Tiếng Anh lớp 5 Review 2 Review 1 trang 48 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Review 2 trang 48, 49 sách Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo.
Soạn Review 2 lớp 5 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Listen and match (Lắng nghe và nối)
Đáp án:
1. France | 2. Singapore | 3. the U.S.A. | 4. Thailand | 5. Australia |
Nội dung bài nghe:
1.
Boy: Where did you go last summer vacation?
Girl: I went to France.
2.
Boy: Did you have a good vacation in Thailand?
Girl: No, we didn't go to Thailand. We were in Singapore.
3.
Girl: Hi, Andy. How was your Christmas?
Boy: It was stormy in the U.S.A. So, we stayed at home and played games.
4.
Girl: What're you doing, Ben?
Boy: I'm writing an email to my pen pal in Thailand.
5.
Boy: What a beautiful picture. Where is it?
Girl: It's a postcard from my aunt in Australia.
Hướng dẫn dịch:
1.
Cậu bé: Kỳ nghỉ hè năm ngoái bạn đã đi đâu?
Cô bé: Tớ đã đến Pháp.
2.
Cậu bé: Bạn có kỳ nghỉ ở Thái Lan vui vẻ chứ?
Cô bé: Không, chúng tớ không đến Thái Lan. Chúng tớ đã ở Singapore.
3.
Cô bé: Chào Andy. Giáng sinh của bạn như thế nào?
Cậu bé: Ở Mỹ trời có bão nên bọn tớ ở nhà và chơi game.
4.
Cô bé: Anh đang làm gì vậy, Ben?
Cậu bé: Tớ đang viết email cho người bạn qua thư của tớ ở Thái Lan.
5.
Cậu bé: Bức tranh thật đẹp. Nó ở đâu vậy?
Cô bé: Đó là một tấm bưu thiếp từ dì của tớ ở Úc.
Bài 2
Listen and write T (true) or F (false) (Nghe và viết T (đúng) hoặc F (sai))
1. She had an art Lesson yesterday.
2. They weren't at school last week because they were sick.
3. She was very tall when she was three.
4. He didn't have his P.E. clothes in his bag this morning.
5. The plane from Thailand was Late today
6. They were at home this morning because it was stormy.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua cô ấy có giờ học mỹ thuật.
2. Tuần trước họ không đến trường vì bị ốm.
3. Cô ấy rất cao khi lên ba.
4. Anh ấy không có quần áo thể dục trong túi của anh ấy sáng nay.
5. Máy bay từ Thái Lan hôm nay đến trễ.
6. Sáng nay họ ở nhà vì trời có bão.
Đáp án:
1. T | 2. F | 3. F | 4. T | 5. T | 6. F |
Nội dung bài nghe:
1. Boy: I have art now. What subject do you have?
Girl: I have math. I had art yesterday.
2. Girl: I'm happy to see you two! You weren't at school last week.
Boy: That's right. We were on vacation in Australia.
3. Girl 1: What a great photo. Is that you?
Girl 2: Yes. I was very short when I was three years old.
4. Girl: I had P.E. today. I love it!
Boy: I usually have P.E. today, too. But I didn't have my P.E. clothes in my bag. So, no P.E. for me!
5. Man: Excuse me? ls the plane from Thailand here yet?
Woman: Yes, but it was late. Everybody is still on the plane.
6. Boy: Were you at the park this morning? I was at home.
Girl: I was at home, too, because it was so humid.
Hướng dẫn dịch:
1. Chàng trai: Bây giờ tôi có mĩ thuật. Bạn có môn gì?
Cô gái: Tôi có môn toán. Tôi đã có mĩ thuật ngày hôm qua.
2. Cô gái: Tôi rất vui được gặp hai bạn! Tuần trước bạn đã không đến trường.
Chàng trai: Đúng rồi. Chúng tôi đi nghỉ ở Úc.
3. Cô gái 1: Thật là một bức ảnh tuyệt vời. Đó có phải là bạn không?
Cô gái 2: Đúng rồi. Tôi rất thấp khi mới ba tuổi.
4. Cô gái: Tôi đã có môn thể dục hôm nay. Tôi thích nó!
Chàng trai: Tôi cũng có môn thể dục hôm nay. Nhưng tôi không có quần áo môn thể dục trong túi của tôi. Vì vậy, không có môn thể dục cho tôi!
5. Người đàn ông: Xin lỗi? Máy bay từ Thái Lan đã tới chưa?
Người phụ nữ: Rồi, nhưng đã muộn rồi. Mọi người vẫn còn trên máy bay.
6.Chàng trai: Sáng nay bạn có ở công viên không? Tôi đã ở nhà.
Cô gái: Tôi cũng ở nhà vì trời rất ẩm ướt.
Bài 3
Say the words that end with “ed”. Then write them in the correct column (Nói những từ kết thúc bằng “ed”. Sau đó viết chúng vào đúng cột)
Đáp án:
Cooked Watched Brushed Walked | Lived Used Loved Played | Wanted Added Ended Started |
Bài 4
Talk about transportation in your country (Nói về giao thông ở nước bạn)
Gợi ý:
- How do you go to school?
- I go to school by bike.
- How do you travel to another city?
- I travel to another city by car.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến trường như thế nào?
- Mình đi học bằng xe đạp.
- Làm thế nào để bạn đi du lịch đến một thành phố khác?
- Mình đi đến thành phố khác bằng ô tô.
Bài 5
Look at the picture and answer the questions (Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi)
1. Where did the ancient Egyptians live?
2. How did they travel?
3. What special buildings did they have?
4. What did they use to build pyramids?
Gợi ý:
1. They lived on the beach.
2. They traveled by boat.
3. They built pyramids.
4. They used limestone.
Hướng dẫn dịch:
1. Người Ai Cập cổ đại sống ở đâu?
- Họ sống trên bãi biển.
2. Họ đã đi du lịch bằng cách nào?
- Họ đi du lịch bằng thuyền.
3. Họ có những tòa nhà đặc biệt nào?
- Họ xây dựng kim tự tháp.
4. Họ dùng gì để xây kim tự tháp?
- Họ sử dụng đá vôi.
Bài 6
6 (trang 50 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and match descriptions with the words (Đọc và nối mô tả với các từ)
Đáp án:
Đáp án:
1. c | 2. d | 3. f | 4. a | 5. b | 6. e |
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết nhiều gió và mưa nhiều
2. Tặng quà cho trẻ em vào dịp Tết
3. Thời tiết rất ấm áp, không khô hạn
4. Bầu trời có nhiều mây
5. Những ánh đèn màu rực rỡ trên bầu trời
6. Mây dày, thấp và xám xịt
Bài 7
Read and circle the correct word (Đọc và khoanh tròn từ chính xác)
In the past, there (1) wasn't a shopping mall in my town. There (2) small stores on every street. There (3) a lot of restaurants. People usually (4) at home. They (5) in houses, because there weren't any apartments. People often walked or they (6) bicycles. Now they use electric bikes and buses to go shopping or to go to school.
Đáp án:
2. a | 3. a | 4. b | 5. a | 6. b |
Hướng dẫn dịch:
Trước đây, ở thị trấn của tôi không có trung tâm mua sắm nào. Có những cửa hàng nhỏ trên mọi con phố. Không có nhiều nhà hàng. Mọi người thường nấu ăn ở nhà. Họ sống trong những ngôi nhà vì không có căn hộ nào cả. Mọi người thường đi bộ hoặc họ sử dụng xe đạp. Bây giờ họ sử dụng xe đạp điện và xe buýt để đi mua sắm hoặc đi học.
Bài 8
Write the words in the correct order (Viết các từ theo đúng thứ tự)
1. good / She / summer / had / a / Nha Trang / vacation / last / . / in
2. we / Last / didn't / Saturday / , / go / rainy / it / outside / because / was /.
3. the / What / was / weather / vacation / like / ? / year / their / last / on
4. mom / cooked / . / My / yesterday / food / delicious
5. buildings / There / hometown / weren't / ./ 100 / many / my / in / ago / years
6. yesterday / ? / What / did / finish / you / time / school
Đáp án:
1. She had a good vacation in Nha Trang last summer.
2. Last Saturday, we didn't go outside because it was rainy.
3. What was the weather like on their last vacation?
4. My mom cooked delicious food yesterday.
5. There weren’t many buildings in my hometown 100 years ago.
6. What time did you finish school yesterday?
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đã có một kỳ nghỉ vui vẻ ở Nha Trang vào mùa hè năm ngoái.
2. Thứ bảy tuần trước, chúng tôi không ra ngoài vì trời mưa.
3. Thời tiết trong kỳ nghỉ vừa qua của họ như thế nào?
4. Hôm qua mẹ tôi nấu món ăn rất ngon.
5. Ở quê tôi 100 năm trước không có nhiều nhà cửa.
6. Hôm qua bạn học xong lúc mấy giờ?
Bài 9
What was your town or city like 50 years ago? Write a paragraph of 30 to 40 words. (Thị trấn hoặc thành phố của bạn 50 năm trước như thế nào? Viết một đoạn văn từ 30 đến 40 từ.)