Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 10 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 5 hiệu quả.
10 Đề thi học kì 1 Công nghệ 5 còn giúp các em học sinh luyện giải đề, so sánh đáp án thuận ti tiện, để nắm chắc cấu trúc đề thi, ôn thi hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 5 gồm có:
|
UBND HUYỆN .........
|
ĐỀ THI HỌC KÌ I |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Máy tính điện tử có vai trò gì trong đời sống con người?
A. Cung cấp cho người dùng kiến thức giáo dục bổ ích, truyền cảm hứng và mang đến những bài học quý giá.
B. Hỗ trợ người dùng tính toán những phép tính từ đơn giản cho đến phức tạp.
C. Giúp con người đánh dấu các lịch trình làm việc hàng ngày.
D. Hỗ trợ người dùng điều khiển, truy cập thông tin hoặc dữ liệu.
Câu 2. Chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế khi nào?
A. Đầu năm 1885.
B. Đầu năm 1886.
C. Đầu năm 1887.
D. Đầu năm 1888.
Câu 3. Để thiết kế một sản phẩm, em cần thực hiện mấy bước chính?
A. Hai bước.
B. Ba bước.
C. Bốn bước.
D. Năm bước.
Câu 4. Bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay là:
A. Làm quai đeo và núm vặn.
B. Làm bộ kim đồng hồ.
C. Gắn các bộ ph
Câu 5. Đâu không phải là một trong những bước chính của thiết kế?
A. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
B. Làm sản phẩm mẫu.
C. Chọn lấy ý tưởng từ người khác.
D. Hình thành ý tưởng về sản phẩm.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay?
A. Nhiều màu sắc, cầu kì và sang trọng.
B. Dụng cụ là kéo, hồ dán, màu vẽ.
C. Vật liệu là giấy bìa.
D. Yêu cầu đúng hình dạng, chắc chắn, thẩm mĩ.
Câu 7. Ý nào dưới đây nói đúng vai trò của hình ảnh dưới đây?

A. Sáng chế này giúp con người di chuyển một quãng đường rất xa, qua sông, núi và biển.
B. Sáng chế này là nền tảng tạo ra các loại máy móc.
C. Sáng chế này giúp chiếu sáng.
D. Sáng chế này giúp con người có thể nói chuyện với nhau dù ở cách xa nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh.
....
>> Xem trong file tải
|
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
|||||||||
|
Bài 1: Vai trò của công nghệ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1.0 |
|
Bài 2: Nhà sáng chế |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
2.0 |
|
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
2.0 |
|
Bài 4: Thiết kế sản phẩm |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
2.0 |
|
Bài 5: Sử dụng điện thoại |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
2.0 |
|
Bài 6: Sử dụng tử lạnh |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1.0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
7 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
|
7 |
2 |
|
|
|||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
||||||
|
Bài 1: Vai trò của công nghệ
|
Nhận biết |
- Nhận diện được vai trò của máy tính điện tử trong đời sống con người. |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Nhà sáng chế
|
Nhận biết |
- Nhận diện được năm chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế. |
1 |
|
C2
|
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Xác định được ý nói đúng về vai trò của hình ảnh được cho. |
1 |
|
C7 |
|
|
|
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế |
Nhận biết |
- Nhận diện được các bước thiết kế một sản phẩm. |
1 |
|
C3 |
|
|
Kết nối |
- Nêu được ý không phải là một trong những bước chính của thiết kế. |
1 |
|
C5 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4: Thiết kế sản phẩm
|
Nhận biết |
- Nhận diện được bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay. |
1 |
|
C4 |
|
|
Kết nối |
- Nêu được ý không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Sử dụng điện thoại |
Nhận biết |
- Nêu được những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động. |
|
1 |
|
C1 |
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Nêu được ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh. |
|
1 |
|
C2 |
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
||
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ THI HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU NĂM HỌC: 2025 - 2026 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (M1) Đâu không phải yếu tố cần thiết để trở thành nhà sáng chế?
A. Chăm chỉ học tập.
B. Có xuất thân tốt.
C. Chấp nhận khó khăn.
D. Có óc quan sát.
Câu 2. (M2) Nhà sáng chế được mệnh danh là “Người tạo ra Mặt Trời thứ hai cho nhân loại” là
A. Karl Benz.
B. Adolf Hitler.
C. Albert Einstein.
D. Thomas Edison.
Câu 3. (M3) Quan sát mô hình thùng đựng rác sau:

Đây là loại thùng đựng rác nào?
A. Thùng đựng rác nắp bập bênh.
B. Thùng đựng rác nắp liền.
C. Thùng đựng rác nắp chia làm hai nửa.
D. Thùng đựng rác không có nắp.
Câu 4. (M2) Vật liệu nào sau đây không phù hợp để làm thùng đựng rác?
A. Bìa cứng A4.
B. Hộp giấy.
C. Túi nilon.
D. Chai nhựa.
Câu 5. (M2) Nội dung bước 3 trong quy trình làm sản phẩm mẫu là
A. tạo thân thùng.
B. tạo nắp.
C. tạo đáy thùng.
D. dán thân thùng với đáy thùng.
Câu 6. (M1) Thiết kế sản phẩm công nghệ gồm có bao nhiêu công việc chính?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7. (M2) Cho biết nội dung của công việc trong hình sau.

A. Hình thành ý tưởng về chiếc bàn.
B. Làm chiếc bàn mẫu.
C. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
D. Vẽ phác thảo chiếc bàn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số thông tin về “cha đẻ của ti vi và truyền hình vô tuyến”. (M1)
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết mô tả phù hợp với các công việc liên quan đến thiết kế sản phẩm trong bảng sau. (M3)
|
Biểu tượng, trạng thái |
Mô tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
>> Xem trong file tải
|
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
|||||||||
|
Bài 3. Nhà sáng chế |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
1 |
4.0 |
|
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
3.0 |
|
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
|
|
2 |
|
1 |
|
3 |
|
3.0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
4 |
|
1 |
1 |
7 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
4,0 |
|
1,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
4,0đ 40% |
2,0đ 20% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
|
7 |
2 |
|
|
|||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
||||||
|
Bài 3. Nhà sáng chế |
Nhận biết |
- Chỉ ra yếu tố không bắt buộc nếu muốn trở thành nhà sáng chế. - Nêu được một số thông tin chính về Giôn Lo-gi Ba. |
1 |
1 |
C1 |
C1 |
|
Kết nối |
Xác định được tên của nhà sáng chế dựa vào biệt danh. |
1 |
|
C2 |
|
|
|
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ
|
Nhận biết |
Nêu được có bao nhiêu công việc chính khi thiết kế sản phẩm công nghệ. |
1 |
|
C6 |
|
|
Kết nối |
Xác định được nội dung công việc dựa vào hình vẽ. |
1 |
|
C7 |
|
|
|
Vận dụng |
Viết các mô tả phù hợp với hình ảnh về công việc đã cho. |
|
1 |
|
C2 |
|
|
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
Kết nối |
- Chỉ ra được vật liệu không phù hợp để làm thùng đựng rác. - Xác định được nội dung bước 3 trong quy trình làm sản phẩm mẫu. |
2 |
|
C4
C5 |
|
|
Vận dụng |
Xác định được loại thùng đựng rác dựa vào hình vẽ. |
1 |
|
C3 |
||
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 Năm học: 2025 - 2026 Môn: Công nghệ Ngày kiểm tra: ..... / .... /............ Thời gian: 40 (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1 (1đ). Điền từ ngữ còn thiếu ở các chỗ (…) cho phù hợp.
Sản phẩm công nghệ giúp cuộc sống của con người (1)……………….. và (2)………………. hơn; giúp gia tăng (3)………………… lao động, nâng cao (4)…………………… và giảm giá thành sản phẩm.
Câu 2 (1đ). Điền các từ trong ngoặc đơn (máy bay, điện thoại, ô tô, bóng đèn sợi đốt) dưới tên những nhà sáng chế cho phù hợp.
|
a) Các Ben (người Đức) |
b) O-vơ Rai và Uy-bơ Rai (người Mỹ) |
c) Tô-mát Ê-đi-xơn (người Mỹ) |
d) A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo (người Xcốt-len) |
|
………………. |
………………… |
………………….. |
………………… |
Câu 3 (1đ). Để tạo ra sản phẩm công nghệ cần có mấy bước thiết kế?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 4 (1đ). Nối mỗi hình phù hợp với mỗi ô chữ nói về mặt trái khi sử dụng công nghệ.

Câu 5 (1đ). Điền các từ ngữ còn thiếu ở mỗi chỗ (…) cho phù hợp.
Tủ lạnh gồm khoang (1)…………………… và khoang (2) ……………………… Tủ lạnh giúp (3) …………………. và (4) thực phẩm.
Câu 6 (1đ). Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống.
A. Số 111: số dịch vụ Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em. ☐
B. Số 112: số dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn. ☐
C. Số 113: số dịch vụ gọi khẩn cấp y tế. ☐
D. Số 114: số dịch vụ gọi công an. ☐
Câu 7 (1đ). Nối mỗi hình minh hoạ phù hợp với ô chữ trong hình tròn.

Câu 8 (1đ). Hãy viết ít nhất 2 tác dụng của điện thoại vào chỗ (…).
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9 (1đ). Để tạo ra sản phẩm mô hình nhà đồ chơi, em cần thực hiện các bước nào?
Hãy viết câu trả lời của em vào chỗ (…).

Câu 10 (1đ). Hãy viết vào chỗ (…) dưới mỗi hình minh hoạ những tác hại có thể xảy ra khi sử dụng điện thoại không phù hợp.

....
>> Xem trong file tải
|
Mạch kiến thức/ Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Thông hiểu) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng cộng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
1. Công nghệ trong đời sống |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
1 |
|
4 |
|
|
|
1,4 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
2. Nhà sáng chế |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
3. Tìm hiểu thiết kế |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Câu số |
3 |
|
|
|
|
9 |
3 |
9 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
|
4. Sử dụng điện thoại |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
Câu số |
6 |
|
|
8 |
|
10 |
6 |
8,10 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|
|
5. Sử dụng tủ lạnh |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
5 |
|
7 |
|
|
|
5,7 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
Tổng cộng |
Số câu |
5 |
|
2 |
1 |
|
2 |
7 |
3 |
|
Câu số |
1,2,3 6,5 |
|
4,7 |
8 |
|
9,10 |
1,2,3 4,5,6,7 |
8,9,10 |
|
|
Số điểm |
5,0 |
|
2,0 |
1,0 |
|
2,0 |
7,0 |
3,0 |
|
|
Tỉ lệ % theo mức độ nhận thức |
50% |
30% |
20% |
100% |
|||||
|
Số điểm |
5 điểm |
3 điểm |
2 điểm |
10 điểm |
|||||
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ