Mẫu báo cáo Đảng viên kết nạp mới Biểu số 2-TCTW theo Công văn 3296-CV/BTCTW

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Mẫu báo cáo Đảng viên kết nạp mới được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây. Mẫu báo cáo Đảng viên kết nạp mới là mẫu được dùng để báo cáo tình hình số lượng Đảng viên mới kết nạp tại cơ sở một cách chính xác và khoa học. Nội dung trong mẫu báo cáo cần trình bày rõ chỉ tiêu về số lượng Đảng viên mới kết nạp, đảng viên là dân tộc thiểu số, nông dân, sinh viên, học sinh, tuổi tác, trình độ học vấn phổ thông, trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Mẫu được ban hành kèm theo Công văn 3296-CV/BTCTW do Ban Tổ chức Trung ương ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo.

ĐẢNG BỘ BỘ TƯ PHÁP

ĐẢNG ỦY, CHI ỦY………

BÁO CÁO
ĐẢNG VIÊN KẾT NẠP MỚI

năm 2017

Biểu số 2-TCTW

ĐVT:Người

CHỈ TIÊU

THỰC HIỆN

(%) kỳ này so với cùng kỳ năm trước

Kỳ này

Cùng kỳ năm trước

1

2

3

4=2:3

I- Đảng viên mới kết nạp:

Trong đó: + Kết nạp lại

+ Phụ nữ

+ Dân tộc thiểu số

+ Tôn giáo

+ Là Đoàn viên TNCSHCM

+ Cán bộ, công chức nhà nước

+ Viên chức họat động sự nghiệp

+ Viên chức kinh doanh

+ CN, LĐ trong các thành phần kinh tế

+ Nông dân

+ Sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an

+ Sinh viên, học sinh

II- Phân tích đảng viên mới kết nạp:

1. Tuổi đời: + 18 đến 30 tuổi

+ 31 đến 40 tuổi

+ 41 đến 50 tuổi

+ 51 trở lên

+ Tuổi bình quân

2. Trình độ học vấn phổ thông:

+ Biết đọc, biết viết chữ Quốc ngữ

+ Tiểu học

+ Trung học cơ sở

+ Trung học phổ thông

3. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ:

+ CN kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ

+ Trung học chuyên nghiệp

+ Cao đẳng

+ Đại học

+ Thạc sĩ

+ Tiến sĩ

+ Tiến sĩ khoa học

III- Số đơn vị cơ sở có đến cuối kỳ báo cáo:

Chia ra: 1. Số đơn vị chưa có TCCSĐ

2. Số đơn vị cơ sở đã có TCCSĐ

Trong đó: + Có kết nạp đảng viên

+ Không có quần chúng

ĐẢNG VIÊN MỚI KẾT NẠP

Chia theo dân tộc và trong các tôn giáo

(Tiếp biểu số 2-TCTW)

ĐVT: Người

TT

Tên dân tộc, tôn giáo

Tổng số

Tỷ lệ (%)

TT

Tên dân tộc, tôn giáo

Tổng số

Tỷ lệ (%)

I

Đ.V chia theo dân tộc

33

34

35

36

37

38

Kháng

1

Kinh

Xinh Mun

2

Tày

Hà Nhì

3

Thái

Chu Ru

4

Hoa

Lào

5

Khơ me

La Chí

6

Mường

39

40

41

42

43

44

La Ha

7

Nùng

Phú Lá

8

Mông

La Hủ

9

Dao

Lự

10

Gia rai

Lô Lô

11

Ê Đê

Chứt

12

Ngái

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

II

1

2

3

4

5

6

7

Mảng

13

Ba Na

Phà Thẻn

14

Xơ Đăng

Cơ Lao

15

Sán Chay

Cống

16

Cơ Ho

Bố Y

17

Chăm

Si La

18

Sán Dìu

Pu Péo

19

Hrê

Brâu

20

M.Nông

Ơ Đu

21

Raglia

Rơ-Măm

22

Stiêng

Quốc tịch gốcNN

23

Bru-Vân Kiều

Dân tộc khác

24

Thổ

Đảng viên trong các tôn giáo

25

Giáy

26

Cơ Tu

Đạo Thiên Chúa

27

Giẻ Triêng

Đạo Tin Lành

28

Mạ

Đạo Phật

29

Khơ Mú

Đạo Cao Đài

30

Co

Đạo Hòa Hảo

31

Tà Ôi

Đạo Hồi

32

Chơ Ro

Đạo khác

Ghi chú: + Dân tộc khác là: Không, chiếm:

+ Đạo khác là: Không, chiếm:

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo