Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

Học viện Báo chí và Tuyên truyền có tên tiếng Anh đầy đủ là Academy of Journalism and Communication – AJC. Học viện Báo chí và Tuyên truyền là niềm mơ ước của các bạn yêu thích báo chí và truyền thông. Vậy học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trong những ngôi trường nổi tiếng về đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực truyền thông, MC, biên tập viên, xuất bản, ...  Vì vậy trước khi xem xét đăng ký vào trường các em cần tìm hiểu mức học phí nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: học phí Đại học Thương mại, Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành.

I. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Đối với hệ đào tạo đại trà, mức thu học phí trình độ đại học K42 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền dao động từ: 295.000 – 400.000/ tín chỉ.

Đối với hệ đào tạo chất lượng cao, căn cứ theo Quyết định số 3243/QĐ-HVBC&TT, mức thu học phí trình độ đại học k42 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

STTHệ đào tạoMức thu/ 1 tín chỉSố tín chỉ (chưa bao gồm 9 tín QPAN và 4 tín Giáo dục thể chất)Hệ số
1Ngành Kinh tế quản lý
Học phí chính khóa1.051.0001371
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.576.6001,5
2Ngành Truyền thông Marketing
Học phí chính khóa1.090.9001321
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.636.3001,5
3Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC
Học phí chính khóa1.043.4001381
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.565.2001,5
4Báo Truyền hình, Báo mạng Điện tử
Học phí chính khóa1.058.8001361
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện1.588.2001,5

Riêng học phí Quốc phòng an ninh (9 tín) và Giáo dục thể chất (4 tín) = 13 tín chỉ/khóa học được tính theo mức học phí của hệ đại trà căn cứ theo Nghị định số 81/2021 NĐ-CP, cụ thể như sau:

  • Học phí chính khóa: 13 tín x 440.500/ 1 tín chỉ = 5.726.500 đồng
  • Học lại, học cải thiện điểm: 660.700 đồng/ 1 tín chỉ (hệ số 1,5)
  • Riêng với lớp tự nguyện có dưới 10 sinh viên, học viện có hướng dẫn riêng về mức học phí.

II. Thông tin về Học viện Báo chí và Tuyên truyền

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

III. Các ngành tuyển sinh của học viện

1. Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh

TTNgành họcMã ngànhMã chuyên ngànhChỉ tiêu
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1
Báo chí, chuyên ngành Báo in
60250
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R06)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R16)
2
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
60450
3
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
60550
4
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
60750
5
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
60840
6
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
60940
7
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
60340
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R17)
8
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
60640
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh (R12)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13)
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội (R18)
9Truyền thông đại chúng7320105100
Nhóm 2:
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
10Truyền thông đa phương tiện732010450
11Triết học722900140
12Chủ nghĩa xã hội khoa học722900840
13Kinh tế chính trị731010240
14
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
52760
15
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
52840
16
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
52950
17
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
53050
18
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
53150
19
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
53340
20
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
53550
21
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
53640
22
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
53850
23
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
53250
24
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
53750
25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
52245
26
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
52345
27
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
80150
28
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
80250
29Xã hội học731030150
30Công tác xã hội776010150
31Quản lý công734040350
32Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam722901040
Nhóm 3:
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03)
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
33Truyền thông quốc tế732010750
Nhóm 4:
- TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01)
- TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)
- TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
34
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
61050
35
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
61150
36
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
61440
37
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
61550
38
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
61680
39Quảng cáo732011040
40Ngôn ngữ Anh722020150

2. Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế

TTNgành họcMã ngànhMã chuyên ngành
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1
Báo chí, chuyên ngành Báo in
602M
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19)
2
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
604M
3
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
605M
4
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
607M
5
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
608M
6
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
609M
7
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
603M
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20)
8
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
606M
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21)
9Truyền thông đại chúng7320105M
Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22)
10Truyền thông đa phương tiện7320104M
11Triết học7229001M
12Chủ nghĩa xã hội khoa học7229008M
13Kinh tế chính trị7310102M
14
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
527M
15
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
528M
16
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
529M
17
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
530M
18
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
531M
19
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
533M
20
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
535M
21
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
536M
22
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
538M
23
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
532M
24
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
537M
25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
522M
26
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
523M
27
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
801M
28
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
802M
29Xã hội học7310301M
30Công tác xã hội7760101M
31Quản lý công7340403M
32Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam7229010M
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23)
33Truyền thông quốc tế7320107M
34
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
610M
35
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
611M
- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24)
- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25)
- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26)
36
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
614M
37
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
615M
38
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
616M

IV. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếD01; R2225.8Thang điểm 30
2527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếA1624.55Thang điểm 30
3527, 527MKinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tếC1526.3Thang điểm 30
4528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)D01; R2225.14Thang điểm 30
5528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)A1623.89Thang điểm 30
6528, 528MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)C1525.39Thang điểm 30
7529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01; R2225.6Thang điểm 30
8529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýA1624.35Thang điểm 30
9529, 529MKinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýC1526.1Thang điểm 30
10530, 530MChính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóaD01; R22; A16; C1524.15Thang điểm 30
11531, 531MChính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01; R22; A16; C1523.9Thang điểm 30
12532, 532MQuản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hộiD01; R22; A16; C1524.5Thang điểm 30
13533, 533MChính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01; R22; A16; C1523.83Thang điểm 30
14535, 535MChính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triểnD01; R22; A16; C1524.3Thang điểm 30
15536, 536MChính trị học, chuyên ngành Chính sách côngD01; R22; A16; C1524.08Thang điểm 30
16537, 537MQuản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01; R22; A16; C1524.7Thang điểm 30
17538, 538MChính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01; R22; A16; C1525.15Thang điểm 30
18602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD01; R2234.35Thang điểm 40
19602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD72; R2533.85Thang điểm 40
20602, 602MBáo chí, chuyên ngành Báo inD78; R2635.35Thang điểm 40
21603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; R2234.23Thang điểm 40
22603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD72; R2533.73Thang điểm 40
23603, 603MBáo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD78; R2634.73Thang điểm 40
24604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; R2234.7Thang điểm 40
25604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD72; R2534.2Thang điểm 40
26604, 604MBáo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD78; R2635.7Thang điểm 40
27605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; R2235.44Thang điểm 40
28605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD72; R2534.94Thang điểm 40
29605, 605MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD78; R2637.19Thang điểm 40
30606, 606MBáo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; R22; D72; R25; D78; R2633.33Thang điểm 40
31607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; R2235Thang điểm 40
32607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD72; R2534.5Thang điểm 40
33607, 607MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD78; R2636.5Thang điểm 40
34608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D01; R2234.44Thang điểm 40
35608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D72; R2533.94Thang điểm 40
36608, 608MBáo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)D78; R2635.44Thang điểm 40
37609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D01; R2233.88Thang điểm 40
38609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D72; R2533.38Thang điểm 40
39609, 609MBáo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)D78; R2634.88Thang điểm 40
40610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01; R2234.77Thang điểm 40
41610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD72; R2534.27Thang điểm 40
42610, 610MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD78; R2635.77Thang điểm 40
43611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD01; R2234.67Thang điểm 40
44611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD72; R2534.17Thang điểm 40
45611, 611MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tếD78; R2635.67Thang điểm 40
46614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D01; R2234.76Thang điểm 40
47614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D72; R2534.26Thang điểm 40
48614, 614MQuan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D78; R2635.76Thang điểm 40
49615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; R2236.35Thang điểm 40
50615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD72; R2535.85Thang điểm 40
51615, 615MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD78; R2637.6Thang điểm 40
52616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D01; R2235.34Thang điểm 40
53616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D72; R2534.84Thang điểm 40
54616, 616MQuan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D78; R2636.59Thang điểm 40
557220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD01; R2235.04Thang điểm 40
567220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD72; R2534.54Thang điểm 40
577220201, 7220201MNgôn ngữ AnhD78; R2635.79Thang điểm 40
587229001, 7229001MTriết họcD01; R22; A16; C1524.15Thang điểm 30
597229008, 7229008MChủ nghĩa xã hội khoa họcD01; R22; A16; C1524Thang điểm 30
607229010, 7229010MLịch sửC0037.5Thang điểm 40
617229010, 7229010MLịch sửC0335.5Thang điểm 40
627229010, 7229010MLịch sửC1937.5Thang điểm 40
637229010, 7229010MLịch sửD14; R2335.5Thang điểm 40
647310102, 7310102MKinh tế chính trịD01; R2225.22Thang điểm 30
657310102, 7310102MKinh tế chính trịA1624.72Thang điểm 30
667310102, 7310102MKinh tế chính trịC1525.72Thang điểm 30
677310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01; R2223.38Thang điểm 30
687310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcA1622.88Thang điểm 30
697310202, 7310202MXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC1523.88Thang điểm 30
707310301, 7310301MXã hội họcD01; R2224.96Thang điểm 30
717310301, 7310301MXã hội họcA1624.46Thang điểm 30
727310301, 7310301MXã hội họcC1525.46Thang điểm 30
737320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnD01; R2227.25Thang điểm 30
747320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnA1626.75Thang điểm 30
757320104, 7320104MTruyền thông đa phương tiệnC1529.25Thang điểm 30
767320105, 7320105MTruyền thông đại chúngD01; R2226.55Thang điểm 30
777320105, 7320105MTruyền thông đại chúngA1626.05Thang điểm 30
787320105, 7320105MTruyền thông đại chúngC1527.8Thang điểm 30
797320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD01; R2235.99Thang điểm 40
807320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD72; R2535.49Thang điểm 40
817320107, 7320107MTruyền thông quốc tếD78; R2636.99Thang điểm 40
827320110, 7320110MQuảng cáoD01; R2235.45Thang điểm 40
837320110, 7320110MQuảng cáoD72; R2534.95Thang điểm 40
847320110, 7320110MQuảng cáoD78; R2635.95Thang điểm 40
857340403, 7340403MQuản lý côngD01; R22; A16; C1524.68Thang điểm 30
867760101, 7760101MCông tác xã hộiD01; R2224.57Thang điểm 30
877760101, 7760101MCông tác xã hộiA1624.07Thang điểm 30
887760101, 7760101MCông tác xã hộiC1525.07Thang điểm 30
89801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; R2225.75Thang điểm 30
90801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnA1625.25Thang điểm 30
91801, 801MXuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnC1526.25Thang điểm 30
92802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; R2225.53Thang điểm 30
93802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửA1625.03Thang điểm 30
94802, 802MXuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửC1526.03Thang điểm 30
Chia sẻ bởi: 👨 Thảo Nhi
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 06
  • Lượt xem: 2.039
  • Dung lượng: 171,2 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo