Thông tư 210/2016/TT-BTC Về phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng, bao gồm: Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế hai bước) khi thực hiện thẩm định thiết kế, dự toán các công trình xây dựng theo quy định tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng (sau đây gọi tắt là phí thẩm định).

Thông tư này áp dụng đối với chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; cơ quan chuyên môn về xây dựng có thẩm quyền thẩm định thiết kế, thẩm định dự toán xây dựng và các tổ chức, cá nhân liên quan khác có liên quan đến thu, nộp phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp phí thẩm định dự toán xây dựng

Mức thu phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 và 2

Mức thu phí tại thông tư 210/2016/TT-BTC

1. Mức thu phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 và 2 Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Số phí thẩm định phải nộp được xác định theo công thức sau:

Số phí thẩm định phải nộp = Chi phí xây dựng x Mức thu.

Trong đó:

- Chi phí xây dựng: Là chi phí xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt.

- Mức thu: Được quy định tại Phụ lục 1 và 2 Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Trường hợp công trình có chi phí xây dựng nằm trong khoảng giữa các chi phí xây dựng ghi trên Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này thì số phí thẩm định phải nộp được xác định theo công thức sau:

Nt = Nb - (Nb - Na)/(Ga - Gb) x (Gt - Gb)

Trong đó:

- Nt: Mức thu theo chi phí xây dựng cần tính (đơn vị tính: Tỷ lệ %);

- Gt: Chi phí xây dựng cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị công trình);

- Ga: Chi phí xây dựng cận trên chi phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị);

- Gb: Chi phí xây dựng cận dưới chi phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị);

- Na: Mức thu tương ứng với Ga (đơn vị tính: Tỷ lệ %);

- Nb: Mức thu tương ứng với Gb (đơn vị tính: Tỷ lệ %).

4. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng chủ trì thẩm định mời tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có chuyên môn kinh nghiệm phù hợp tham gia thẩm định để phục vụ công tác thẩm định của mình thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thu phí thẩm định theo quy định tại Phụ lục số 2 Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này. Chi phí cho tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện thẩm tra do chủ đầu tư chi trả trực tiếp cho tổ chức tư vấn, cá nhân theo mức chi phí quy định của Bộ Xây dựng.

5. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định mà thuê tổ chức hoặc cá nhân có năng lực phù hợp thẩm tra phục vụ công tác thẩm định thì cơ quan chuyên môn về xây dựng không thu phí thẩm định theo quy định tại Thông tư này. Chi phí thẩm tra được chủ đầu tư chi trả trực tiếp cho tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện thẩm tra, mức chi phí thực hiện theo quy định của Bộ Xây dựng.

Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Đơn vị tính: Tỷ lệ%

STTLoại công trìnhChi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
≤15501002005001.0002.0005.0008.000
1Công trình dân dụng0,1650,1100,0850,0650,0500,0410,0290,0220,019
2Công trình công nghiệp0,1900,1260,0970,0750,0580,0440,0350,0260,022
3Công trình giao thông0,1090,0720,0550,0430,0330,0250,0210,0160,014
4Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn0,1210,0800,0610,0480,0370,0280,0230,0170,014
5Công trình hạ tầng kỹ thuật0,1260,0850,0650,0500,0390,0300,0260,0190,017


2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Đơn vị tính: Tỷ lệ%

STTLoại công trìnhChi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
≤15501002005001.0002.0005.0008.000
1Công trình dân dụng0,1600,1060,0830,0620,0460,0380,0280,0210,018
2Công trình công nghiệp0,1850,1210,0940,0720,0550,0410,0330,0230,020
3Công trình giao thông0,1060,0680,0540,0410,0310,0240,0200,0140,012
4Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn0,1170,0760,0600,0460,0350,0260,0220,0160,014
5Công trình hạ tầng kỹ thuật0,1220,0820,0620,0470,0370,0290,0240,0170,014


Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

Chia sẻ bởi: 👨 Nguyễn Thu Ngân
Liên kết tải về

Link Truy cập chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm