Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 9 Trắc nghiệm Lịch sử 9

Trắc nghiệm Lịch sử 9 là tài liệu không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào 10 tham khảo.

Trắc nghiệm Sử 9 bao gồm nhiều dạng bài tập tổng hợp với nhiều ý hỏi, thường xuyên xuất hiện trong các đề thi vào lớp 10 môn Lịch sử. Tài liệu được biên soạn phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức, vận dụng với các bài tập cơ bản để đạt được kết quả cao trong bài thi vào lớp 10 sắp tới. Bên cạnh đó các em xem thêm một số tài liệu như: đề thi tuyển sinh vào lớp 10, ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10. Vậy sau đây là Trắc nghiệm Sử 9, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Phần một: Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay

Chương I: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến nay.

Câu 1. Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đã ảnh hưởng đến nền kinh tế Liên Xô như thế nào?

A. Nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại tới 10 năm.

B. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhanh chóng.

C. Nền kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng.

D. Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhảy vọt.

Câu 2. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là:

A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

B. Nhiều robot nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng

D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.

Câu 3. Câu nào nói không đúng chính sách đối ngoại của Liên Xô ?

A. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình.

B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hòa bình, an ninh thế giới.

C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới.

D. Chỉ quan hệ với các nước Đông Âu

Câu 4. Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô là:

A. 1917-1991

B. 1918- 1991

C. 1922- 1991

D. 1945- 1991

Câu 5. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm:

A. 1945

B. 1947

C. 1949

D. 1951

Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ?

A. Nhà nước Liên bang tê liệt

B. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập

C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập.

D. Ngày 25/12/1991, lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Kremlin bị hạ xuống.

Chương II: Các nước Á - Phi – Mĩ latinh từ sau năm 1945 đến nay

Câu 7 .Tại sao gọi là “Năm Nam Phi”

A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở Châu Phi

B. Năm Ai Cập giành độc lập

C. Năm 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập

D. Năm tất cả các nước Châu Phi tuyên bố độc lập

Câu 8. Chế độ phân biệt chủng tộc tồn tại miền nào Châu Phi?

A. Miền Bắc Phi

B. Miền Tây Phi

C. Miền Nam Phi

D. Miền Đông Phi

Câu 9. Cuộc nội chiến 1946-1949 diễn ra ở đâu?

A. Ấn Độ

B. Inđônêxia

C. Trung Quốc

D. Sri Lanka

Câu 10. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào?

A. 1.8/1949

B. 1.8/1950

C. 1.8/1949

D. 1.10/1949

Câu 11. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa (1949) là:

A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến.

B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.

C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 12.Nước nào sau 20 năm cải cách,mở cửa (1979-2000) tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới?

A. Mĩ

B. Pháp

C. Trung Quốc

D. Nhật Bản

Câu 13. Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là:

A. Việt Nam

B. Lào

C. Xin-ga-po

D. In-đô-nê- xia.

Câu 14. Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) được thành lập ở đâu ?

A. Gia-các –ta (Indonesia)

B. Ma-ni-la(Phi-lip-pin)

C. Băng Cốc (Thái Lan)

D. Cua-la-lăm-pơ (Malaysia)

Câu 15. Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian:

A. 7/ 1994

B. 4/ 1994

C. 7/ 1995

D. 7/ 1996.

Câu 16. Hãy cho biết mục tiêu của tổ chức ASEAN là gì?:

A. Giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự, giúp đỡ giữa các nước XHCN.

B. Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước XHCN.

C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.

D. Liên minh với nhau để mở rộng thế lực.

Câu 17. Cộng hòa Nam Phi nằm ở khu vực nào?

A. Cực Nam Châu Phi

B. Tây Nam Châu Phi.

C. Đông Nam Châu Phi

D. Cực Bắc Châu Phi.

Câu 18.Tổ chức nào là tổ chức liên minh khu vực ở Châu Phi?

A. ASEAN

B. NATO.

C. AU

D. SEATO

Câu 19. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là:

A. Nen-Xơn Man-đê-la

B. Cô-phi An-nan

C. Phi-đen Ca-xtơ-rô

D. Mác-tin Lu-thơ King

Câu 20. Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở CuBa là gì?

A. Cuộc tấn công vào pháo đài Moncada năm 1953

B. Phi-đen sang Mê-hi-cô

C. Phi-đen trở về nước

D.Phi-đen lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra

Câu 21. ”Phong trào 26-7” do Phi-đen thành lập ở đâu?

A. Xi-e-ra Ma-e-xto-ra

B. Mê-hi-cô

C.Moncada

D.Lahabana.

Chương III: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay.

Câu 22. Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới 2?

A. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề

B. Phụ thuộc chặt chẽ các nước Châu Âu.

C. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh

D. Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và phát triển.

Câu 23. Cuộc cách mạng khoa học –kỹ thuật hiện đại lần thứ hai khởi nguồn từ:

A. Nước Mĩ

B. Nước Anh

C. Nước Đức

D. Nước Trung Quốc.

Câu 24.Mĩ lần đầu tiên đưa người lên Mặt Trăng ở thời gian nào?

A. Tháng 7 /1969

B. Tháng 7/1970

C. Tháng 7/1971

D. Tháng 7/1972

Câu 25. Trong việc thực hiện “chiến lược toàn cầu” Mĩ đã vấp phải thất bại,tiêu biểu ở đâu?

A. Trong cuộc chiến tranh Triều Tiên

B. Chiến tranh Trung Quốc

C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam

D. Chiến tranh chống Cuba

Câu 26.Những biện pháp không phải của “chiến lược toàn cầu ”do Mĩ đề ra?

A. Viện trợ để lôi kéo khống chế các nước nhận viện trợ.

B. Lập các khối quân sự.

C. Đàn áp ngăn cản phong trào công nhân trong nước

D. Gây các cuộc chiến tranh xâm lược.

Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?

A. Là nước bại trận,bị chiến tranh tàn phá nặng nề

B. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng

C. Đất nước ổn định,phát triển

D. Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khăn

Câu 28. Hãy cho biết cơ hội mới để kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng “thần kỳ” sau chiến tranh.

A. Nhận được viện trợ kinh tế của Mĩ.

B. Khi Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Triều Tiên T6/1950.

C. Khi Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

D. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu Ba.

Câu 29. Đẳng nào giữ vai trò quan trọng và nắm cương vị lãnh Nhật Bản trong suốt một thời gian dài?

A. Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo.

B. Đảng Dân chủ Tự do.

C. Đảng tự do.

D. Công đảng.

Câu 30. Nhật Bản nỗ lực vươn lên trở thành một cường quốc kinh tế từ khi nào?

A. Từ những năm 70 của thế kỷ XX.

B. Từ cuối những năm 70 của thế kỷ XX.

C. Từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX.

D.Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX.

Câu 31. Hiến pháp mới của Nhật Bản được ban hành vào thời gian nào?

A. 1945

B.1946

C.1947

D.1948

Câu 32. Kinh tế Nhật Bản lâm vào suy thoái ở thời gian nào?

A. Những năm 70 của thế kỷ XX.

B. Những năm 80 của thế kỷ XX.

C. Những năm 90 của thế kỷ XX.

D. Những năm cuối của thế kỷ XX.

Câu 33. Nguyên nhân khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2 phục hồi?

A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận.

B. Tinh thần lao động tự lực của các nước Tây Âu.

C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô.

D. Sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác – san.

Câu 34. Khối quân sự Bắc đại tây dương (NaTo) do Mĩ thành lập nhằm mục đích gì?

A. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.

B. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam.

C. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

Câu 35. Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì?

A. Liên minh quân sự.

B. Liên minh giáo dục- văn hóa – y tế.

C. Liên minh về khoa học kỹ thuật.

D. Liên minh kinh tế chính trị.

Chương IV: Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay

Câu 1. Hội nghị I-an- ta gồm các cường quốc nào lập ra?

A. Mĩ, Nhật Bản, Anh

B. Mĩ và Liên Xô, Đức

C. Nhật Bản, Liên Xô, Pháp

D. Liên Xô, Mĩ, Anh

Câu 2. Hội nghị I-an – ta tổ chức tại:

A. Liên Xô

B. Mĩ

C. Anh

D. Pháp

Câu 3. Trật tự I- an – ta là trật tự mấy cực?

A. Đơn cực

B. Đa cực

C. Hai cực

D. Không có cực nào

Câu 4. Hội nghị I-an –ta diễn ra vào thời gian nào?

A.11 -2 – 1945

B . 4 đến 11-2-1945

C: 5 đến 11-2-1945

D.7 đến 11-2-1945

Câu 5. Nhiệm vụ chính nhất của Liên Hiệp quốc là gì?

A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế

B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị quốc tế

C. Hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa xã hội, nhân đạo…

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 6. Tổ chức Liên Hiệp Quốc khi thành lập có bao nhiêu nước tham gia?

A. 3 nước

B. 50 nước

C. 90 nước .

D. 100 nước

Câu 7. Việt Nam ra nhập Liên hợp quốc vào năm nào?

A. 1945

B: 1954

C. 1977

D. 1990

Câu 8. Hậu quả mà cả thế giới phải gánh chịu trong “chiến tranh lạnh” là gì?

A. Cả thế giới trong tình trạng căng thẳng của một cuộc chiến sắp nổ ra

B.Các nước đế quốc đã có một khối lượng khổng lồ về tiền và vũ khí.

C. Cả thế giới đều phát triển nhờ chiến tranh.

D. Thúc đẩy các nước phát triển vũ khí hạt nhân.

Câu 9 .Chiến tranh lạnh kết thúc vào thời gian nào?

A.Tháng 12/ 1989

B. Tháng 5/ 2000

B.Tháng 10/ 1990

D. Tháng 6/2011

Chương V: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ 1945 đến nay

Câu 10. Tình hình thế giới diễn ra theo mấy xu thế?

A.Hai xu thế

B. Ba xu thế

C. Bốn xu thế

D. Năm xu thế

Câu 11. Cách mạng khoa học kĩ thuật đã mang lại thành tựu ở mấy lĩnh vực?

A.5 lĩnh vực

B. 6 lĩnh vực

C. 7 lĩnh vực

D. 8 lĩnh vực

Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai được khởi đầu từ nước:

A. Anh

B. Pháp

C. Nhật

D. Mĩ

Câu 13. Những phát minh to lớn ở những lĩnh vực nào trong cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật?

A. Văn học, Hóa học, Lịch sử

B. Toán, Vật lí, Địa lí, Hóa học

C. Toán Vật lí, Hóa học, Sinh học

D. Toán, Vật lí, Hóa học

Câu 14. Cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp được bắt đầu từ nước:

A. Mĩ

B. Mê-hi-cô

C. Pa-ki-xtan

D. ấn Độ

Câu 15: Công cụ sản xuất mới là:

A.Máy tính, chất dẻo, năng lượng, rô bốt

B.Máy tự động, máy tính, vật lí, người máy

C.Máy tính điện tử,máy tự động, hệ thống máy tự động

D.Máy tính, sóng vô tuyến, tàu siêu tốc, người máy

Câu 16. Vệ tinh nhân tạo được phóng vào vũ trụ năm nào?

A.1961

B. 1963

C.1962

D. 1964

Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến nay

Chương I: Việt Nam trong những năm 1919-1930

Câu 17. Pháp tiến hành ở Đông Dương sau chiến tranh thế giới thứ nhất là cuộc khai thác lần thứ mấy?

A. Chương trình khai thác lần 1.

B. Chương trình khai thác lần 2.

C. Chương trình phục hưng kinh tế.

D. Chương trình khôi phục kinh tế Việt Nam.

Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng Việt Nam phát triển là do đâu?

A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Trung Quốc.

B. Ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp.

C. Có sự lãnh đạo của Đảng.

D. Thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Câu 19. Mục đích thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa lần hai là?

A. Do tham vọng bá chủ thế giới.

B. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra.

C.Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa.

D.Do Pháp muốn độc chiếm Đông Dương

Câu 20. Pháp đầu tư nhiều nhất vào các ngành nào ở Đông Dương trong cuộc khai thác lần hai?

A.Giao thông, ngân hang

B.Thương nghiệp, giao thông

C.Nông nghiệp, khai mỏ

D.Công nghiệp, thương nghiệp

Câu 21. Điểm mới trong chính sách khai thác lần hai của Thực dân Pháp là:

A. Quy mô lớn, tốc độ nhanh, mức độ dồn dập

B.Không có gì khác với chính sách khai thác lần một.

C.Chỉ đầu tư vừa phải nhưng thu lại lợi nhuận cao

D.Đầu tư với tốc độ trung bình, tập trung vơ vét, bóc lột.

Câu 22. Vì sao Pháp trú trọng đến việc khai thác mỏ than ở Việt Nam?

A.Ở Việt Nam có trữ lượng than lớn

C.Để phục vụ cho nhu cầu chính quốc

B.Than là nguyên liệu chủ yếu phục vụ cho công nghiệp chính quốc

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 23. Pháp đã hạn chế phát triển ngành nào nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai?

A.Nông nghiệp

B.Công nghiệp nặng

C.Công nghiệp nhẹ

D. Giao thông

Câu 24.Vì sao, Pháp lại hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam?

A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp

B. Biến việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa

C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự

D.Cả A và B đều đúng

Câu 25. Thực dân Pháp đánh thuế nặng nhất những mặt hàng nào?

A.Hàng hóa của các nước khác

B. Hàng hóa trong nước

C.Hàng hóa của Pháp

D.Thuế đất, thuế thân, rượu, muối, thuốc phiện

Câu 26. Thực dân Pháp thi hành chính sách nào về chính trị?

A.Nô dịch

B.Chia để trị

C. Bóc lột

D. Vơ vét

Câu 27.Giai cấp công nhân ở Việt Nam ra đời khi nào?

A.Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 1

B.Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2.

C.Trước chiến tranh thế giới thứ nhất

D.Sau chiến tranh thế giới thứ nhất

Câu 28.Các giai cấp nào mới ra đời do hậu quả của chính sách khai thác thuộc địa lần hai của Pháp?

A.Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc

B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc

C. Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến

D.Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến Địa chủ phong kiến

Câu 29.Lực lượng nào hăng hái, đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?

A.Công nhân

B tiểu tư sản

C. Tư sản dân tộc

D. Nông dân

Câu 30.Cuộc cách mạng nào trên thế giới đã ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam ?

A.Cách mạng Pháp

C. Cách mạng Anh

B.Cách mạng tháng mười Nga

D. Cách mạng Trung Quốc

Câu 31. Phong trào công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn năm 1920 do ai đứng đầu?

A. Hồ Tùng Mậu

C. Tôn Đức Thắng

B. Lê Hồng Sơn.

D. Nguyễn Thái Học.

Câu 32. Công nhân, viên chức ở các sở công thương đòi quyền lợi gì?

A.Tăng lương giảm giờ làm

C. Đòi tăng lương, đóng bảo hểm

B.Chống đánh đạp công nhân

D. Đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương

Câu 33.Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?

A. 6/5/1911

B. 5/6/1911

C. 7.5.1911

D. 8/5/1911

Câu 34. Nguyễn Ái Quốc gửi tới hội nghị Véc –xai bản yêu sách đòi các quyền nào?

A. Quyền được hưởng hòa bình, tự do, cơm no, áo ấm

B. Quyền tự quyết, quyền đấu tranh

C. Quyền tự do ngôn luận, tự do đi lại, tự do đấu tranh

D. Quyền tự do, dân chủ, bình đẳng, tự quyết

Câu 35. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Bác?

A.1917 Người quay lại Pháp

B.1920 Người đọc sơ thảo luận cương của Lênin

C.1920 Người bỏ phiếu tán thành việc ra nhập quốc tế ba.

D.1921 Người sáng lập hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa

Câu 36. Năm 1927 Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm nào?

A. Bản án chế độ thực dân Pháp

B. Đường cách mệnh

C. Thuế máu

D. Lịch sử Đảng

Câu 37.Thời gian ở Pháp Nguyễn Ái Quốc đã làm chủ nhiệm tờ báo:

A. Thanh niển

C. Chặt xiềng

B. Người cùng khổ

D.Báo Đỏ

Câu 38. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác các vị tiền bối ở điểm nào?

A.Sang Nhật Bản

C. Sang Trung Quốc

B. Sang Liên Xô

D. Sang phương Tây

Câu 39. Nguyễn Ái Quốc sang Liên Xô vào thời gian nào?

A. Tháng 6/1923

C. Tháng 11/ 1924

B. Tháng 6 / 1925

D. Tháng 6/1927

Câu 40.Nguyễn Ái Quốc sáng lập tổ chức cách mạng nào tại Trung Quốc?

A.Việt Nam độc lập đồng minh

B. Việt Nam cách mạng Thanh Niên

C.Tân Việt Cách mạng Đảng

D. Đông Dương cộng sản liên đoàn

Câu 41. Nguyễn Ái Quốc đã đào tạo được bao nhiêu cán bộ qua các lớp huấn luyện?

A. 74

B. 75.

C. 76

D.77

Câu 42.Tác dụng trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là gì?

A. Quá trình thực hiện chủ trương “ Vô sản hóa”

B.Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam

C. Quá trình thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam

D. Chuẩn bị tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam

Câu 43.Năm 1928 Việt Nam Cách mạng Thanh Niên thực hiện chủ trương gì?

A. “Vô sản hóa” đưa cán bộ vào sống cùng công nhân

B. Thúc đẩy công nhân đấu tranh

C. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô, Trung Quốc

D.Tất cả các ý trên.

Câu 44. Ba tổ chức cách mạng có tên là:

A. Việt Nam Cách mạng thanh niên, Tân Việt Cách mạng Đảng, Đông Dương cộng sản Đảng

B. Việt Nam Quốc dân Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn, Việt Nam quốc dân Đảng

C.Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên Đoàn, An Nam cộng sản Đảng

D. Việt Nam Cách mạng Thanh Niên, Tân Việt Cách mạng Đảng,Việt Nam Quốc dân Đảng

Câu 45.Tổ chức Tân Việt cách mạng Đảng ra đời vào thời gian nào?

A. 6/1925

B. 12/1927

C.7/1928

D.6/1929

Câu 46. Việt Nam quốc dân Đảng ra đời vào thời gian nào?

A. 24/11/1927

B. 25/11/1927

C.26/11/1927

D.2711//1927

Câu 47. Ai là người sáng lập Việt Nam Cách mạng Thanh Niên?

A.Nguyễn Ái Quốc

B.Nguyễn Thái Học

C.Đội Cung

D.Trần Phú

Câu 48. Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra trong thời gian nào?

A.2/9/1929

B. 2/9/1930

C.2/9/1931

D/2/9/1932

Câu 49. Sự phân hóa của Việt Nam Cách mạng Thanh Niên dẫn đến sự ra đời của của tổ chức nào?

A. Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

B. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn

C. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng

D. Cả ba ý trên đều sai

Câu 50. Báo “Búa Liềm” là cơ quan ngôn luận của tổ chức cộng sản nào?

A. Đông Dương cộng sản Đảng

B. An Nam cộng sản Đảng

C. Đông Dương cộng sản liên đoàn

D. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản đảng

Chương II + III: Việt Nam trong những năm 1930 - 1945

Câu 1: Con đường cách mạng mà Nguyễn Ái Quốc lựa chọn:

A. cách mạng tư sản.

B. cách mạng vô sản.

C. cách mạng dân chủ tư sản.

D. cách mạng tư bản chủ nghĩa.

Câu 2: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa:

A. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

B. chủ nghĩa Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.

C. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước.

D. ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.

Câu 3 : Đánh dấu một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và của cách mạng Việt nam, đó là ý nghĩa của sự kiện lịch sử nào?

A. Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng

B. Thành lập An Nam Cộng sản Đảng.

C. Thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.

D. Thành lập Đông Cộng sản Việt Nam .

Câu 4: Ai là người chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Nguyễn Hồng Sơn

B. Ngô Gia Tự.

C. Nguyễn Ái Quốc.

D. Lê Hồng Phong.

Câu 5 : Đại hội lần thứ nhất Đảng Cộng Sản Đông Dương diễn ra ở đâu?

A. Ma Cao ( Trung Quốc).

B. Hồng Kông ( Trung Quốc).

C. Pác Bó .

D. Hà Nội

Câu 6 : Nội dung cơ bản của Hội nghị thành lập Đảng ngày 3/2/1930 là gì?

A. Thông qua luận cương chính trị của Đảng .

B. Thông qua chính cương, sách lược vắn tắt, điều lệ tóm tắt của Đảng và chỉ thị ban chấp hành trung ương lâm thời.

C. Bầu ban chấp hành trung ương lâm thời .

D. Quyết ddingj lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương .

Câu 7: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam được tổ chức ở:

A. Thài Nguyên.

B. Cao Bằng.

C. Hương Cảng - Trung Quốc.

D. số nhà 5D phố Hàm Long - Hà Nội.

Câu 8: Tổng bí thư đầu tiên của Đảng ta là ai?

A. Nguyễn Ái Quốc

B. Trần Phú

C. Trường Chinh

D. Lê Duẩn

Câu 9 : Đảng ta vận dụng hai khẩu hiệu nào dưới đây trong phong trào cách mạng 1930-1931?

A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” .

B. “Tự do dân chủ” và “ Cơm áo hòa bình” .

C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.

D. “ Đánh đổ đế quốc” và “Xóa bỏ ngôi vua” .

Câu 10: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển mạnh mẽ nhất ở:

A. Thái Bình và Nam Định.

B. Nghệ An và Hà Tĩnh.

C. Bắc Giang và Bắc Ninh.

D. Quảng Nam và Quảng Ngãi.

Câu 11: Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ CM 1936-1939 là gì?

A. Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp

B. Đòi các quyền tự do, dân chủ, c¬m ¸o hòa bình

C. Giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu

D. Đòi ruộng đất dân cày

Câu 12 : Hình thức đấu tranh thời kì 1936-1939 là hình thức nào?

A. Khởi nghĩa vũ trang .

B. Kết hợp công khai và bí mật hợp pháp và bất hợp pháp .

C. Chính trị kết hợp với vũ trang .

D. Khởi nghĩa từng phần đi đến tổng khởi nghĩa .

Câu 13: Tổ chức nào là tiền thân của quân đội nhân dân Việt Nam?

A. Đội du kích Bắc Sơn .

B. Trung đội Cứu quốc quân I.

C. Trung đội Cứu quốc quân II .

D. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 14: Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi ngày:

A. 16 - 8 - 1945.

B. 19 - 8 - 1945.

C. 23 - 8 - 1945.

D. 25 - 8 - 1945.

Câu 15: Điều kiện nào sau đây có ý nghĩa quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng 8/1945?

A. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi.

B. Sự ủng hộ to lớn của Liên Xô và Trung Quốc.

C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Đông Dương và của lãnh tụ Hồ Chí Minh.

D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước và tinh thần đấu tranh kiên cường.

Câu 16. Khó khăn nghiêm trọng nhất với nước ta sau Cách mạng Tháng 8/1945:

A. nạn đói, nạn dốt .

B. lực lượng đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh.

C. tàn dư của chế độ thực dân, phong kiến còn nặng nề.

D. chính quyền cách mạng còn non trẻ, lực lượng vũ trang thiếu kinh nghiệm chiến đấu.

Câu 17: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào ngày:

A. 19 - 12 - 1946.

B. 12 - 9 - 1946.

C. 21 - 12 - 1946.

D. 27 - 9 - 1946 .

Câu 18: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập vào ngày tháng năm nào?

A. 22/12/1944

B. 24/12/1944

C. 13/8/1945

D. 16/8/1945

Câu 19: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám – 1945, có 4 tỉnh giành được chính quyền sớm nhất (18/8/1945). Đó là những tỉnh nào?

A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

B. Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tỉnh, Quảng Nam

C. Bắc Giang, Hải Phòng, Hà Tỉnh, Quảng Nam

D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tỉnh, Quảng Ngãi

Câu 20: Ý nghĩa lớn nhất của cách mạng tháng Tám 1945 là gi?

A. Lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.

B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.

C. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.

D. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.

Câu 21. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp từ ngày 13 đến ngày 15/8/1945 đã quyết định vấn đề gì?

A. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước .

B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước .

C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn .

D. Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành lấy chính quyền trước khi quân Đồng minh vào .

Câu 22 : Chủ trương của Đảng ta trong việc đối phó với quân Tưởng?

A. Quyết tâm đánh Tưởng ngay từ đầu.

B. Hòa hoãn với Tưởng để tập trung lực lượng đánh Pháp .

C. Nhờ vào Anh để đánh Tưởng .

D. Đầu hàng Tưởng .

Câu 23 : Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng với Pháp?

A.Vì Pháp được Anh hậu thuẫn .

B. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù .

C. Vì Pháp và Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chúng ta .

D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ .

Câu 24 : Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Pháp công nhận Việt nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do .

B. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp.

C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15000 quân Pháp vào miền bắc thay quân Tưởng .

D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ .

Câu 25 : Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám là gì?

A. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản .

B. Giải quyết về vấn đề tài chính .

C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt .

D. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.

Câu 26 : Để đẩy lùi nạn đói, biện pháp nào là quan trọng nhất

A. Lập hũ gạo tiết kiệm .

B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói.

C. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất .

D. Chia lại ruộng công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ .

Chương 4 +5: Lịch sử Việt Nam

BÀI 24: CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)

Câu 1. Khó khăn nào là nghiêm trọng nhất đối với đất nước sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Nạn đói, nạn dốt.

B. Đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh.

C. Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến.

D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ.

Câu 2. Sau khi Cách mạng tháng Tám 1945 thành công, nước ta có được những thuận lợi cơ bản nào?

A. Nhân dân lao động đã giành chính quyền làm chủ, tích cực xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.

B. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở nhiều nước thuộc địa phận phụ thuộc.

C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, phong trào đấu tranh vì hoà bình dân chủ phát triển.

D. A, B và C đúng.

Câu 3. Lệnh Tổng quyển cử trong cả nước được Chính phủ Lâm thời công bố vào thời gian nào?

A. Ngày 6 tháng 9 năm 1945.

B. Ngày 7 tháng 9 năm 1945

C. Ngày 8 tháng 9 năm 1945.

D. Ngày 9 tháng 9 năm 1945

Câu 4. Sự kiện nào trong năm 1945 - 1946 khẳng định chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, nền móng của chế độ mới được xây dựng?

A. Tổng tuyển cử trong cả nước vào ngày 6/1/1946

B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.

C. Thành lập Uỷ ban hành chính các cấp.

D. Tất cả câu trên đúng.

Câu 5: Ý nghĩa chính trị của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6/1/1946 và việc bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.

A. Tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho quần chúng cách mạng, nâng cao uy tín của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà.

B. Khơi dậy và phát huy tinh thần yêu nước, tinh thần làm chủ đất nước, giáng một đòn vào âm mưu xuyên tạc, chia rẽ của kẻ thù đối với chế độ mới.

C. Đưa đất nước thoát khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.

D. A và B đúng.

Câu 6. Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám là gì?

A. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản.

B. Giải quyết về vấn đề tài chính.

C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt.

D. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.

Câu 7. Để đẩy lùi nạn đói, biện pháp nào là quan trọng nhất?

A. Lập hũ gạo tiết kiệm.

B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói.

C. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất.

D. Chia lại ruộng công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ.

Câu 8. Để đẩy lùi nạn đói Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi toàn dân:

A. “Không một tấc đất bỏ hoang”.

B. “Tấc đất. tấc vàng”.

C. “Tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”.

D. Tất cả các câu trên.

Câu 9. Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập cơ quan Bình dân học vụ vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 7 tháng 9 năm 1945.

B. Ngày 8 tháng 9 năm 1945

C. Ngày 9 tháng 8 năm 1945.

D. Ngày 8 tháng 9 năm 1946

Câu 10. Mục đích của việc đồng bào cả nước hưởng ứng phong trào “Tuần lễ vàng” và xây dựng “Quỹ độc lập” mà Chính phủ phát động là:

A. Giải quyết khó khăn về tài chính đất nước.

B. Quyên góp tiền, để xây dựng đất nước.

C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.

D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.

Câu 11. Chính phủ kí Sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 28 tháng 1 năm 1946.

B. Ngày 29 tháng 01 năm 1946

C. Ngày 30 tháng 1 năm 1946

D. Ngày 31 tháng 01 năm 1946

Câu 12. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước ngày tháng năm nào?

A. Ngày 23 tháng 11 năm 1946.

B. Ngày 24 tháng 11 năm 1946

C. Ngày 25 tháng 11 năm 1946.

D. Ngày 26 tháng 11 năm 1946

Câu 13. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hoà hoãn nhân nhượng Pháp?

A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.

B. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.

C. Vì Pháp và Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.

D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.

BÀI 25

NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950)

Câu 1: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược lần hai của nhân dân ta chính thức bắt đầu từ lúc nào?

A. Cuối tháng 11 năm 1946.

B. Ngày 18 tháng 12 năm 1946

C. Ngày 19 tháng 12 năm 1946

D. Ngày 12 tháng 12 năm 1946

Câu 2. Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Trung ương Đảng và Chính phủ ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời điểm nào?

A.Sáng ngày 19 tháng 12 năm 1946.

B. Trưa ngày 19 tháng 12 năm 1946

C. Chiều 19 tháng 12 năm 1946

D. Tối 19 tháng 12 năm 1946

Câu 3. Tính chất, mục đích, nội dung, phương châm chiến lược của cuộc chiến tranh nhân dân của ta là;

A. Kháng chiến toàn diện

B. Kháng chiến dự vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.

C. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia

D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

Câu 4. Tính chất chính giữa cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của ta biểu hiện ở điểm nào?

A. Nội dung của đường lối kháng chiến của ta.

B. Mục đích cuộc kháng chiến của ta là tự vệ chính nghĩa.

C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta.

D. Chủ trương sách lược của Đảng ta.

Câu 5. Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của ta biểu hiện ở điểm nào?

A. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta.

B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta.

C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta

D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta.

Câu 6. Đường lối kháng chiến toàn diện của ta diễn ra trên các mặt trận: quân sự; chính trị, kinh tế, ngoại giao... Vậy, quyết định chủ yếu là của mặt trận nào?

A. Quân sự

B. Chính trị

C. Kinh tế

D. Ngoại giao

Câu 7. Vì sao Đảng ta chủ trương kháng chiến lâu dài?

A.So sánh tương quan lực lượng lúc đầu giữa ta và địch, địch mạnh hơn ta gấp bội.

B. Ta muốn dùng chiến thuật chiến tranh du kích.

C.Ta muốn huy động sức mạnh toàn dân.

D. A, B và C đúng.

Câu 8. Ai là tác giả của tác phẩm “ Kháng chiến nhất định thắng lợi”?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh

B. Trường Chinh

C. Phạm Văn Đồng

D. Võ Nguyên Giáp

Câu 9. Thắng lợi đó đã chứng minh sự đúng đắn đường lối kháng chiến của Đảng, là mốc khởi đầu sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến của ta. Đó là thắng lợi của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc 1947

B. Chiến dịch Biên Giới 1950

C. Chiến dịch Tây Bắc 1952

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

Câu 10. Sau thất bại ở Việt Bắc và buộc phải chuyển sang đánh lâu dài với ta, thực dân Pháp tăng cường thực hiện chính sách gì?

A. Dựa vào bọn Việt gian phản động để chống lại ta.

B.Tăng viện binh từ bên Pháp sang để giành thế chủ động.

C. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.

D. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.

...............

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 13.759
  • Lượt xem: 52.799
  • Dung lượng: 335,8 KB
Liên kết tải về
Tìm thêm: Lịch sử 9
Sắp xếp theo