-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson 3 Unit 1 trang 14 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 1
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 1: My Friends trang 14, 15 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.
Soạn Unit 1 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Trả lời:
America: nước Mỹ
I’m from America. (Tôi đến từ nước Mỹ.)
Australia: nước Úc
She’s from Australia. (Cô ấy đến từ nước Úc.)
Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh.)
Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo.)
America, America.
Mary’s from America.
She’s from America.
Australia, Australia.
Ben’s from Australia
He’s from Australia.
Hướng dẫn dịch:
Mỹ, Mỹ.
Mary đến từ Mỹ.
Cô ấy đến từ Mỹ.
Úc, Úc.
Ben's từ Úc
Anh ấy đến từ Úc.
Bài 4
Read and tick True or False. (Đọc và tích True hoặc False.)
Hello, I am Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam. I have two new friends, Tony and Laura. Tony is from America. Laura is from Australia. They are friendly.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi là Minh. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có hai người bạn mới, Tony và Laura. Tony đến từ Mỹ. Laura đến từ Úc. Họ rất thân thiện.
Trả lời:
1. T | 2. T | 3. F | 3.F |
1. Minh is nine years old. (Minh 9 tuổi.)
2. Minh is from Viet Nam. (Minh đến từ Việt Nam.)
3. Tony is from Australia. (Tony đến từ Úc.)
4. Laura is from America. (Laura đến từ Mĩ.)
Bài 5
Let’s write. (Hãy viết.)
Trả lời:
Hello. My name is Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam.
This is my friend, Matt. He is from America. And this is Yukiko. She is from Japan.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi là Minh. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Việt Nam.
Matt là bạn của tôi. Anh ấy đến từ Mỹ. Và đây là Yukiko. Cô ấy đến từ Nhật.
Bài 6
Project. (Dự án.)
Trả lời:
Pupil cards (thẻ học sinh)
Name (Tên): Wanarat
Age (Tuổi): 15
Country (Quốc gia): Thailand (Thái Lan)

Chọn file cần tải:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson 3 Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Thuyết minh về chùa Dâu ở Bắc Ninh (Dàn ý + 5 mẫu)
10.000+ -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa - Sử - Địa lớp 5 ôn thi cuối học kì 2
10.000+ 1 -
Mẫu hợp đồng tham quan du lịch mới nhất
10.000+ -
Soạn bài Các loài chung sống với nhau như thế nào? - Kết nối tri thức 6
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích sức sống tiềm tàng của Mị (6 Mẫu + Sơ đồ tư duy)
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo
10.000+ 2 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 7
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về giờ trái đất (Dàn ý + 7 Mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tình huống truyện Chiếc thuyền ngoài xa
50.000+ -
Dẫn chứng về Cho và nhận - Ví dụ về Cho và Nhận trong cuộc sống
10.000+
Mới nhất trong tuần
Tiếng Anh 4 - Kết nối tri thức
- Starter
- Unit 1: My Friends
- Unit 2: Time and daily routines
- Unit 3: My week
- Unit 4: My birthday party
- Unit 5: Things we can do
- Review 1 & Extension activities
- Unit 6: Our School Facilities
- Unit 7: Our Timetables
- Unit 8: My Favourite Subjects
- Unit 9: Our Sports Day
- Unit 10: Our Summer Holiday
- Review 2 & Extension activities
- Unit 11: My Home
- Unit 12: Jobs
- Unit 13: Appearance
- Unit 14: Daily activities
- Unit 15: My family's weekends
- Review 3 & Extension activities
- Unit 16: Weather
- Unit 17: In the city
- Unit 18: At the shopping centre
- Unit 19: The animal world
- Unit 20: At summer camp
- Review 4 & Extension activities
Tiếng Anh 4 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Welcome Back!
- Unit 1: They're Firefighters!
- Unit 2: Does he work in a police station?
- Unit 3: Would you like a bubble tea?
- Review 1
- Fluency Time 1
- Unit 4: We have English!
- Unit 5: We're having fun at the beach!
- Unit 6: Funny Monkeys!
- Review 2
- Fluency Time 2
- Unit 7: It isn't cold today!
- Unit 8: Let's buy presents!
- Unit 9: What time is it?
- Review 3
- Fluency Time 3
- Unit 10: Do they like fishing?
- Unit 11: How do we get to the hospital?
- Unit 12: A smart baby!
- Review 4
- Fluency Time 4
Tiếng Anh 4 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: Weather and Clothes
- Unit 2: Day by day
- Project 1
- Stop and Check 1
- Unit 3: Fun at School
- Unit 4: Wonderful Jobs
- Project 2
- Stop and Check 2
- Units 1-4 Review
- Unit 5: Animal friends
- Unit 6: Amazing activities
- Project 3
- Stop and check 3
- Unit 7: Awesome animals
- Unit 8: Our feelings
- Project 4
- Stop and check 4
- Units 5-8 Review
- Không tìm thấy