Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Thời khóa biểu lớp 2 theo từng tuần năm 2024 - 2025
Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo gồm 35 tuần của cả năm học 2024 - 2025 và có cả lịch báo giảng tự động lớp 2 sách Chân trời sáng tạo. Qua đó, giúp thầy cô xây dựng lịch báo giảng, thời khóa biểu giảng dạy cho năm học 2024 - 2025 vô cùng thuận tiện.
Với lịch báo giảng lớp 2 tự động này, thầy cô thoải mái thay đổi, chỉnh sửa cho phù hợp với trường mình đang giảng dạy. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm lịch báo giảng lớp 2 sách Kết nối tri thức. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Lưu ý: Lịch báo giảng chỉ mang tính chất tham khảo, tùy từng trường và địa phương có thể điều chỉnh cho phù hợp......
Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Lịch báo giảng lớp 2 Chân trời sáng tạo tự động
Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
TUẦN | MÔN | CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI |
1 | Tiếng việt | 1.Em đã lớn hơn | Bé Mai đã lớn (tiết 1)- Đọc Bé Mai đã lớn |
Bé Mai đã lớn (tiết 2)- Đọc Bé Mai đã lớn | |||
Bé Mai đã lớn (tiết 3)-Viết chữ hoa A - Anh em thuận hòa | |||
Bé Mai đã lớn (tiết 4) – Từ và câu | |||
Thời gian biểu (tiết 1)-Đọc Thời gian biểu | |||
Thời gian biểu (tiết 2)Nghe viết: Bé Mai đã lớn - Bảng chữ cái / Phân biệt c/k | |||
Thời gian biểu (tiết 3) – MRVT Trẻ em | |||
Thời gian biểu (tiết 4)Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. | |||
Thời gian biểu (tiết 5) – Nói, viết lời tự giới thiệu | |||
Thời gian biểu (tiết 6) – Đọc một truyện về trẻ em | |||
Toán | Ôn tập & bổ sung | Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) | |
Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) | |||
Ước lượng | |||
Số hạng – tổng (tiết 1) | |||
Số hạng – tổng (tiết 2) | |||
Đạo đức | Quý trọng thời gian | Quý trọng thời gian (tiết 1) | |
TNXH | Gia đình | Các thế hệ trong gia đình (tiết 1) | |
Các thế hệ trong gia đình (tiết 2) | |||
HĐTN | Em & mái trườngmến yêu | SHDC: Tham gia Lễ khai giảng | |
SHCĐ: Chơi trò chơi “ Tôi có thể”. Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân | |||
SHL: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó.. | |||
2 | Tiếng việt | 1.Em đã lớn hơn | Ngày hôm qua đâu rồi ? (tiết ) - Đọc Ngày hôm qua đâu rồi? |
Ngày hôm qua đâu rồi ? (tiết 2) - Đọc Ngày hôm qua đâu rồi? | |||
Ngày hôm qua đâu rồi? (tiết 3)Viết chữ hoa A, Ă - Ăn chậm nhai kĩ | |||
Ngày hôm qua đâu rồi (tiết 4)-Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? | |||
Út Tin (tiết 1) – Đọc Út Tin | |||
Út Tin (tiết 2) – Nhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi?Bảng chữ cái.Phân biệt g/gh | |||
Út Tin (tiết 3) – MRVT Trẻ em (tt) | |||
Út Tin (tiết 4) – Nghe kể Thử tài | |||
Út Tin (tiết 5) – Viết thời gian biểu | |||
Út Tin (tiết 6) - Đọc một bài đọc về trẻ em | |||
Toán | Ôn tập & bổ sung | Số bị trừ - số trừ - Hiệu (tiết 1) | |
Số bị trừ - số trừ - Hiệu (tiết 2) | |||
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (tiết 1) | |||
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (tiết 2) | |||
Em làm được những gì (tiết 1) |
Đạo đức | Quý trọng thời gian | Quý trọng thời gian (tiết 2) | |
TNXH | Gia đình | Các thế hệ trong gia đình (tiết 3) | |
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (tiết 1) | |||
HĐTN | Em & mái trường mến yêu | SHDC: Tham gia học tập nội quy nhà trường | |
SHCĐ: Tìm hiểu và đề xuất những việc làm có thê xây dựng hình ảnh của bản thân. | |||
SHL: Tham gia xây dựng nội quy lớp học. | |||
3 | Tiếng việt | 2.Mỗi người một vẻ | Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 1) – Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng |
Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 2) - Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng | |||
Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 3)Viết chữ hoa B - Bạn bè xum họp | |||
Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 4)-Từ chỉ hoạt động - Câu kiểu Ai làm gì? | |||
Làm việc thật là vui (tiết 1) – Đọc Làm việc thật là vui | |||
Làm việc thật là vui (tiết 2) Nghe viết: Làm việc thật là vuiBảng chữ cái. Phân biệt s/x; en/eng | |||
Làm việc thật là vui (tiết 3) – Mở rộng vốn từ: Bạn bè | |||
Làm việc thật là vui (tiết 4)Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi | |||
Làm việc thật là vui (tiết 5) – Nói, viết lời cảm ơn. | |||
Làm việc thật là vui (tiết 6) – Đọc một bài thơ về trẻ em | |||
Toán | Ôn tập & bổ sung | Em làm được những gì (tiết 2) | |
Điểm – đoạn thẳng (tiết 1) | |||
Điểm – đoạn thẳng (tiết 2) | |||
Tia số - số liền trước – số liền sau(tiết 1) | |||
Tia số - số liền trước – số liền sau(tiết 2) | |||
Đạo đức | Nhận lỗi và sửa lỗi | Bài 2: Nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 1) | |
TNXH | Gia đình | Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (tiết 2) | |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (tiết 1) | |||
HĐTN | Em & mái trường mến yêu | SHDC: Hoạt động vui Trung thu. | |
SHCĐ: Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh của bản thân. Thực hành giao tiếp với bạn bè. | |||
SHL: Tham gia vui Trung thu ở lớp. | |||
4 | Tiếng việt | 2.Mỗi người một vẻ | Những cái tên (tiết 1) - Đọc Những cái tên |
Những cái tên (tiết 2) - Đọc Những cái tên | |||
Những cái tên (tiết 3) - Viết chữ hoa C - Có chí thì nên | |||
Những cái tên (tiết 4) - Viết hoa tên người | |||
Cô gió (tiết 1) - Đọc Cô gió | |||
Cô gió (tiết 2) - Nghe - viết: Ai dậy sớm - Phân biệt ai/ay | |||
Cô gió (tiết 3) – MRVT Bạn bè (tt) | |||
Cô gió (tiết 4) - Nghe - kể Chuyện ở phố Cây Xanh | |||
Cô gió (tiết 5) - Đặt tên cho bức tranh - Nói về bức tranh | |||
Cô gió (tiết 6) - Đọc một bài văn về trẻ em | |||
Đề - xi – mét (tiết 1) | |||
Đề - xi – mét (tiết 2) |
Toán | Ôn tập & bổ sung | Em làm được những gì (tiết 1) | |
Em làm được những gì (tiết 2) | |||
Thực hành và trải nghiệm | |||
Đạo đức | Nhận lỗi và sửa lỗi | Bài 2: Nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 2) | |
TNXH | Gia đình | Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (tiết 2) | |
Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 1) | |||
HĐTN | Em & mái trường mến yêu | SHDC: Múa hát tập thể theo SHCĐ“Em và mái trường mến yêu” | |
SHCĐ: Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em. Làm món quà tặng bạn | |||
SHL: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường. | |||
5 | Tiếng việt | 3.Bố mẹ yêu thương | Bọ rùa tìm mẹ (tiết 1) - Đọc Bọ rùa tìm mẹ |
Bọ rùa tìm mẹ (tiết 2) - Đọc Bọ rùa tìm mẹ | |||
Bọ rùa tìm mẹ (tiết 3) - Viết chữ hoa D, Đ - Đi chào về hỏi | |||
Bọ rùa tìm mẹ (tiết 4) - Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai là gì? | |||
Cánh đồng của bố (tiết 1) - Đọc Cánh đồng của bố | |||
Cánh đồng của bố (tiết 2) - Nghe -viết Bọ rùa tìm mẹ .Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã | |||
Cánh đồng của bố(tiết 3)–MRVT Gia đình | |||
Cánh đồng của bố (tiết 4) -Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối | |||
Cánh đồng của bố (tiết 5) - Viết tin nhắn | |||
Cánh đồng của bố (tiết 6) - Đọc một truyện về gia đình | |||
Toán | Phép cộng, trừ qua 10 trongphạm vi 20 | Phép cộng có tổng bằng 10 ( 1 tiết) | |
9 cộng với một số | |||
8 cộng với một số | |||
7 cộng với một số, 6 cộng một số (tiết 1) | |||
7 cộng với một số, 6 cộng một số (tiết 2) | |||
Đạo đức | Bảo quản đồ dùng cá nhân vàgia đình | Bài 3: Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 1) | |
TNXH | Gia đình | Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 2) | |
Ôn tập chủ đề Gia đình (tiết 1) | |||
HĐTN | Vì một cuộc sống an toàn | SHDC: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” | |
SHCĐ: Nghe kể một câu chuyện về tình huống bị lạc hoặc bịbắt cóc. Nhân biết những địa điểm dễ bị lạc. Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc. | |||
SHL: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân. | |||
Tiếng việt | 3.Bố mẹ yêu thương | Mẹ (tiết 1) - Đọc Mẹ | |
Mẹ (tiết 2) - Đọc Mẹ | |||
Mẹ (tiết 3) - Viết chữ hoa E, Ê - Em là con ngoan | |||
Mẹ (tiết 4) - Từ chỉ sự vật / Dấu chấm | |||
Con lợn đất (tiết 1) - Đọc Con lợn đất | |||
Con lợn đất (tiết 2) Nhìn - viết: Mẹ - Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v | |||
Con lợn đất (tiết 3) - Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) | |||
Con lợn đất (tiết 4) - Nghe kể Sự tích hoa cúc trắng |
6 | Con lợn đất (tiết 5) - LT đặt tên cho bức tranh | ||
Con lợn đất (tiết 6) - Đọc một bài đọc về gia đình | |||
Toán | Phép cộng, trừ qua 10 trong phạm vi20 | Bảng cộng (tiết 1) | |
Bảng cộng (tiết 2) | |||
Bảng cộng (tiết 3) | |||
Đường thẳng – đường cong | |||
Đường gấp khúc | |||
Đạo đức | Bảo quản đồ dùng cánhân và gia đình | Bài 3: Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 2) | |
TNXH | Trường học | Ôn tập chủ đề Gia đình (tiết 2) | |
Một số sự kiện ở trường em (1 tiết) | |||
HĐTN | Vì một cuộc sống an toàn | SHDC: Nghe nói chuyên về ATGT. | |
SHCĐ: Tìm hiểu về cách phòng tránh bị lạc. Tìm hiểu về cách phòng tránh bị bắt cóc. | |||
SHL: Thực hành: Em tham gia giao thông an toàn. | |||
7 | Tiếng việt | 4.Ông bà yêu quý | Cô chủ nhà tí hon (tiết 1) - Đọc Cô chủ nhà tí hon |
Cô chủ nhà tí hon (tiết 2) - Đọc Cô chủ nhà tí hon | |||
Cô chủ nhà tí hon (tiết 3) Viết chữ hoa G - Gọi dạ bảo vâng | |||
Cô chủ nhà tí hon (tiết 4)-Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? | |||
Bưu thiếp (tiết 1) - Đọc Bưu thiếp | |||
Bưu thiếp (tiết 2)-Nhìn - viết: Ông tôi - Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r | |||
Bưu thiếp (tiết 3) - Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) | |||
Bưu thiếp (tiết 4) - Nói và đáp lời chào hỏi | |||
Bưu thiếp (tiết 5) - Nói, viết lời xin lỗi | |||
Bưu thiếp (tiết 6) - Đọc một bài thơ về gia đình | |||
Toán | Phép cộng, trừ qua 10 trong phạm vi20 | Ba điểm thẳng hàng | |
Em làm được những gì? (tiết 1) | |||
Em làm được những gì? (tiết 2) | |||
Phép trừ có hiệu bằng 10. | |||
11 trừ đi một số | |||
Đạo đức | Bảo quản đồ dùng cá nhân vàgia đình | Bài 4: Bảo quản đồ dùng gia đình (tiết 1) | |
TNXH | Trường học | Ngày nhà giáo Việt Nam (tiết 1) | |
Ngày nhà giáo Việt Nam (tiết 2) | |||
HĐTN | Vì một cuộc sống an toàn | SHDC: Văn nghệ theo SHCĐ “ Vì một cuộc sống an toàn” | |
SHCĐ: Trò chơi Bingo.Xác định các bước xử trí khi bị lạc. | |||
SHL: Thực hành những cách bảo vệ bản thân. | |||
Bà nội, bà ngoại (tiết 1) - Đọc Bà nội, bà ngoại | |||
Bà nội, bà ngoại (tiết 2) - Đọc Bà nội, bà ngoại |
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ Lịch báo giảng lớp 2 năm 2023 - 2024