Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »Đề thi cuối học kì 1 Địa lí 9 năm 2025 - 2026 mang đến 6 đề kiểm tra có đầy đủ đáp án ma trận và bản đặc tả đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích, luyện giải đề trước khi bước vào kì thi chính thức.
Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 9 năm 2025 được biên soạn theo 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức hoàn toàn theo Công văn 7991 dưới dạng file Word với cấu trúc đề rất đa dạng. Qua đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 9 sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng đã học trong học kì 1, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9, bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9.
Lưu ý: Bộ đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 năm 2025 có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé.
- Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 9 Cánh diều gồm
- Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức gồm:
- Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 9 Chân trời sáng tạo gồm:


|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 PHÂN MÔN Địa lí 9 Thời gian làm bài: … phút |
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4,0 điểm)Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu được 0,5 điểm và chỉ chọn 1 phương án đúng nhất
Câu 1. Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là
A. Đường sắt Thống nhất
B. Hà Nội – Đồng Đăng
C. Hà Nội – Lào Cai
D. Hà Nội – Lạng Sơn
Câu 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Tây Bắc
A. Thái Nguyên.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
D. Sơn La.
Câu 4. Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Quảng Ninh, Thái Bình.
B. Vĩnh Phúc, Nam Định.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 5. Vùng đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
..............
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai(2,0 điểm). Thí sinh chọn đáp án đúng hoặc sai đối với mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu
Câu 9.(1,0 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành Dịch vụ ở nước ta?
A. Những vùng có kinh tế phát triển thì hoạt động dịch vụ cũng đa dạng.
B. Chất lượng nguồn lao động tăng lên có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ
C. Khí hậu nhiệt đới tạo nên tính mùa cho hoạt động dịch vụ
D. Đô thị có hạ tầng hiện đại trở thành trung tâm đổi mới sáng tạo ngành dịch vụ.
Câu 10.(1,0 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về vùng Đồng bằng Sông Hồng?
A. Vùng ĐBSH là của ngõ ra biển của Bắc Trung Bộ và Trung du miền núi phía Bắc
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng ĐBSH chiếm tỉ trọng nhỏ so với cả nước
B. Trung tâm thương mại của vùng ĐBSH là Hà Nội
C. Du lịch đang trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của vùng ĐBSH
Phần 3. Câu trả lời ngắn(1,0 điểm)
Câu 11. Điền vào chỗ trống cho phù hợp về vị thế của Thủ đô Hà Nội?
Hà Nội là trung tâm(1)...........chính trị-hành chính quốc gia, là trung tâm(2)........về kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục, giao dịch quốc tế.
II. TỰ LUẬN(3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
...........
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
....................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án


.............
Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 PHÂN MÔN Địa lí 9 Thời gian làm bài: … phút |
ĐỀ BÀI
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn(4,0 điểm)Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu được 0,5 điểm và chỉ chọn 1 phương án đúng nhất
Câu 1. Công nghệ nào đã góp phần quan trọng vào sự phát triển của các ngành dịch vụ?
A. Công nghệ thông tin và công nghệ viễn thông.
B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghệ thực phẩm.
D. Công nghệ vật liệu.
Câu 2. Khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì?
A. Khí hậu ôn đới, có mùa đông lạnh giá.
B. Khí hậu hàn đới, lạnh quanh năm.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. Khí hậu cận nhiệt đới.
Câu 3. Một trong những điểm du lịch tự nhiên nổi tiếng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.Vịnh Hạ Long.
B. Đà Nẵng.
C. Phú Quốc.
D. Sa Pa.
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng có đất phù sa màu mỡ, thuận lợi cho phát triển
A. chăn nuôi gia cầm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. sản xuất lương thực - thực phẩm.
Câu 5: Cửa ngõ biển quan trọng của Đồng bằng sông Hồng hướng ra Vịnh Bắc Bộ là
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
Câu 6: Tại sao dân cư tập trung đông hơn ở trung tâm đồng bằng?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
B. Nơi có lịch sử lâu đời và gắn liền với tập quán canh tác lúa nước.
C. Mạng lưới đô thị thưa thớt.
D. Nền nông nghiệp xanh, bền vững.
............
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai(2,0 điểm). Thí sinh chọn đáp án đúng hoặc sai đối với mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu
Câu 9.(1,0 điểm). Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
a) Sự phát triển kinh tế không ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành dịch vụ.
b) Sự phát triển kinh tế có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ.
c) Kinh tế phát triển làm tăng quy mô, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng ngành dịch vụ.
d) Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là những vùng có ngành dịch vụ phát triển đa dạng.
Câu 10.(1,0 điểm).
Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng?
a) Có diện tích hơn 21 nghìn km2, chiếm 6,4% diện tích cả nước.
b) Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung và nước láng giềng Trung Quốc.
c) Là cửa ngõ ra biển của các tỉnh Bắc Trung Bộ.
d) Không có nhiều thuận lợi để kết nối với các vùng trong nước và thế giới.
Phần 3. Câu trả lời ngắn(1,0 điểm)
Câu 11. Điền vào chỗ trống cho phù hợp về vị thế của Thủ đô Hà Nội?
QUY MÔ DÂN SỐ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
|
Năm |
1999 |
2009 |
2019 |
2021 |
|
Quy mô dân số (triệu người) |
17,9 |
19,6 |
22,6 |
23,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)
a: Tính mức tăng dân số vùng Đồng bằng sông Hồng từ năm 1999 đến năm 2021.
b: Tính tốc độ tăng trưởng dân số trung bình mỗi năm trong giai đoạn 1999 – 2021.
..............
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
....................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án
|
TT |
Chủ đề /Chương |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
|
|
|
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
Trả lời ngắn |
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
|
|
1 |
Địa lý cácn gành kinh tế |
Dịch vụ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
7,5 |
|
2 |
Sự phân hóa lãnh thổ |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
1 |
20 |
|
|
|
Vùng đồng bằng Sông Hồng |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
22,5 |
|
Tổng số lệnh hỏi |
6 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
7 |
3 |
4 |
14 |
||
|
Tổng số điểm |
2 |
2 |
1 |
2,5 |
1,5 |
1 |
5 |
||||||||
|
Tỷ lệ % |
20 |
20 |
10 |
25 |
15 |
10 |
50 |
||||||||
Xem đầy đủ ma trận và bản đặc tả chi tiết trong file tải về
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0đ). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Dịch vụ là ngành kinh tế chuyên phục vụ cho:
A. Sản xuất và đời sống.
B. Sản xuất công nghiệp.
C. Sản xuất nông nghiệp.
D. Xuất khẩu hàng hóa.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Bán hàng qua mạng
B. Làm du lịch
C. Khai thác thủy sản
D. Vận chuyển hành khách
Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng ven biển
B. Núi thấp và trung bình
C. Cao nguyên bazan
D. Đồi cát và cồn cát
Câu 4: Một trong những loại khoáng sản giàu tiềm năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Than bùn
B. Dầu mỏ
C. Apatit
D. Muối mỏ
...............
Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
...................
Xem đầy đủ đề thi học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ