Phân phối chương trình lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực Kế hoạch giảng dạy các môn lớp 1 năm 2022 - 2023 (8 môn)

Phân phối chương trình lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cùng học để phát triển năng lực giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Phân phối chương trình lớp 1 gồm 8 môn: Toán, Âm nhạc, Đạo đức, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và xã hội, mang tới đầy đủ nội dung của từng tiết học, tuần học trong cả năm 2022 - 2023. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm phân phối chương trình sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục.

Phân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 1

TuầnTiếtChủ đề/ BàiGhi chú
Học kỳ I: Chủ đề 1: Đi học4 tiết
11- Học bài hát Học sinh lớp Một vui ca
22- Luyện tập bài hát Học sinh lớp 1 vui ca
- Nghe bài hát Quốc ca
33- Phân biệt âm thanh cao - thấp
- Giới thiệu nhạc cụ gõ thanh phách
- Luyện tập hình tiết tấu 1
44- Tổ chức hoạt động âm nhạc theo chủ đề 1
Chủ đề 2: Cây xanh5 tiết
55- Học bài hát Lí cây xanh
- Đọc đồng dao theo tiết tấu bài Lí cây xanh
66- Luyện tập bài hát Lý cây Xanh- Nghe bài hát Bài hát trồng cây
77- Phân biệt âm thanh dài - ngắn
- Luyện tập tiết tấu 1,2
88- Tổ chức hoạt động âm nhạc theo chủ đề 2
99- Ôn tập chủ đề 1 và 2
Chủ đề 3: Thầy cô và mái trường4 tiết
1010- Học hát bài Mái trường em yêu
1111- Luyện tập bài hát Mái trường em yêu
- Nghe bài hát Cô giáo em
1212- Luyện tập hình tiết tấu 1,2
- Câu chuyện âm nhạc Hội thi giọng hát hay
1313- Tổ chức hoạt động âm nhạc theo chủ đề 3
Chủ đề 4: Em yêu quê hương5 tiết
1414- Học hát bài Quê hương tươi đẹp
1515- Luyện tập bài hát Quê hương tươi đẹp
- Phân biệt âm thanh to - nhỏ
- Nghe bài hát Biển quê hương em
1616- Giới thiệu nhạc cụ gõ tem-bơ-rin (tambourine)
- Luyện tập hình tiết tấu 3
- Đọc đồng dao theo hình tiết tấu 1
1717- Tổ chức hoạt động âm nhạc theo chủ đề 4
1818- Ôn tập chủ đề 3 và 4
Học kỳ II: Chủ đề 5: Mùa xuân4 tiết
1919- Học bài hát Khúc nhạc mùa xuân
2020- Ôn tập bài hát Khúc nhạc mùa xuân
- Nghe bài hát Màu xanh mùa xuân
2121- Giới thiệu nhạc cụ gõ trống nhỏ
- Luyện tập kết hợp hình tiết tấu 1 và 2
- Tập đọc cao độ các nốt nhạc Đô - Rê - Mi
2222- Tổ chức hoạt động âm nhạc theo chủ đề 5
Chủ đề 6: Gia đình yêu thương5 tiết
2323- Học bài hát Ba ngọn nến lung linh
2424- Luyện tập bài hát Ba ngọn nến lung linh
- Nghe bài hát Gia đình nhỏ, hạnh phúc to
2525- Luyện tập hình tiết tấu 1,2,3
- Tập đọc cao độ các nốt nhạc Đồ - Rê - Mi - Son
2626- Tổ chức hoạt động âm nhạc theo chủ đề 6
2727- Ôn tập chủ đề 5 và 6
Chủ đề 7: Những con vật quanh em4 tiết
2828- Học bài hát Chúc mừng bạn voi
2929- Luyện tập bài hát Chúc mừng bạn voi
- Câu chuyện âm nhạc Âm nhạc với loài vật
3030- Luyện tập các hình tiết tấu 1,2,3
- Tập đọc các nốt nhạc Đô - Rê- Mi - Son -La
3131- Tổ chức hoạt động âm nhạc theo chủ đề 7
Chủ đề 8: Em yêu Tổ quốc Việt Nam4 tiết
3232- Học bài hát Tổ quốc ta
3333- Luyện tập bài hát Tổ quốc ta
-Nghe hoà tấu nhạc cụ dân tộc bài Trống cơm
3434- Giới thiệu nhạc cụ gõ trai - en - go (triangle)
- Luyện tập kết hợp hình tiết tấu 1 và 3
- Luyện đọc cao độ các nốt nhạc Đô-Rê-Mi-Son-La
3535- Ôn tập chủ đề 7 và 8

Phân phối chương trình môn Toán lớp 1

Tuần Chủ điểmTiếtTên bài Đồ dùng dạy học
1. Các số đến 1015 tiết
11Trên – Dưới. Phải ‒ Trái.
Trước ‒ Sau. Ở giữa
Máy tính
2Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CNMáy tính, một số hình vuông, tròn, tam giác, hcn.
3Các số 1, 2, 3Máy chiếu, thẻ số, các chấm tròn
24Các số 4, 5, 6Máy chiếu, thẻ số, các chấm tròn
5Các số 7, 8, 9Máy chiếu, thẻ số, các chấm tròn
6Số 0Máy tính, thẻ số
37Số 10Máy tính, thẻ số
8Luyện tậpMáy tính, thẻ số
9Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhauMáy tính, máy chiếu
410Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =( Tiết 1)
- Hoạt động khởi động, bài 1
Máy tính, thẻ số, thẻ dấu, hình quả bóng
11Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =( tiết 2)
– Bài 2, 3, 4
Máy tính, máy chiếu
12Luyện tậpMáy tính, thẻ số, bông hoa ghi số
513Em ôn lại những gì đã học( tiết 1)
- Hoạt động khởi động, bài 1, 2
Máy tính, thẻ số
14Em ôn lại những gì đã học ( tiết 2)
- Bài 3, 4, 5, 6
Máy tính, máy chiếu
15Em vui học toánMáy tính, loa, giấy vẽ
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 39 tiết
616Làm quen với phép cộng
‒ Dấu cộng
Máy tính, chấm tròn, thẻ số, máy chiếu
17Làm quen với phép cộng
‒ Dấu cộng (tiếp theo)
Máy tính, chấm tròn
18Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1)
- Hoạt động khởi động, hoạt động hình thành kiến thức mới.
Máy tính, chấm tròn
719Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2)
- Hoạt động thực hành, luyện tập, hoạt động vận dụng.
Máy tính, chấm tròn, máy chiếu
20Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3)
- Từ hoạt động khởi động đến hết bài 1
Máy tính, thẻ số
21Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4)
- Bài 2, 3, 4
Máy tính, máy chiếu
822Luyện tậpMáy tính, thẻ số, máy chiếu
23Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1)
- Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức mới.
Máy tính, máy chiếu, chấm tròn
24Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2)
- Bài 1, 2, 3
Máy tính, chấm tròn
925Luyện tậpMáy tính
26Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
- Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức mới.
Máy tính, máy chiếu
27Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
- Bài 1, 2, 3
Máy tính
1028Luyện tậpMáy tính, thẻ số
29Khối hộp chữ nhật
– Khối lập phương
Máy tính, hộp sữa, hộp phấn
30Làm quen với phép trừ
‒ Dấu trừ
Máy tính, máy chiếu
1131Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1)
- Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức mới
Máy tính, máy chiếu
32Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2)
- Bài 1, 2, 3
Máy tính
33Luyện tậpMáy tính, máy chiếu, hình lá cây, tổ chim có ghi phép tính.
1234Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1)
- Từ hoạt động khởi động đến hết bài 1.
Máy tính, thẻ phép tính
35Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2)
- Bài 2, 3, 4, 5
Máy tính, máy chiếu
36Luyện tậpMáy tính, máy chiếu, bảng phụ
1337Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1)
- Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức mới.
Máy tính, máy chiếu
38Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2)
- Bài 1, 2, 3
Máy tính
39Luyện tậpMáy tính, bảng phụ
1440Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
- Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức mơi.
Máy tính, máy chiếu, thẻ phép tính
41Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
- Bài 1, 2, 3
Máy tính, máy chiếu
42Luyện tập (tiết 1)
- Hoạt động khởi động, bài 1, 2
Máy tính, thẻ phép tính
1543Luyện tập (tiết 2)- Bài 3, 4Máy tính, máy chiếu
44Luyện tập (tiết 1)
- Hoạt động khởi động, bài 1, 2
Máy tính, bảng phụ
45

Luyện tập (tiết 2)
- Bài 3, 4, 5

Máy tính, máy chiếu
1646

Luyện tập (tiết 1)
- Hoạt động khởi động, bài 1, 2

Máy tính
47

Luyện tập (tiết 2)

- Bài 3, 4

Máy tính, máy chiếu
48

Luyện tập chung (tiết 1)

- Hoạt động khởi động, bài 1, 2

Máy tính, thẻ phép tính
1749

Luyện tập chung (tiết 2)

- Bài 3, 4, 5, 6

Máy tính
50

Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)

- Hoạt động khởi động, bài 1, 2

Máy tính
51Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)- Bài 3, 4, 5Máy tính, máy chiếu
1852Em vui học toánMáy tính, loa, giấy A3
53

Ôn tập (tiết 1)

- Hoạt động khởi động, bài 1, 2

Máy tính, máy chiếu, bông hoa ghi số
54

Ôn tập (tiết 2)

- Bài 3, 4, 5

Máy tính, máy chiếu
3. Các số trong phạm vi 10021 tiết
19

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1)

- Từ Hoạt động khởi động đến hết bài 1

Máy tính, máy chiếu
56

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2)

- Bài 2, 3, 4, 5

Máy tính, bông hoa ghi số
57

Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1)

- Từ Hoạt động khởi động đến hết bài 1

Máy tính, máy chiếu
2058

Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2)

- Bài 2, 3, 4, 5

Máy tính, bông hoa ghi số
59Luyện tậpMáy tính, bảng phụ, thước kẻ, máy chiếu
60Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90Máy tính, que tính hoặc khối lập phương
2161Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)Máy tính, máy chiếu, thẻ que tính hoặc khối lập phương, thẻ số
62Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)Máy tính, thẻ que tính hoặc khối lập phương, thẻ số
63Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)Máy tính, thẻ que tính hoặc khối lập phương, thẻ số, bảng phụ
2264Các số đến 100Máy tính, bảng số
65

Chục và đơn vị (tiết 1)

- Từ Hoạt động khởi động đến hết bài 1

Máy tính, khối lập phương, que tính
66

Chục và đơn vị (tiết 2)

- Bài 2, 3, 4, 5, 6

Máy tính, khối lập phương
2367Luyện tậpMáy tính, máy chiếu, bảng phụ
68So sánh các số trong phạm vi 100Máy tính, băng giấy ghi số, thẻ số
69Luyện tậpMáy tính, thẻ số
2470Dài hơn ‒ Ngắn hơnMáy tính, băng giấy, máy chiếu
71Đo độ dàiMáy tính, que tính, kép ghim
72Xăng – ti - métMáy tính, thước, băng giấy
2573

Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)

- Hoạt động khởi động, bài 1, 2

Máy tính, bảng các số đến 100
74

Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)

- Bài 3, 4, 5

Máy tính, máy chiếu
75Em vui học toánMáy tính, cốc nhựa hoặc cốc giấy, sợi dây, thước gỗ
4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 30 tiết
26

76

Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1)

- Hoạt động khởi động, bài 1

Máy tính, chấm tròn, băng giấy
77

Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2)

- Bài 2, 3, 4

Máy tính, bảng phụ
78

Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1)

- Hoạt động khởi động, bài 1

Máy tính, chấm tròn, băng giấy
2779

Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2)

- Bài 2, 3, 4

Máy tính, máy chiếu
80Luyện tậpMáy tính, bảng phụ, máy chiếu
81Cộng, trừ các số tròn chụcMáy tính, thẻ thanh 10 khối lập phương, bảng phụ
2882

Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1)

- Hoạt động khởi động, bài 1

Máy tính, thẻ que tính,thẻ thanh khối lập phương
83Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2)
- Bài 2, 3, 4
Máy tính, thẻ số, 4 phong bì thư ghi phép tính
84Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1)
- Hoạt động khởi động, bài 1
Máy tính, thẻ thanh khối lập phương
2985Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2)
- Bài 2, 3, 4, 5
Máy tính, bảng phụ
86Luyện tậpMáy tính, thẻ phép tính
87Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1)
- Hoạt động khởi động, bài 1
Máy tính ,thẻ thanh khối lập phương
3088Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2)- Bài 2, 3, 4Máy tính, bảng phụ
89Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1)
- Từ Hoạt động khởi động đến hết bài 1.
Máy tính, máy chiếu
90Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2)
- Bài 2, 3, 4, 5
Máy tính, Bảng phụ
3191Luyện tậpMáy tính, máy chiếu, bảng phụ
92Luyện tập chungMáy tính, bảng phụ
94Các ngày trong tuần lễMáy tính, quyển lịch
3295Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1)
- Từ Hoạt động khởi động đến hết bài 1.
Máy tính, đồng hồ
96Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2)
- Bài 2, 3, 4
Máy tính, đồng hồ
97Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)- Bài 1, 2Máy tính, bảng phụ
3398Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)Bài 3, 4, 5, 6Máy tính,máy chiếu
99Em vui học toánMáy tính, mặt đồng hồ, giấy A4
100Ôn tập các số trong phạm vi 10Máy tính, hoa ghi số, máy chiếu
34

94Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10Máy tính, bảng phụ
95Ôn tập các số trong phạm vi 100Máy tính, bông hoa ghi số
96Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100Máy tính, bảng phụ
3597Ôn tập tập về thời gianMáy tính, mặt đồng hồ
98Ôn tập ( Tiết 1)
- Từ Hoạt động khởi động đến hết bài 2.
Máy tính
99Ôn tập ( Tiết 2)
- Bài 3, 4, 5
Máy tính, mặt đồng hồ

Phân phối chương trình môn Đạo đức lớp 1

Chủ đềTuầnTiết theo PPCTTên bài học
1.Yêu thương gia đình11Bài 1: Em yêu gia đình (Tiết 1)
22Bài 1: Em yêu gia đình (Tiết 2)
33Bài 1: Em yêu gia đình (Tiết 3)
2.Quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình44Bài 2: Em quan tâm chăm sóc người thân ( Tiết 1)
55Bài 2: Em quan tâm chăm sóc người thân ( Tiết 2)
66Bài 3:Em giúp người thân làm việc nhà ( Tiết 1)
77Bài 3: Em giúp người thân làm việc nhà ( Tiết 2)
3.Tự giác làm việc của nình88Bài 4: Tự giác làm việc của mình ( tiết 1)
99Bài 4: Tự giác làm việc của mình ( tiết 2)
1010Bài 4: Tự giác làm việc của mình ( tiết 3)
1111Bài 5: Em tự giác học tập ( Tiêt 1)
1212Bài 5: Em tự giác học tập ( Tiêt 1)
4. Thật thà1313Bài 6: Em là người thật thà (Tiết 1)
1414Bài 6: Em là người thật thà (Tiết 2)
1515Bài 6: Em là người thật thà (Tiết 3)
5. Sinh hoạt nề nếp1616Bài 7: Em sinh hoạt nề nếp ( Tiết 1)
1717Bài 7: Em sinh hoạt nề nếp ( Tiết 2)
1818Bài 7: Em sinh hoạt nề nếp ( Tiết 3)
6. Thực hiện nội quy trường lớp1919Bài 8: em thực hiện tốt nội quy trường lớp ( Tiết 1)
2020Bài 8: em thực hiện tốt nội quy trường lớp ( Tiết 2)
2121Bài 8: em thực hiện tốt nội quy trường lớp ( Tiết 3)
7. Tự chăm sóc bản thân2222Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân ( Tiết 1)
2323Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân ( Tiết 2)
2424Bài 9: Em tự vệ sinh cá nhân ( Tiết3)
2525Bài 10: Em tự chăm sóc bản thân (Tiết 1)
2626Bài 10: Em tự chăm sóc bản thân (Tiết 2)
8. Phòng tránh tai nạn thương tích2727Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm ( Tiết 1)
2828Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm ( Tiết 2)
2929Bài 11: Em nhận biết tình huống nguy hiểm ( Tiết 3)
3030Bài 12: Em biết phòng tránh tai nạn ( Tiết 1)
3131Bài 12: Em biết phòng tránh tai nạn ( Tiết 2)
3232Bài 12: Em biết phòng tránh tai nạn ( Tiết 3)
3333Ôn tập
3434Ôn tập
3535Ôn tập kiểm tra cuối năm

Phân phối chương trình môn Tự nhiên và xã hội lớp 1

Chủ đềTuầnTTPPCTTên bài học
Chủ đề 1: Gia đình11-2Gia đình của em
23-4Gia đình vui vẻ
35-6Nơi gia đình chung sống
47-8An toàn khi ở nhà
59-10Ôn tập chủ đề gia đình
Chủ đề 2: Trường học611-12Trường học của chúng mình
713-14Thành viên trong trường học
815-16Lớp học của chúng mình
917-18Hoạt động khi đến lớp
1019-20Ôn tập chủ đề trường học
Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương1121-22Nơi chúng mình sống
1223-24Người dân trong cộng đồng
1325-26An toàn trên đường đi học
1427-28Tết và lễ hội năm mới
1529-30Ôn tập chủ đề cộng đồng địa phương
Chủ đề 4: Thực vật và động vật1631-32Cây và các con vật quanh ta
1733-34Các bộ phận của cây
1835-36Các bộ phận của con vật
1937-38Cây và các con vật đối với con người
2039-40Chăm sóc bảo vệ cây trồng và vật nuôi
2141-42Ôn tập chủ đề thực vật và động vật
Chủ đề 5: Con người và sức
khỏe
2243-44Cơ thể em
2345-46Giữ vệ sinh cơ thể
2447-48Các giác quan của cơ thể
2549-50Bảo vệ các giác quan
2651-52Chăm sóc cơ thể khỏe mạnh
2753-54Bảo vệ cơ thể an toàn
2855-56Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe
Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời2957-58Bầu trời ban ngày và ban đêm
3059-60Thời tiết
3161-62Thực hành quan sát bầu trời
3263-64Ôn tập chủ đề trái đất và bầu trời
3365-66Trải nghiệm thực tế
343567-68Trải nghiệm thực tế
69-70Ôn tập-Kiểm tra cuối năm

Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1

TuầnTiết theo thứ tựChủ đềNội dung kiến thứcYêu cầu cần đạtHình thức tổ chức dạy học
11Trường của em, lớp của em.Xây dựng nhà trườngLàm quen được với bạn mới, thể hiện sự thân thiện với bạn bè, thầy cô.Tham quan, vẽ, cá nhân, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
2
3
24Kết bạn không khó.Xây dựng nhà trườngLàm quen được với bạn mới, thể hiện sự thân thiện với bạn bè, thầy cô.Cá nhân, thảo luận, cặp đôi, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
5
6
37Giờ học, giờ chơi.Xây dựng nhà trường

Nhận biết được những việc làm vào giờ học, những việc nên làm vào giờ chơi và thực hiện được những việc đó.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, tổ, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
8
9
410Anh em một trường.Xây dựng nhà trườngTham gia các hoạt động giáo dục của Sao Nhi đồng và của nhà trường.Cá nhân, tổ, cả lớp.Chia sẻ, hoạt động nhóm
11
12
513Vẻ ngoài của emKhám phá bản thânMô tả được hình thức bên ngoài của bản thân.Trò chơi, thảo luận, tổ, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
14
15
6

16Nét độc đáo của mỗi ngườiKhám phá bản thânMô tả được hình thức bên ngoài của bản thân.Trò chơi, cá nhân, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
17
18
719Ngày mới bắt đầu bằng niềm vuiKhám phá bản thânThể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.Trò chơi, cá nhân, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
20
21
822Cảm xúc của emKhám phá bản thânThể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.Trò chơi, cá nhân, tình hống, chia sẻ, hoạt động nhóm.
23
24
925Vượt qua cảm xúc không vuiKhám phá bản thânThể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.Thảo luận, cá nhân, cặp đôi, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
26
27
1028Lời nói đẹpKhám phá bản thânThể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.Trò chơi, thảo luận, xử lí tình huống, chia sẻ, hoạt động nhóm.
29
30
1131Sức mạnh của lời nóiKhám phá bản thânThể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.Trò chơi, thảo luận, xử lí tình huống, chia sẻ, hoạt động nhóm
32
33
1234Thầy, cô giáo và chúng emXây dựng nhà trườngLàm quen được với bạn mới, thể hiện sự thân thiện với bạn bè, thầy cô.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, chia sẻ.
35
36
1337Lời nói và việc làmChăm sóc gia đìnhThể hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình phù hợp với lứa tuổi.Quan sát, thảo luận, chia sẻ, hoạt động nhóm
38
39
1440Bày tỏ yêu thươngKhám phá bản thânThể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.Trò chơi, cá nhân, thảo luận. Chia sẻ, hoạt động nhóm
41
42
1543Đồ dùng của em là bạn emRèn luyện bản thânThực hiện được một việc tự chăm sóc bản thân phù hợp với lứa tuổi.Quan sát, tương tác, cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
44
45
1646Sống ngăn nắpChăm sóc gia đìnhBiết tham gia sắp xếp nhà cửa gọn gàng.Trò chơi, cá nhân, thảo luận. Chia sẻ, hoạt động nhóm
47
48
1749Đồ uống của emRèn luyện bản thânThực hiện được một việc tự chăm sóc bản thân phù hợp với lứa tuổi.Thí nghiệm, thảo luận, cá nhân, thảo luận.Chia sẻ, hoạt động nhóm
50
51
1852Ăn đủ lớn nhanhRèn luyện bản thânThực hiện được một việc tự chăm sóc bản thân phù hợp với lứa tuổi.Khởi động hát, cá nhân, thảo luận. Chia sẻ, hoạt động nhóm
53
54
1955Thân thể thơm thoRèn luyện bản thânThực hiện được một việc tự chăm sóc bản thân phù hợp với lứa tuổi.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
56
57
2058Giờ nào việc nấyRèn luyện bản thânThực hiện được một việc tự chăm sóc bản thân phù hợp với lứa tuổi.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm.
59
60
2161Bảo vệ mình trước sự thay đổi của thời tiếtRèn luyện bản thânThực hiện được một việc tự chăm sóc bản thân phù hợp với lứa tuổi.Cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm.
62
63
2264Phòng tránh nguy hiểmRèn luyện bản thânNêu được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi và thực hiện được một số hành vi tự bảo vệ.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
65
66
2367Ứng xử với người lạRèn luyện bản thânNêu được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi và thực hiện được một số hành vi tự bảo vệ.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
68
69
2470Một ngày của mẹChăm sóc gia đìnhThể hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình phù hợp với lứa tuổi.Cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
71
72
2573Em là chủ nhàChăm sóc gia đìnhThể hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình phù hợp với lứa tuổi.Vở kịch, cá nhân, cặp đôi, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
74
75
2676Ngày hội việc nhàChăm sóc gia đìnhBiết cách sử dụng một số dụng cụ gia đình một cách an toàn.Điệu nhảy, trò chơi, cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
77
78
2779Yêu lao độngXây dựng nhà trườngTham gia các hoạt động giáo dục của Sao Nhi đồng và của nhà trườngCá nhân, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
80
81
2882Em với hàng xómXây dựng cộng đồngBiết thiết lập mối quan hệ với hàng xóm.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
83
84
2985Cùng chung tayXây dựng cộng đồngBiết tham gia một số hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi.Cá nhân, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
86
87
3088Ngày hội đọc sáchXây dựng nhà trườngTham gia các hoạt động giáo dục của Sao Nhi đồng và của nhà trườngCá nhân, thảo luận, cả lớp, tham quan, trải nghiệm. Chia sẻ, hoạt động nhóm
89
90
3191Quê hương trong mắt emTìm hiểu và bảo tồn cảnh quan thiên nhiênGiới thiệu được với bạn bè, người thân về vẻ đẹp của cảnh quan thiên nhiên nơi mình sinh sống.Cá nhân, thảo luận, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm.
92
93
3294Họa sĩ thiên nhiênTìm hiểu và bảo tồn cảnh quan thiên nhiênGiới thiệu được với bạn bè, người thân về vẻ đẹp của cảnh quan thiên nhiên nơi mình sinh sống.Trò chơi, cá nhân, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm.
95
96
3397Em chăm sóc câyTìm hiểu và bảo tồn cảnh quan thiên nhiênBiết bảo vệ vẻ đẹp của cảnh quan thiên nhiên nơi mình sinh sống.Chia sẻ, cá nhân, tổ, hoạt động nhóm, cả lớp.
98
99
34100Trái Đất không phải là “Trái rác”Tìm hiểu và bảo vệ môi trườngNhận biết được thế nào là môi trường sạch, đẹp và chưa sạch đẹp.Trò chơi, cá nhân, thảo luận, tổ, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
101
102
35103Em học sống xanhTìm hiểu và bảo vệ môi trườngThực hiện được một số việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường xung quanh luôn sạch, đẹp.Cá nhân, cả lớp. Chia sẻ, hoạt động nhóm
104
105

NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(Ký, ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG/NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 1

CHỦ ĐỀTUẦNTIẾT/BÀI HỌCĐỒ DÙNG

LÀM QUEN VỚI MĨ THUẬT

1

Tiết 1: Làm quen với mĩ thuật

-Mĩ thuật có ở quanh em

-Đồ dùng học tập trong môn Mĩ thuật

- Sản phẩm mĩ thuật trong học tập.

-Giới thiệu đồ dùng thường thấy ở gia đình em.

Bút màu ( dạ, sáp, chì) bút chì, tẩy, 1 số sản phẩm mẫu, đồ vật mẫu tạo hình bằng vật liệu tái sử dụng.

Chủ đề 1:

SỰ KÌ DIỆU CỦA CHẤM VÀ NÉT

2

Tiết 1:

1.Quan sát, phát hiện chấm và nét trong các hình, ảnh minh họa.

2.Quan sát, nhận biết cách tạo nên chấm.

3.Dùng chấm vẽ bức tranh.

4.Trả lời câu hỏi:

Bút màu ( dạ, sáp, chì) bút chì, tẩy, Đồ đùng dạy học

3

Tiết 2:

5.Quan sát và chỉ ra các nét khác nhau trong tranh.

6.Quan sát nhận biết cách vẽ nét.

7.Sử dụng nét khác nhau để vẽ một bức tranh.

8. Trả lời câu hỏi

Bút màu ( dạ, sáp, chì) màu dạng nước.

Một số bài vẽ từ nét

4

Tiết 3:

9.Quan sát, phát hiện chấm và nét trong bức tranh.

10. Dùng chấm và nét vẽ bức tranh theo ý thích của em.

11.Trả lời câu hỏi

Bút màu ( dạ, sáp, chì) bút chì, tẩy,

-Tranh của HS, họa sĩ, tranh dân gian có chấm và nét.

5

Tiết 4:

12.Quan sát, nhận biết vẽ tranh theo nhóm

13. cũng bạn vẽ một bức tranh có chấm và nét.

- Chia sẻ cảm nhận.

Bút màu ( dạ, sáp, chì) bút chì, tẩy,

-Bài vẽ tiết trước.

-Tranh vẽ của nhóm.

Chủ đề 2:

VẺ ĐẸP THIÊN NHIÊN

6

Tiết 1:

1.Quan sát và chỉ ra màu của bông hoa, lá, quả.

2. Quan sát, nhận biết mà của bông hoa, lá trong tranh.

3.Vẽ bức tranh có ông hoa, lá.

4.Trả lời câu hỏi

Bút màu ( dạ, sáp, chì) bút chì, tẩy, Đồ đùng dạy học. Một số tranh ảnh về hoa, lá.

7

Tiết 2:

5. Quan sát, nhận biết về hình và màu của bông hoa, lá

6. Quan sát, nói với bạn về cách vẽ bông hoa, lá.

7. Vẽ bông hoa trang trí góc học tập

8. Trả lời câu hỏi: bạn vẽ bông hoa màu gì?

- Bút vẽ, màu vẽ, giấy vẽ.

-ĐDDH, hình minh họa bông hoa.

8

Tiết 3:

9. Kể tên và nói hình dáng loại quả mà em biết.

10. Nói với bạn về hình và màu các loại quả trong tranh.

11. Vẽ tranh dạng quả tròn.

12. Trả lời câu hỏi: Hãy kể tên quả và màu của quả mà em đã vẽ.

- Quả thật, tranh vẽ, ảnh chụp về quả.

- Màu vẽ, đất nặn, giấy thủ công.

9

Tiết 4:

13. quan sát, nhận biết cách nặn quả dạng tròn.

14. Nặn quả dạng tròn.

15. Cũng bạn sắp xếp sản phẩm đã nặn thành đĩa quả.

- Chia sẻ, cảm nhận

- Quả thật, tranh vẽ, ảnh chụp về quả.

- Màu vẽ, đất nặn, giấy thủ công.

Chủ đề 3:

NGÔI NHÀ VÀ NHỮNG HÌNH KHỐI QUEN THUỘC

10

Tiết 1:

1.Quan sát và kể tên các bộ phận của ngôi nhà.

2.Quan sát và nhận biết một số hình quen thuộc từ đồ vật.

3. Vẽ đồ vật từ hình quen thuộc

4.Hãy phát hiện và kể tên những hình em đã học trong bài vẽ.

Bút màu ( dạ, sáp, chì) màu dạng nước,bút chì, tẩy

1 số tranh ảnh hình ngôi nhà, 1 số đồ vât có dạng hình tròn, CN, vuông, tam giác.

11

Tiết 2:

5. Trao đổi với bạn về cách xé, dán hình vuông, hình CN, hình tam giác.

6.Trao đổi với bạn về cách xé, dán hình tròn.

7.Sử dụng giấy màu xé,dán các hình đã học.

8.Trả lời các câu hỏi : Em xé, dán được những hình nào?

Bút, màu, chì, tẩy, giấy thủ công, hồ dán.

1 số sản phẩm xé, dán hình cơ bản.

12

Tiết 3:

9Trao đổi với bạn về hình và màu trong bức tranh Ngôi nhà.

10.Quan sát, nhận biết cách xé, dán bức tranh có hình ngôi nhà.

11. Xé, dán hoặc vẽ bức tranh có hình ngôi nhà.

12. Trả lời câu hỏi: Em kể tên các hình, màu có trong các bức tranh đã vẽ.

Bút màu ( dạ, sáp, chì)

1 số bức tranh xé dán về hình ảnh ngôi nhà khác nhau.

13

Tiết 4;

13.Quan sát, trao đổi với bạn về đồ vậtcó dạng khối hộp.

14.Quan sát, nhận biết các khối khác nhau của ngôi nhà bằng đất nặn.

15. Quan sát và nói với bạn về cách nặn ngôi nhà.

16.Tập nặn ngôi nhà và cùng bạn sắp xếp các sản phẩm theo ý thích.

- chia sẻ cảm nhận.

Đất nặn, đất sét.

Một số vỏ đồ hộp có dạng hình khối vuông và khối hộp chữ nhật.

1 số sản phẩm Hs về ngôi nhà đất nặn khác nhau.

Chủ đề 4:

CON VẬT GẦN GŨI

14

Tiết 1:

1.Kể tên và thử bắt chước tiếng kêu của con vật mà em biết.

2.Kể về hình và màu của con vật trong bức tranh.

3.Vẽ con vật yêu thích.

4. trả lời câu hỏi: bạn đã vẽ được con vật nào? Vì sao em nhận ra được con vật đó.

màu, giáy thủ công, đất nặn, chì tẩy…

1 số hình ảnh về con vật

1 số sản phẩm của HS

Tranh dân gian có hình ảnh con vật.

15

Tiết 2:

5.Quan sát, trao đổi với bạn về hình dáng và màu sắc của các con vật trong bức tranh.

6.Cùng bạn vẽ bức tranh con vật.

7. kể tên các con vật có trong bức đã vẽ. Các con vật đó có hình và màu như thế nào?

Bút, màu, chì tẩy

1 số tranh mẫu của nhóm về con vật

16

Tiết 3:

8.Quan sát, nhận biết một số vật có dạng khối cầu, khối trụ.

9.Quan sát, trao đổi với các bạn về cách nặn con voi.

10. Nặn con vật yêu thích.

11. trả lời câu hỏi: Em đã nặn con gì? Con vật đó được nặn từ khối nào em đã học?

Đất nặn

tranh ảnh 1 số vật nuôi

sản phẩm Hs về con vật. tăm

17

Tiết 4:

12.Nói với bạn về các con vật được sắp xếp theo nhóm.

13.Cùng bạn sắp xếp các con vật đã nặn.

- Chia sẻ cảm nhận

TRƯNG BÀY VÀ NHẬN XÉT SẢN PHẨM CUỐI HỌC KỲ 1

18

Tiết 1:

- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HĐ nhóm

- Tổ chức trưng bày sản phẩm

- GV HD học sinh quan sát và trao đổi nhóm về sản phẩm theo gợi ý.

- Học sinh trả lời và nhận xét trên lớp.

Giấy A0, keo kéo băng dính, nam châm.

Các sản phẩm của học sinh trong các chủ đề học kỳ 1.

Chủ đề 5:

GIA ĐÌNH THÂN YÊU

19

Tiết 1:

1.Kể về người thân trong gia đình em.

2.Quan sát, nói với bạn về hình vẽ, màu vẽ trong bức tranh.

3.Vẽ tranh về người thân của em.

4.Trả lời câu hỏi: Em đã vẽ người thân nào trong gia đình? Hãy mô tả hình vẽ, màu có trong bức tranh đã thực hiện.

Giấy,Màu , chì, tẩy

tranh ảnh về gia đình

20

Tiết 2:

5. Quan sát, nói với bạn về hình ảnh trong bức tranh về gia đình.

6.Vẽ tranh về gia đình em.

7. Trả lời câu hỏi: Em đã vẽ hoạt động nào trong gia đình? Hãy mô tả hình vẽ, màu có trong bức tranh đã thực hiện.

Giấy, màu, chì, tẩy.

Một số tranh ảnh về hoạt động trong gia đình.

21

Tiết 3:

8.Nói với bạn về hình và màu trên tấm thiếp chúc mừng.

9. Quan sat, nhận biết cách làm thiếp chúc mừng.

10. làm thiếp chúc mừng tặng người thân

11.trả lời ccâu hỏi: tấm thiếp được trang trí bằng hình và màu gì?

Giây, màu, chì, tẩy

Giấy màu, sách báo cũ, kéo, keo dán.

Một số hình bưu thiếp, tranh HD các bước thực hiện.

22

Tiết 4:

12.Quan sat, nhận biết lời chúc trên tấm thiếp.

13. Em tập viết lời chúc mừng vào tấm thiếp tặng người thân.

- Chia sẻ cảm nhận

Giấy, màu, chì, tẩy

Một số thiếp chúc mừng có ND khác nhau. Hình minh họa thể hiện quy trình thực hiện.

Chủ đề 6:

NHỮNG ĐỒ VẬT QUEN THUỘC

23

Tiết 1:

1.Kể tên những đò vật thường dùng trong gia đình.

2.Quan sát hình dáng đồ vật, hình vẽ trang trí trên bức tranh.

3.Vẽ đồ vật và trang trí theoý thích.

4. trả lời câu hhỏi: Em đã vẽ được đồ vật gì?

Đất, giấy màu, màu vẽ, chì tẩy.

Một số đồ vật quen thuộc. Một số bài mẫu, 1 số tranh ảnh đồ vật quen thuộc

24

Tiết 2:

5.Quan sát, nhận biết đồ vật được xé, dán từ giấy màu.

6. quan sat, nói với bạn về cách xé dán hình đò vật từ giấy màu.

7. Xé, dán hình đồ vật quen thuộc.

8. Trả lời câu hỏi; Em đã xé dán được hình đồ vật gì? Đồ vật này có nững bộ phận và màu nào?

Giấy màu, chì tẩy.

hồ dán

một số bài xé,dán của HS về đồ vật quen thuộc.

25

Tiết 3:

9.Quan sát, nhận biết một số hình khố của đồ vật làm từ đất nặn.

10.Quan sát, nói với bạn về cách nặn đồ vật và trang trí.

11. Nặn đồ vật và trang trí theo ý thích.

12.Trả lời câu hỏi: Em nặn được đồ vật gì? Đồ vật đó được trang trí như thế nào?

Đất sét, đất nặn

Một số sản phẩm nặn đồ vật quen thuộc.

26

Tiết 4:

13.Quan sát, nói với bạn về cách sắp xếp các đồ vật đất nặn.

14.Cùng bạn sắp xếp các đồ vật đã nặn theo ý thích.

- chia sể cảm nhận.

Sản phẩm của HS sắp xếp theo nhóm, đất nặn

Chủ đề 7:

TRANG PHỤC CỦA EM

27

Tiết 1:

1.Quan sát hình và màu của một số trang phục của em.

2.Quan sát, nói với bạn về hình dáng và cách trang trí trên trang phục.

3.Quan sát, nhận biết cách vẽ trang phục.

4. Vẽ hình trang phục và trang trí theo ý thích.

5. thử đoán tên trang phục bạn đã vẽ. Hãy tả lại hình và màu trên trang phục đó.

-Giấy, màu,chì,tẩy…

mốt số tranh ảnh, bài vẽ của học sinh về trang phục.

28

Tiết 2:

6.Quan sát và nói với bạn về cách xé về cách xé, dán hình trang phục.

7. Xé, dán hình trang phục theo ý thích.

8. Nói tên và hình dáng trang phục em và bạn đã làm.

Giấy, màu, chì, tẩy. giấy màu, kéo…

Một số bài xé, dán trang phục của HS, các vật liệu sử dụng trong chủ đề.

29

Tiết 3:

9. nói với bnạ về kiểu dáng, họa tiết trang trí trên trang phục.

10. Tạo trang phục theo ý thích ra giấy và cắt hoặc xé rời hình.

11. Em hãy nói về hình dáng, họa tiết trang trí, màu sắc ở trang phục đã làm.

Giấy, màu, chì, tẩy. giấy màu, kéo…

Một số bài xé, dán trang phục của HS, các vật liệu sử dụng trong chủ đề.

30

Tiết 4:

12. Quan sát và nói với bạn về các sản phẩm được sắp xếp theo nhóm.

13. Cùng bạn sắp xếp các hình trang phục đã làm và dán thành sản phẩm của nhóm.

- góc chia sẻ cảm nhận.

-Giấy thủ công, kéo, hồ dán, ssản phẩm HS ở tiết trước.

một số ảnh chụp sản phẩm trang trưng bày theo nhóm của HS.

Chủ đề 8:

TRƯỜNG EM

31

Tiết 1:

1.Nói với bạn về hình ảnh ngôi trường và hoạt động của học sinh ở trường.

2.Quan sát, nói với bạn về hình và màu trong tranh vẽ về hoạt động trong nhà trường.

3.Vẽ tranh về hoạt động vui chơi ở trường.

4. trả lời câu hỏi: trong bức tranh, các bạn đã vẽ về hoạt động vui chơi nào?

Giấy, màu,chì, tẩy…

Một số tranh ảnh về hoạt động vui chơi của học sinh ở sân trường.

32

Tiết 2:

5.Quan sát, nhận biết cách làm hình cây bằng giấy bìa.

6. Quan sát, nhận biết cách làm hình cây bằng đất nặn.

8. Tả lại hình dáng một sản phẩm cây làm bằng bìa hoặc đất nặn mà em thích nhất.

Giấy, bìa, đất sét hoặc đất màu.

Một số hình ảnh, sản phẩm bằng giấy, bìa và đất nặn đặt đứng được trên bàn.

33

Tiết 3:

9.Quan sát, nhận biết cách làm hình người bằng giấy bìa.

10.Quan sát, nhận biết hình dáng động tác của hình người bằng đất nặn.

11. Làm sản phẩm hình người bằng giấy, bìa hoặc đất nặn.

12.tả lại động tác của hình người thực hiện bằng giấy bìa hoặc đất nặn mà em thích nhất.

Giấy, bìa, đất nặn…

Một số hình ảnh, sản phẩm bằng giấy, bìa và đất nặn đặt đứng được trên bàn.

34

Tiết 4:

13. Nói với bạn về các hình cây, hình người được sắp xếp theo nhóm.

14. Cùng bạn sắp xếp các sản phẩm đã làm.

- Chia sẻ cảm nhận.

- Tập hợp các sản phẩm của HS đã làm.

Một số hình ảnh về sản phẩm hình cây và hình người sắp xếp theo nhóm.

TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP CUỐI NĂM

35

Tiết 1:

- Tổ chức trưng bày

- Hình thức nội dung đánh giá.

- Nội dung đánh giá.

Sản phẩm mĩ thuật đã thực hiện trong năm học.

Nam châm, băng dính, bàn, kệ, ghế để trưng bày sản phẩm

Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 1

TiếtChủ đề /BàiGhi chú
Tuần 1
1Làm quen với học Tiếng Việt 1 (Tiết 1)
2Làm quen với học Tiếng Việt 1 ( Tiết 2)
3Làm quen với học Tiếng Việt 1 ( Tiết 3)
4Làm quen với học viết (Tiết 1)
3Bài 1A: a, b (Tiết 1)
4Bài 1A: a, b (Tiết 2)
5Bài 1B: c, o (Tiết 1)
6Bài 1B: c, o (Tiết 2)
7Bài 1C: ô, ơ (Tiết 1)
8Bài 1C: ô, ơ (Tiết 2)
9Bài 1D: d, đ (Tiết 1)
10Bài 1D: d, đ (Tiết 2)
11Bài 1E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 1E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 2
1Tập viết tuần 1(Tiết 1)
2Tập viết tuần 1 (Tiết 2)
3Bài 2A: e, ê (Tiết 1)
4Bài 2A: e, ê (Tiết 2)
5Bài 2B: h, i(Tiết 1)
6Bài 2B: h, i(Tiết 2)
7Bài 2C: g, gh (Tiết 1)
8Bài 2C: g, gh (Tiết 2)
9Bài 2D: k, kh (Tiết 1)
10Bài 2D: k, kh (Tiết 2)
11Bài 2E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 2E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 3
1Tập viết tuần 2 (Tiết 1)
2Tập viết tuần 2 (Tiết 2)
3Bài 3A: l, m (Tiết 1)
4Bài 3A: l, m (Tiết 2)
5Bài 3B: n, nh (Tiết 1)
6Bài 3B: n, nh (Tiết 2)
7Bài 3C: ng, ngh (Tiết 1)
8Bài 3C: ng, ngh (Tiết 2)
9Bài 3D: u, ư (Tiết 1)
10Bài 3D: u, ư (Tiết 2)
11Bài 3E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 3E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 4
1Tập viết tuần 3 (Tiết 1)
2Tập viết tuần 3 (Tiết 1)
3Bài 4A: q – qu - gi (Tiết 1)
4Bài 4A: q – qu - gi (Tiết 2)
5Bài 4B: p – ph - v (Tiết 1)
6Bài 4B: p – ph - v (Tiết 2)
7Bài 4C: r, t (Tiết 1)
8Bài 4C: r, t (Tiết 2)
9Bài 4D: t, th (Tiết 1)
10Bài 4D: t, th (Tiết 2)
11Bài 4E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 4E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 5
1Tập viết tuần 4 (Tiết 1)
2Tập viết tuần 4 (Tiết 2)
3Bài 5A: ch, tr (Tiết 1)
4Bài 5A: ch, tr (Tiết 2)
5Bài 5B: x, y (Tiết 1)
6Bài 5B: x, y (Tiết 2)
7Bài 5C: ua, ưa, ia (Tiết 1)
8Bài 5C: ua, ưa, ia (Tiết 2)
9Bài 5D: Chữ thường và chữ hoa (Tiết 1)
10Bài 5D: Chữ thường và chữ hoa (Tiết 2)
11Bài 5E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 5E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 6
1Tập viết tuần 5 (Tiết 1)
2Tập viết tuần 5 (Tiết 2)
3Bài 6A: â, ai, ay, ây (Tiết 1)
4Bài 6A: â, ai, ay, ây (Tiết 2)
5Bài 6B: oi, ôi, ơi (Tiết 1)
6Bài 6B: oi, ôi, ơi (Tiết 2)
7Bài 6C: ui, ưi (Tiết 1)
8Bài 6C: ui, ưi (Tiết 2)
9Bài 6D: uôi, ươi (Tiết 1)
10Bài 6D: uôi, ươi (Tiết 2)
11Bài 6E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 6E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 7
1Tập viết tuần 6 (Tiết 1)
2Tập viết tuần 6 (Tiết 2)
3Bài 7A: ao, eo (Tiết 1)
4Bài 7A: ao, eo (Tiết 2)
5Bài 7B: âu, âu (Tiết 1)
6Bài 7B: âu, âu (Tiết 2)
7Bài 7C: êu, iu, ưu (Tiết 1)
8Bài 7C: êu, iu, ưu (Tiết 2)
9Bài 7D: iêu, yêu, ươu (Tiết 1)
10Bài 7D: iêu, yêu, ươu (Tiết 2)
11Bài 7E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 7E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 8
1Tập viết tuần 7 (Tiết 1)
2Tập viết tuần 7 (Tiết 2)
3Bài 8A: ă, an, ăn, ân (Tiết 1)
4Bài 8A: ă, an, ăn, ân (Tiết 2)
5Bài 8B: on, ôn, ơn (Tiết 1)
6Bài 8B: on, ôn, ơn (Tiết 2)
7Bài 8C: en, ên, un (Tiết 1)
8Bài 8C: en, ên, un (Tiết 2)
9Bài 8D: in, iên, yên (Tiết 1)
10Bài 8D: in, iên, yên (Tiết 2)
11Bài 8E: Ôn tập (Tiết 1)
12Bài 8E: Ôn tập (Tiết 2)
Tuần 9
1Tập viết tuần 8 (Tiết 1)
2Tập viết tuần 8 (Tiết 2)
3Bài 9A: Ôn tập (Tiết 1)
4Bài 9A: Ôn tập (Tiết 2)
5Bài 9A: Ôn tập (Tiết 3)
6Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1)
7Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 2)
8Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3)
9Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4)
10Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 5)
11Tập viết tuần 9 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 9 (Tiết 3)
Tuần 10
1Bài 10A: at, ăt, ât (Tiết 1)
2Bài 10A: at, ăt, ât (Tiết 2)
3Bài 10B: ot, ôt, ơt (Tiết 1)
4Bài 10B: ot, ôt, ơt (Tiết 2)
5Bài 10C: en, ên, un (Tiết 1)
6Bài 10C: en, ên, un (Tiết 2)
7Bài 10D: ut, ưt, iêt (Tiết 1)
8Bài 10D: ut, ưt, iêt (Tiết 2)
9Bài 10E: uôt, ươt (Tiết 1)
10Bài 10E: uôt, ươt (Tiết 2)
11Tập viết tuần 10 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 10 (Tiết 2)
Tuần 11
1Bài 11A: Ôn tập (Tiết 1)
2Bài 11A: Ôn tập (Tiết 2)
3Bài 11B: am, ăm, âm (Tiết 1)
4Bài 11B: am, ăm, âm (Tiết 2)
5Bài 11C: om, ôm, ơm (Tiết 1)
6Bài 11C: om, ôm, ơm (Tiết 2)
7Bài 11D: em, êm, im (Tiết 1)
8Bài 11D: em, êm, im (Tiết 2)
9Bài 11E:um, uôm (Tiết 1)
10Bài 11E:um, uôm (Tiết 2)
11Tập viết tuần 11 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 11 (Tiết 2)
Tuần 12
1Bài 12A: ươm, iêm, yêm (Tiết 1)
2Bài 12A: ươm, iêm, yêm (Tiết 2)
3Bài 12B: Ôn tập (Tiết 1)
4Bài 12B: Ôn tập (Tiết 2)
5Bài 12C: ap, ăp, âp (Tiết 1)
6Bài 12C: ap, ăp, âp (Tiết 2)
7Bài 12D: op, ôp, ơp (Tiết 1)
8Bài 12D: op, ôp, ơp (Tiết 2)
9Bài 12E: ep, êp, ip (Tiết 1)
10Bài 12E: ep, êp, ip (Tiết 2)
11Tập viết tuần 12 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 12 (Tiết 2)
Tuần 13
1Bài 13A: up, ươp, iêp (Tiết 1)
2Bài 13A: up, ươp, iêp (Tiết 2)
3Bài 13B: Ôn tập (Tiết 1)
4Bài 13B: Ôn tập (Tiết 2)
5Bài 13C: ang, ăng, âng (Tiết 1)
6Bài 13C: ang, ăng, âng (Tiết 2)
7Bài 13D: ong, ông (Tiết 1)
8Bài 13D: ong, ông (Tiết 2)
9Bài 13E : ung, ưng (Tiết 1)
10Bài 13E : ung, ưng (Tiết 2)
11Tập viết tuần 13 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 13 (Tiết 2)
Tuần 14
1Bài 14A: iêng, uông, ương (Tiết 1)
2Bài 14A: iêng, uông, ương (Tiết 2)
3Bài 14B: inh, aanh, anh (Tiết 1)
4Bài 14B: inh, aanh, anh (Tiết 2)
5Bài 14C: Ôn tập (Tiết 1)
6Bài 14C: Ôn tập (Tiết 2)
7Bài 14D: ac, ăc, (Tiết 1)
8Bài 14D: ac, ăc, (Tiết 2)
9Bài 14E: oc, ôc (Tiết 1)
10Bài 14E: oc, ôc (Tiết 2)
11Tập viết tuần 14 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 14 (Tiết 2)
Tuần 15
1Bài 15A: uc, ức (Tiết 1)
2Bài 15A: uc, ức (Tiết 2)
3Bài 15B: ich, êch, ach (Tiết 1)
4Bài 15B: ich, êch, ach (Tiết 2)
5Bài 15C: iêc, uôc, ươc (Tiết 1)
6Bài 15C: iêc, uôc, ươc (Tiết 2)
7Bài 15D: Ôn tập (Tiết 1)
8Bài 15D: Ôn tập (Tiết 2)
9Bài 15E: oa, oe (Tiết 1)
10Bài 15E: oa, oe (Tiết 2)
11Tập viết tuần 15 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 15 (Tiết 2)
Tuần 16
1Bài 16 A: oai, oay (Tiết 1)
2Bài 16 A: oai, oay (Tiết 2)
3Bài 16B: oan, oăn (Tiết 1)
4Bài 16B: oan, oăn (Tiết 2)
5Bài 16C: oat, oăt (Tiết 1)
6Bài 16C: oat, oăt (Tiết 2)
7Bài 16D: oang, ăng, oanh (Tiết 1)
8Bài 16D: oang, ăng, oanh (Tiết 2)
9Bài 16E: oac, oăc, oach (Tiết 1)
10Bài 16E: oac, oăc, oach (Tiết 2)
11Tập viết tuần 16 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 16 (Tiết 2)
Tuần 17
1Bài 17A: Ôn t ập (Tiết 1)
2Bài 17A: Ôn t ập (Tiết 2)
3Bài 17B: uê, uy, ươ (Tiết 1)
4Bài 17B: uê, uy, ươ (Tiết 2)
5Bài 17C: uân, uât, uây (Tiết 1)
6Bài 17C: uân, uât, uây (Tiết 2)
7Bài 17D: uyên, uyêt, uyt (Tiết 1)
8Bài 17D: uyên, uyêt, uyt (Tiết 2)
9Bài 17E: Vần ít dùng (Tiết 1)
10Bài 17E: Vần ít dùng (Tiết 2)
11Tập viết tuần 17 (Tiết 1)
12Tập viết tuần 17 (Tiết 2)
Tuần 18
1Ôn tập cuối học kì I
2Ôn tập cuối học kì I
3Ôn tập cuối học kì I
4Ôn tập cuối học kì I
5Ôn tập cuối học kì I
6Ôn tập cuối học kì I
7Ôn tập cuối học kì I
8Ôn tập cuối học kì I
9Ôn tập cuối học kì I
10Ôn tập cuối học kì I
11Ôn tập cuối học kì I
12Phiếu kiểm tra cuối học kì I
Tuần 19
1Bài 19A: Tới trường (Tiết 1)CĐ: Trường em
2Bài 19A: Tới trường (Tiết 2)
3Bài 19A: Tới trường (Tiết 3)
4Bài 19B: Ở trường thật thú vị (Tiết 1)
5Bài 19B: Ở trường thật thú vị (Tiết 2)
6Bài 19B: Ở trường thật thú vị (Tiết 3)
7Bài 19 C: Đường đến trường (Tiết 1)
8Bài 19 C: Đường đến trường (Tiết 2)
9Bài 19 C: Đường đến trường (Tiết 3)
10Bài 19D: Ngôi trường mới (Tiết 1)
11Bài 19D: Ngôi trường mới (Tiết 2)
12Bài 19D: Ngôi trường mới (Tiết 3)
Tuần 20
1Bài 20A: Bạn bè tuổi thơ (Tiết 1)CĐ: Em là búp
2Bài 20A: Bạn bè tuổi thơ (Tiết 2)măng non
3Bài 20A: Bạn bè tuổi thơ (Tiết 3)
4Bài 20B: Bạn thích đồ chơi gì? (Tiết 1)
5Bài 20B: Bạn thích đồ chơi gì? (Tiết 2)
6Bài 20B: Bạn thích đồ chơi gì? (Tiết 3)
7Bài 20C: Em nói lời hay (Tiết 1)
8Bài 20C: Em nói lời hay (Tiết 2)
9Bài 20C: Em nói lời hay (Tiết 3)
10Bài 20D: Giúp bạn vượt khó (Tiết 1)
11Bài 20D: Giúp bạn vượt khó (Tiết 2)
12Bài 20D: Giúp bạn vượt khó (Tiết 3)
Tuần 21
1Bài 21A: Những âm thanh kì diệu (Tiết 1)CĐ: Cuộc sống
2Bài 21A: Những âm thanh kì diệu (Tiết 2)Quanh em
3Bài 21A: Những âm thanh kì diệu (Tiết 3)
4Bài 21B: Nước có ở đâu? (Tiết 1)
5Bài 21B: Nước có ở đâu? (Tiết 2)
6Bài 21B: Nước có ở đâu? (Tiết 3)
7Bài 21C: Trẻ thơ và trăng (Tiết 1)
8Bài 21C: Trẻ thơ và trăng (Tiết 2)
9Bài 21C: Trẻ thơ và trăng (Tiết 3)
10Bài 21D: Những người bạn bé nhỏ (Tiết 1)
11Bài 21D: Những người bạn bé nhỏ (Tiết 2)
12Bài 21D: Những người bạn bé nhỏ (Tiết 3)
Tuần 22
1Bài 22A: Con yêu mẹ (Tiết 1)CĐ: Gia đình em
2Bài 22A: Con yêu mẹ (Tiết 2)
3Bài 22A: Con yêu mẹ (Tiết 3)
4Bài 22B: Tập làm đầu bếp (Tiết 1)
5Bài 22B: Tập làm đầu bếp (Tiết 2)
6Bài 22B: Tập làm đầu bếp (Tiết 3)
7Bài 22C: Em yêu nhà em (Tiết 1)
8Bài 22C: Em yêu nhà em (Tiết 2)
9Bài 22C: Em yêu nhà em (Tiết 3)
10Bài 22D: Bố dạy em bé (Tiết 1)
11Bài 22D: Bố dạy em bé (Tiết 2)
12Bài 22D: Bố dạy em bé (Tiết 3)
Tuần 23
1Bài 23A: Theo bước em đến trường (Tiết 1)CĐ: Trường em
2Bài 23A: Theo bước em đến trường (Tiết 2)
3Bài 23A: Theo bước em đến trường (Tiết 3)
4Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi (Tiết 1)
5Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi (Tiết 2)
6Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi (Tiết 3)
7Bài 23C: Chuyện ở trường ở lớp (Tiết 1)
8Bài 23C: Chuyện ở trường ở lớp (Tiết 2)
9Bài 23C: Chuyện ở trường ở lớp (Tiết 3)
10Bài 23D: Đi học thôi, bạn ơi! (Tiết 1)
11Bài 23D: Đi học thôi, bạn ơi! (Tiết 2)
12Bài 23D: Đi học thôi, bạn ơi! (Tiết 3)
Tuần 24
1Bài 24A: Bạn trong nhà (Tiết 1)CĐ: Em là búp
2Bài 24A: Bạn trong nhà (Tiết 2)Măng non
3Bài 24A: Bạn trong nhà (Tiết 3)
4Bài 24B: Những chuyến đi thú vị (Tiết 1)
5Bài 24B: Những chuyến đi thú vị (Tiết 2)
6Bài 24B: Những chuyến đi thú vị (Tiết 3)
7Bài 24C: Niềm vui tuổi thơ (Tiết 1)
8Bài 24C: Niềm vui tuổi thơ (Tiết 2)
9Bài 24C: Niềm vui tuổi thơ (Tiết 3)
10Bài 24D: Những bài học hay (Tiết 1)
11Bài 24D: Những bài học hay (Tiết 2)
12Bài 24D: Những bài học hay (Tiết 3)
Tuần 25
1Bài 25A: Những con vật đáng yêu (Tiết 1)CĐ: Cuộc sống
2Bài 25A: Những con vật đáng yêu (Tiết 2)Quanh em
3Bài 25A: Những con vật đáng yêu (Tiết 3)
4Bài 25B: Những bông hoa thơm (Tiết 1)
5Bài 25B: Những bông hoa thơm (Tiết 2)
6Bài 25B: Những bông hoa thơm (Tiết 3)
7Bài 25C: Giúp ích cho đời (Tiết 1)
8Bài 25C: Giúp ích cho đời (Tiết 2)
9Bài 25C: Giúp ích cho đời (Tiết 3)
10Bài 25D: Những con vật thông minh(Tiết 1)
11Bài 25D: Những con vật thông minh(Tiết 2)
12Bài 25D: Những con vật thông minh(Tiết 3)
Tuần 26
1Bài 26A: Con không còn bé nữa (Tiết 1)CĐ: Gia đình em
2Bài 26A: Con không còn bé nữa (Tiết 2)
3Bài 26A: Con không còn bé nữa (Tiết 3)
4Bài 26B: Bữa cơm gia đình (Tiết 1)
5Bài 26B: Bữa cơm gia đình (Tiết 2)
6Bài 26B: Bữa cơm gia đình (Tiết 3)
7Bài 26C: Như những người bạn (Tiết 1)
8Bài 26C: Như những người bạn (Tiết 2)
9Bài 26C: Như những người bạn (Tiết 3)
10Bài 26D: Cháu muốn ông bà vui (Tiết 1)
11Bài 26D: Cháu muốn ông bà vui (Tiết 2)
12Bài 26D: Cháu muốn ông bà vui (Tiết 3)
Tuần 27
1Ôn tập giữa học kì IICĐ: Gia đình em
2Ôn tập giữa học kì II
3Ôn tập giữa học kì II
4Ôn tập giữa học kì II
5Ôn tập giữa học kì II
6Ôn tập giữa học kì II
7Ôn tập giữa học kì II
8Ôn tập giữa học kì II
9Ôn tập giữa học kì II
10Ôn tập giữa học kì II
11Ôn tập giữa học kì II
12Ôn tập giữa học kì II
Tuần 28
1Bài 28A: Bạn ở trường (Tiết 1)CĐ: Trường em
2Bài 28A: Bạn ở trường (Tiết 2)
3Bài 28A: Bạn ở trường (Tiết 3)
4Bài 28B: Học cách vui chơi (Tiết 1)
5Bài 28B: Học cách vui chơi (Tiết 2)
6Bài 28B: Học cách vui chơi (Tiết 3)
7Bài 28C: Vui chơi ở trường (Tiết 1)
8Bài 28C: Vui chơi ở trường (Tiết 2)
9Bài 28C: Vui chơi ở trường (Tiết 3)
10Bài 28D: Bài học bổ ích (Tiết 1)
11Bài 28D: Bài học bổ ích (Tiết 2)
12Bài 28D: Bài học bổ ích (Tiết 3)
Tuần 29
1Bài 29A: Nói dối hại thân (Tiết 1)CĐ: Em là búp
2Bài 29A: Nói dối hại thân (Tiết 2)măng non
3Bài 29A: Nói dối hại thân (Tiết 3)
4Bài 29B: Đi lại an toàn (Tiết 1)
5Bài 29B: Đi lại an toàn (Tiết 2)
6Bài 29B: Đi lại an toàn (Tiết 3)
7Bài 29C: Cùng bạn vui chơi (Tiết 1)
8Bài 29C: Cùng bạn vui chơi (Tiết 2)
9Bài 29C: Cùng bạn vui chơi (Tiết 3)
10Bài 29D: Điều em ghi nhớ (Tiết 1)
11Bài 29D: Điều em ghi nhớ (Tiết 2)
12Bài 29D: Điều em ghi nhớ (Tiết 3)
Tuần 30
1Bài 30A: Tình yêu thương (Tiết 1)CĐ: Cuộc sống
2Bài 30A: Tình yêu thương (Tiết 2)Quanh em
3Bài 30A: Tình yêu thương (Tiết 3)
4Bài 30B: Cuộc sống của các loài cây(Tiết 1)
5Bài 30B: Cuộc sống của các loài cây(Tiết 2)
6Bài 30B: Cuộc sống của các loài cây(Tiết 3)
7Bài 30C: Lời của loài cây (Tiết 1)
8Bài 30C: Lời của loài cây (Tiết 2)
9Bài 30C: Lời của loài cây (Tiết 3)
10Bài 30D: Điều em muốn biết (Tiết 1)
11Bài 30D: Điều em muốn biết (Tiết 2)
12Bài 30D: Điều em muốn biết (Tiết 3)
Tuần 31
1Bài 31A: Người thân mọt nhà (Tiết 1)CĐ: Gia đình em
2Bài 31A: Người thân mọt nhà (Tiết 2)
3Bài 31A: Người thân mọt nhà (Tiết 3)
4Bài 31B: Nhớ những ngày vui (Tiết 1)
5Bài 31B: Nhớ những ngày vui (Tiết 2)
6Bài 31B: Nhớ những ngày vui (Tiết 3)
7Bài 31C: Con ngoan của mẹ (Tiết 1)
8Bài 31C: Con ngoan của mẹ (Tiết 2)
9Bài 31C: Con ngoan của mẹ (Tiết 3)
10Bài 31D: Nhớ lời bố mẹ dặn (Tiết 1)
11Bài 31D: Nhớ lời bố mẹ dặn (Tiết 2)
12Bài 31D: Nhớ lời bố mẹ dặn (Tiết 3)
Tuần 32
1Bài 32A: Em lớn lên rồi (Tiết 1)CĐ: Em là búp
2Bài 32A: Em lớn lên rồi (Tiết 2)măng non
3Bài 32A: Em lớn lên rồi (Tiết 3)
4Bài 32B: Làm thế nào để khỏe mạnh(Tiết 1)
5Bài 32B: Làm thế nào để khỏe mạnh(Tiết 2)
6Bài 32B: Làm thế nào để khỏe mạnh(Tiết 3)
7Bài 32C: Đồ chơi tuổi thơ (Tiết 1)
8Bài 32C: Đồ chơi tuổi thơ (Tiết 2)
9Bài 32C: Đồ chơi tuổi thơ (Tiết 3)
10Bài 32D: Tình bạn (Tiết 1)
11Bài 32D: Tình bạn (Tiết 2)
12Bài 32D: Tình bạn (Tiết 3)
Tuần 33
1Bài 33A: Những điều giản dị (Tiết 1)CĐ: Cuộc sống
2Bài 33A: Những điều giản dị (Tiết 2)Quanh em
3Bài 33A: Những điều giản dị (Tiết 3)
4Bài 33B: Trẻ em là vốn quý (Tiết 1)
5Bài 33B: Trẻ em là vốn quý (Tiết 2)
6Bài 33B: Trẻ em là vốn quý (Tiết 3)
7Bài 33C: Những con vật quanh em (Tiết 1)
8Bài 33C: Những con vật quanh em (Tiết 2)
9Bài 33C: Những con vật quanh em (Tiết 3)
10Bài 33D: Quanh em có gì thú vị (Tiết 1)
11Bài 33D: Quanh em có gì thú vị (Tiết 2)
12Bài 33D: Quanh em có gì thú vị (Tiết 3)
Tuần 34
1Bài 34A: Con xin lỗi (Tiết 1)CĐ: Gia đình em
2Bài 34A: Con xin lỗi (Tiết 2)
3Bài 34A: Con xin lỗi (Tiết 3)
4Bài 34B: Biết ơn cha mẹ (Tiết 1)
5Bài 34B: Biết ơn cha mẹ (Tiết 2)
6Bài 34B: Biết ơn cha mẹ (Tiết 3)
7Bài 34C: Con yêu của cha mẹ (Tiết 1)
8Bài 34C: Con yêu của cha mẹ (Tiết 2)
9Bài 34C: Con yêu của cha mẹ (Tiết 3)
10Bài 34D: Em được yêu thương (Tiết 1)
11Bài 34D: Em được yêu thương (Tiết 2)
12Bài 34D: Em được yêu thương (Tiết 3)
Tuần 38
1Ôn tập cuối học kì II
2Ôn tập cuối học kì II
3Ôn tập cuối học kì II
4Ôn tập cuối học kì II
5Ôn tập cuối học kì II
6Ôn tập cuối học kì II
7Ôn tập cuối học kì II
8Ôn tập cuối học kì II
9Ôn tập cuối học kì II
10Ôn tập cuối học kì II
11Ôn tập cuối học kì II
12Phiếu kiểm tra cuối học kì II

Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 1

CHỦ ĐỀ 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ

Giáo dục thể chất 1

CHỦ ĐỀ 2: BÀI THỂ DỤC

Giáo dục thể chất 1

CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN

Giáo dục thể chất 1

CHỦ ĐỀ 4: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN – BÓNG ĐÁ MINI

Giáo dục thể chất 1

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 2.835
  • Lượt xem: 19.777
  • Dung lượng: 119,1 KB
Sắp xếp theo