Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Lesson Six Unit 3 trang 25 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 3: Could you give me a melon, please? trang 25 sách Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo.
Soạn Unit 3: Could you give me a melon, please? - Lesson Six lớp 5 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)
Nội dung bài nghe:
1. Man: Hello. Can I help you?
Woman: Oh, yes. Could I have some bean sprouts, please?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you.
2. Man: Hello. Can I help you?
Woman: Yes, please. Could I have some meat?
Man: Is this meat OK?
Woman: Yes, that's fine. Thank you.
3. Man: Hello. What would you like?
Woman: Could I have a melon, please?
Man: Would you like this one?
Woman: Yes, please. It looks very nice.
4. Man: Hello. What would you like?
Woman: Could I have some onions, please?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you!
5. Man: Hello. Can I help you?
Woman: Yes, please. Could have some rice?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you.
6. Man: What would you like?
Woman: Could I have some noodles, please?
Man: These noodles are very nice. Would you like them?
Woman: Yes! Thank you very much.
Hướng dẫn dịch:
1. Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Ồ, vâng. Cho tôi xin ít giá đỗ được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
2. Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Tôi có thể ăn chút thịt được không?
Người đàn ông: Thịt này được không?
Người phụ nữ: Vâng, tốt thôi. Cảm ơn.
3. Người đàn ông: Xin chào. Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi một quả dưa được không?
Người đàn ông: Bạn có thích cái này không?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Nó trông rất đẹp.
4. Người đàn ông: Xin chào. Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi xin một ít hành tây được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn!
5. Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Có thể ăn một ít cơm được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
6. Người đàn ông: Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi xin một ít mì được không?
Người đàn ông: Những món mì này rất ngon. Bạn có muốn chúng không?
Người phụ nữ: Có! Cảm ơn rất nhiều.
Bài 2
Look at the pictures. Ask and answer (Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời)
Gợi ý:
- Could I have a cucumber and some rice, please?
- Sure.
Hướng dẫn dịch:
- Làm ơn cho mình một quả dưa chuột và một ít cơm được không?
- Chắc chắn rồi.
Bài 3
Describe what you like eating for lunh or dinner (Mô tả những gì bạn thích ăn vào bữa trưa hoặc bữa tối)
Gợi ý:
I like eating rice with fish and vegetables.
Hướng dẫn dịch:
Mình thích ăn cơm với cá và rau.
Bài 4
Write a recipe. Use the example to help you (Viết một công thức. Lấy ví dụ này giúp bạn)
Gợi ý:
Spring rolls | |
You need: - some rice paper some minced meat - a carrot - some bean sprouts - some sauce - an onion some salt, pepper, and sugar | 1. First, grate the carrot and the onion. 2. Then, mix the meat with the bean sprouts, the carrot, and the onion. 3. Next, add some sugar and some salt and pepper to the mixture. 4. Put the mixture on the rice paper and roll it. 5. Deep fry the rolls. 6. Finally, eat the spring rolls with sauce. |
Hướng dẫn dịch:
Nem rán | |
Bạn cần: - một ít bánh tráng một ít thịt băm - một củ cà rốt - một ít giá đỗ - một ít nước sốt - một củ hành tây một ít muối, tiêu và đường | 1. Đầu tiên, bào cà rốt và hành tây. 2. Sau đó, trộn thịt với giá đỗ, cà rốt và hành tây. 3. Tiếp theo, thêm chút đường và chút muối, tiêu vào hỗn hợp. 4. Đổ hỗn hợp lên bánh tráng và cuộn lại. 5. Chiên chả giò. 6. Cuối cùng là ăn nem với nước sốt. |