Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú Mẫu NA5 gia hạn tạm trú
Mẫu NA5: Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú là biểu mẫu quan trọng được dùng trong thủ tục cấp thị thực hoặc gia hạn visa thì người nước ngoài tại Việt Nam. Đây là mẫu tờ khai mới nhất theo quy định hiện nay.
Quy định về Luật xuất nhập cảnh hiện nay cho phép người nước ngoài khi đang tạm trú có thể gia hạn visa để kéo dài thời gian ở lại Việt Nam so với thời hạn visa thị thực đã được cấp. Để làm thủ tục đề nghị cấp thị thực hoặc gia hạn visa thì người nước ngoài phải điền vào forrm mẫu NA5: tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú.
Mẫu NA5: Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú
Tờ khai đề nghị cấp thị thực gia hạn tạm trú
Mẫu (Form) NA5 |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam
I- Người đề nghị The applicant:
1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: | Nam ☐ | Nữ ☐ | 3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex | Male | Female | Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc: …………………………5- Quốc tịch hiện nay: ………………………….
Nationality at birth Current nationality
6- Nghề nghiệp/chức vụ:………………… ………………..…………………………
Occupation/position
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:…………………… loại (2):……………
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan cấp:…………………………………. có giá trị đến ngày :………../…./……
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: ……../…../…………. qua cửa khẩu:…………………
Date of the latest entry into VietNam (Day, Month, Year) via entry port
Mục đích nhập cảnh:………………………… ……………………………………………
Purpose of entry
9- Được phép tạm trú đến ngày:…../……/……..........
Permitted to remain until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:………………… …………………………………………
Temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email:.................................. ............................................................
Contact telephone number/Email
II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Hosting organisation/family relative in Viet Nam
1 - Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation:
..
Địa chỉ Address
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email
2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên):
Hosting family relative (full name)
Sinh ngày…. tháng…. năm …….
Date of birth (Day, Month, Year)
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: ……………………
Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident Card Number
Cấp ngày: …………………cơ quan cấp:
Issuing date Issuing authority
Quan hệ với người đề nghị: ……………………………………………….(3)
Relationship to the applicant
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam:
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email:
Contact telephone number/Email
III- Nội dung đề nghị Requests:
1- Cấp thị thực: một lần ☐ nhiều lần ☐ có giá trị đến ngày: …/ …/…….
To issue a visa Singie Multiple Valid to (Day, Month, Year)
2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ……../….. /………….
To extend the duration of stay until (Day, Month, Year)
3- Lý do Reason(s) …………………………………………………………………………………….
IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements:
Làm tại:……ngày…..tháng….năm …. Done at date (Day, Month, Year) | ||
Xác nhận (4) Certified by | Người bảo lãnh | Người đề nghị |
Ghi chú Notes:
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế và 01 ảnh mới chụp cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu, nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
Submit in person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document and One recently taken photo in 4x6cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses at the Immigration Office.
(2) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify type of passport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic; or specify name of the International Travel Document.
(3) Kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ.
Enclose supporting documents to prove the family relationship
(4) Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thẻ tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức xác nhận.
Be cerified by the head of the organization if the sponsor is an organisation or a foreigner with Temporary Resident Card.
Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú mời, bảo lãnh, thì Trưởng Công an phường, xã xác nhận các nội dung tại điểm 2 Mục II.
Be cerified by the Chief of the local Ward/Commune Public Security where the sponsor is residing permanently if the sponsor is a Vietnamese citizen or a foreigner with Permanent Resident Card.
Cách viết mẫu NA5: Gia hạn tạm trú
(1) Điền các thông tin người đề nghị gia hạn visa.
(2) Cơ quan, tổ chức/ thân nhân ở Việt Nam mời/ bảo lãnh.
(3) Nội dung đề nghị
(4) Những vấn đề cần trình bày thêm
(5) Xác nhận và các chữ ký liên quan
Phần xác nhận (chữ ký của những bên liên quan theo mẫu. Lưu ý cần ký xác nhận cho lời khai của mình, xác nhận của người bảo lãnh hoặc . cơ quan tổ chức tại Việt Nam có liên quan tới tờ khai.
Bỏ trống chữ ký người bảo lãnh nếu không điền thông tin . người bảo lãnh ở mục (2) hoặc bỏ trống xác nhận của cơ quan tổ chức . nếu bạn bỏ trống thông tin cơ quan tổ chức này ở phần (2).