Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề thi cuối học kì 1 Địa lý 9 (CV 7991, đáp án, ma trận)

Đề thi cuối học kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 mang đến 2 đề kiểm tra có đầy đủ đáp án ma trận và bản đặc tả đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích, luyện giải đề trước khi bước vào kì thi chính thức.

Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo năm 2025 được biên soạn hoàn toàn theo Công văn 7991 dưới dạng file Word với cấu trúc đề rất đa dạng. Qua đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng đã học trong học kì 1, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo, bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo.

Lưu ý: Bộ đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.

  • File Word dễ dàng chỉnh sửa
  • Biên soạn hoàn toàn theo Công văn 7991
  • Đề 1: có đầy đủ đáp án, ma trận biên soạn cấu trúc trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận. Cấu trúc (4-2-1-3 - thang điểm 10)
  • Đề 2: có đáp án kèm theo biên soạn với cấu trúc trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận (1,5-1-1-1,5 - Thang điểm 5)

Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 9

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9

.............

Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 9

UBND XÃ…………..

TRƯỜNG THCS…………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026

PHÂN MÔN Địa lí 9

Thời gian làm bài: … phút

ĐỀ BÀI

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn(4,0 điểm)Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu được 0,5 điểm và chỉ chọn 1 phương án đúng nhất

Câu 1. Công nghệ nào đã góp phần quan trọng vào sự phát triển của các ngành dịch vụ?

A. Công nghệ thông tin và công nghệ viễn thông.
B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghệ thực phẩm.
D. Công nghệ vật liệu.

Câu 2. Khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì?

A. Khí hậu ôn đới, có mùa đông lạnh giá.
B. Khí hậu hàn đới, lạnh quanh năm.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. Khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 3. Một trong những điểm du lịch tự nhiên nổi tiếng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.Vịnh Hạ Long.
B. Đà Nẵng.
C. Phú Quốc.
D. Sa Pa.

Câu 4: Đồng bằng sông Hồng có đất phù sa màu mỡ, thuận lợi cho phát triển

A. chăn nuôi gia cầm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. sản xuất lương thực - thực phẩm.

Câu 5: Cửa ngõ biển quan trọng của Đồng bằng sông Hồng hướng ra Vịnh Bắc Bộ là

A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.

Câu 6: Tại sao dân cư tập trung đông hơn ở trung tâm đồng bằng?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
B. Nơi có lịch sử lâu đời và gắn liền với tập quán canh tác lúa nước.
C. Mạng lưới đô thị thưa thớt.
D. Nền nông nghiệp xanh, bền vững.

............

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai(2,0 điểm). Thí sinh chọn đáp án đúng hoặc sai đối với mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu

Câu 9.(1,0 điểm). Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?

a) Sự phát triển kinh tế không ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành dịch vụ.

b) Sự phát triển kinh tế có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ.

c) Kinh tế phát triển làm tăng quy mô, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng ngành dịch vụ.

d) Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là những vùng có ngành dịch vụ phát triển đa dạng.

Câu 10.(1,0 điểm).

Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng?

a) Có diện tích hơn 21 nghìn km2, chiếm 6,4% diện tích cả nước.

b) Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung và nước láng giềng Trung Quốc.

c) Là cửa ngõ ra biển của các tỉnh Bắc Trung Bộ.

d) Không có nhiều thuận lợi để kết nối với các vùng trong nước và thế giới.

Phần 3. Câu trả lời ngắn(1,0 điểm)

Câu 11. Điền vào chỗ trống cho phù hợp về vị thế của Thủ đô Hà Nội?

QUY MÔ DÂN SỐ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 1999 – 2021

Năm

1999

2009

2019

2021

Quy mô dân số (triệu người)

17,9

19,6

22,6

23,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)

a: Tính mức tăng dân số vùng Đồng bằng sông Hồng từ năm 1999 đến năm 2021.

b: Tính tốc độ tăng trưởng dân số trung bình mỗi năm trong giai đoạn 1999 – 2021.

..............

Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về

Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 9

Đáp án có đầy đủ trong file tải về

....................

Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo