Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Lesson Six Unit 1 trang 13 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Giải Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six Unit 1: Jim's day trang 13 sách Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 1: Jim's day - Lesson Six lớp 5 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 5 Unit 1: Lesson Six

Bài 1

Listen and write the numbers (Nghe và viết số)

Unit 1: Lesson Six

Đáp án:

1. c

2. e

3. b

4. a

5. d

Nội dung bài nghe:

1. Boy: Do you get up early every day, Thi?

Girl: Yes, I do. It's a long walk to school.

Boy: What time do you get up?

Girl: I get up at five o'clock.

2. Boy: Do you have breakfast with your family every morning?

Girl: Yes, I do. We have breakfast before we go to school.

3. Girl: After breakfast I go to school.

Boy: Is it a long walk?

Girl: Yes, it is. But I like it a lot!

4. Boy: Do you stay at school all day, Thi?

Girl: No, I don't. I come home in the afternoon and help on the farm.

5. Boy: What do you do before you go to bed?

Girl: I read a book before I go to bed.

Boy: What do you read about?

Girl: I read about everything!

Hướng dẫn dịch:

1. Chàng trai: Hàng ngày cậu có dậy sớm không, Thi?

Cô gái: Có. Đó là một quãng đường dài để đến trường.

Chàng trai: Cậu dậy lúc mấy giờ?

Cô gái: Tớ thức dậy lúc năm giờ.

2. Chàng trai: Bạn có ăn sáng cùng gia đình mỗi sáng không?

Cô gái: Có. Chúng tớ ăn sáng trước khi đi học.

3. Cô gái: Ăn sáng xong tớ đi học.

Chàng trai: Đi bộ có xa không?

Cô gái: Có. Nhưng tớ rất thích!

4. Cậu bé: Cậu ở trường cả ngày à, Thi?

Cô gái: Không. Buổi chiều tớ về nhà và giúp việc đồng áng.

5. Chàng trai: Trước khi đi ngủ bạn làm gì?

Cô gái: Tớ đọc sách trước khi đi ngủ.

Chàng trai: Cậu đọc về cái gì thế?

Cô gái: Tớ đọc về mọi thứ!

Bài 2

Ask and answer about you (Hỏi và trả lời về bạn)

Unit 1: Lesson Six

Gợi ý:

- What time do you get up?

- I get up at six thirty.

- What time do you go to school?

- I catch the bus at seven forty-five.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn dậy lúc mấy giờ?

- Mình thức dậy lúc sáu giờ ba mươi.

- Thời gian nào bạn đi học?

- Mình bắt xe buýt lúc bảy giờ bốn mươi lăm.

Bài 3

Say what your friend does and doesn’t do everyday (Nói những gì bạn của bạn làm và không làm hàng ngày)

Minh gets up at five-thirty. He takes a shower at five forty-five. He gets dressed at six o’clock. He has breakfast at six-fifteen. He brushes his teeth at half past six. He goes to school at six forty-five.

Hướng dẫn dịch:

Minh thức dậy lúc năm giờ ba mươi. Anh ấy tắm lúc 5 giờ 45. Anh ấy mặc quần áo vào lúc sáu giờ. Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Anh ấy đánh răng lúc sáu giờ rưỡi. Anh ấy đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.

Bài 4

Write a description of your school day. Use the example to help you. (Viết mô tả về ngày học của bạn. Sử dụng ví dụ để giúp bạn.)

Gợi ý:

My school day

I'm Ly and I live in Hue, Viet Nam. My school is at 34 Nguyen Hoang Street.

My brother and I catch the bus to school. I'm doing my homework now, but I don't do homework on Saturdays. I go out with my friends on Saturdays.

Hướng dẫn dịch:

Một ngày ở trường của mình

Mình là Ly và tôi sống ở Huế, Việt Nam. Trường của mình ở số 34 đường Nguyễn Hoàng.

Mình và anh trai bắt xe buýt đến trường. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà nhưng mình không làm bài tập về nhà vào thứ Bảy. Mình đi chơi với bạn bè vào thứ Bảy.

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 01
  • Lượt xem: 89
  • Dung lượng: 193,1 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨