Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 16 Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Công nghệ (Có đáp án + Ma trận)
TOP 16 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 16 Đề thi học kì 1 Công nghệ 6, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử - Địa lí. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
TRƯỜNG THCS …… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, tránh tác động xấu của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo niềm vui.
C. Nhà ở là nơi đem đến cảm giác thân thuộc cho con người.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?
A. Sàn gác
B. Mái nhà
C. Tường nhà
D. Nền nhà
Câu 3: Vật liệu nào sau đây có thể dùng lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Kính
Câu 4: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Cả ba ý trên.
Câu 5: Bê tông có độ cứng cao hơn vữa xi măng là do
A. Xi măng.
B. Cát.
C. Đá.
D. Nước.
Câu 6: Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động ?
A. An ninh, an toàn
B. Chiếu sáng
C. Kiểm soát nhiệt độ
D. Điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 7: Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
A. Tính tiện ích.
B. Tiết kiệm năng lượng.
C. An ninh, an toàn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày
Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 15: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối nén
C. Nướng
D. Kho
Câu 17: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 18: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 19: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 20: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A.-10C
B. Trên 70C
C. Từ 10C đến 70C
D. Dưới 00C
Câu 22: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A.Trái cây
B. Các loại rau
C. Các loại củ
D. Thịt, cá
Câu 23: Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A.Các loại rau
B. Các loại củ
C. Trái cây
D. cả 3 đáp án trên
II. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1đ): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình.
Câu 2 (3đ): Xây dựng thực đơn một tuần cho gia đình của em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, đa dạng về thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia đình.
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | B | B | C | C | A |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | D | D | A | D | C |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 |
A | B | C | B | B | D |
Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | D | C | D | D | D |
II. Tự luận
Câu 1:
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình:
- Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
- Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn.
- Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách.
- Uống đủ nước mỗi ngày.
Câu 2: Thực đơn tham khảo
Thứ | Sáng | Trưa | Tối |
2 | Cơm rang | – Sườn xào chua ngọt – Canh ngao nấu rau cải – Dưa chua muối – Tráng miệng: Bưởi | – Cá bống kho tộ – Canh rau ngót thịt băm – Trứng cút om nấm – Tráng miệng: Cam |
3 | Bánh mì kẹp mứt | – Thịt lợn rang cháy cạnh – Canh khoai tây hầm xương – Rau cải luộc – Tráng miệng: Dưa hấu | – Thịt bò xào rau muống – Canh nấm nấu thịt viên – Rau sống – Tráng miệng: Dưa hấu |
4 | Phở bò | – Thịt lợn luộc – Canh dưa chua nấu tép – Đậu phụ hấp trứng – Tráng miệng: Táo | – Cá chép rán chấm mắm gừng – Đậu cô ve xào thịt bò – Canh bầu nấu tôm – Tráng miệng: hồng xiêm |
5 | Xôi trứng | – Thịt nhồi đậu phụ sốt cà chua – Mướp đắng xào lòng gà – Cải chíp xào – Tráng miệng: Lê | – Chả cá kho – Thịt gà rim – Canh đậu phụ nấu hẹ – Tráng miệng: Thanh long |
6 | Bánh mì bơ tỏi | – Mực xào giá đỗ – Đậu phụ luộc – Canh măng tươi thịt bò – Tráng miệng: bánh flan | – Cần tây xào thịt bò – Thịt lợn quay – Canh rau mồng tơi và mướp – Tráng miệng: Hồng xiêm |
7 | Bánh cuốn | – Tôm rim mặn ngọt – Rau cải xào lòng gà – Rau bắp cải luộc – Tráng miệng: Thạch rau câu | – Thịt vịt om sấu – Rau muống luộc – Cánh gà chiên xù – Tráng miệng: Nho |
Chủ nhật | Bún bò viên | – Nộm gà xé phay – Canh cua rau đay – Tráng miệng: Chè đỗ đen – Thịt lợn quay giòn bì | – Lẩu hải sản – Tráng miệng: Táo |
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng Số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian Phút |
Số CH | Thời gian Phút | Số CH | Thời gian Phút |
Số CH | Thời gian Phút |
TN |
TL | Thời gian phút | ||||
1 | Nhà ở | Khái quát về nhà ở | 2 TN | 2 |
|
| 2 | 0 | 2 | 0,5 | ||||
Xây dựng nhà ở | 2 TN | 2 | 1 TN | 1,5 | 3 | 0 | 3,5 |
0,75 | ||||||
Ngôi nhà thông minh | 2 TN | 2 |
|
|
| 2 | 2 | 0,5 | ||||||
2 |
Bảo quản và chế biến thực phẩm | Thực phẩm và dinh dưỡng | 3 TN | 3 | 2 TN | 3 | 1 TN | 1,5 | 1 TL | 5 | 7 | 1 | 12,5 | 2,5 |
Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm | 2 TN | 2 | 2 TN | 3 | 4 TN | 6 | 3 TN | 6 | 11 | 0 | 17 | 2,75 | ||
Dự án bữa ăn kết nối yêu thương |
|
|
| 1 TL | 8 | 0 | 1 | 8 | 3 | |||||
Tổng | 11 | 11 | 5 | 7,5 | 5 | 7,5 | 5 | 19 | 25 | 2 | 45 | 10 | ||
Tỉ lệ (%) | 60 | 40 |
| 100 |
1.4. Bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết:
-Nêu được vai trò của nhà ở
| 2 |
|
|
|
1.2. Xây dựng nhà ở | Nhận biết:
Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
- Kể tên được một số vật dụng làm nhà. |
2
|
|
|
| ||
Thông hiểu:
- Mô tả được bộ phận che chắn các vật dụng bên dưới của ngôi nhà |
| 1 |
|
| |||
1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh | 2 |
|
|
| ||
2 | II.Bảo quản và chế biến thực phẩm | Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết:
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học | 5 | 4 | 5 | 5 |
Tổng |
| 11 | 5 | 5 | 5 |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT ……..
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với
con người?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?
A. Nhà biệt thự, nhà nổi, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.
D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng, mái ngói hoặc bê tông, có sân vườn.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện Chuẩn bị Thi công
B. Thi công Hoàn thiện Chuẩn bị
C. Chuẩn bị Thi công Hoàn thiện
D. Chuẩn bị Hoàn thiện Thi công
Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?
A. Mở cửa sổ khi trời sáng.
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.
C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.
D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.
Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:
A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.
B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.
D. Không cần tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.
B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời.
C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng
B. Bị béo phì
C. Vận động khó khăn.
D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 1- 2 giờ
B. 2-3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ.
Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
A. Kho, nướng
B. Chiên, xào
C. Phơi khô, muối chua.
D. Luộc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:
A. Ở trong nước.
B. Bị mất nước.
C. Ở trong tủ lạnh.
D. Ở trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:
A. Thực phẩm mềm, tươi ngon.
B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.
C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm.
D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:
A. Dễ chế biến.
B. Không tốn nhiều gia vị.
C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn.
C. Vị vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.
Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
Tên thực phẩm | Gạo | Cá lóc | Rau củ | Thịt heo |
Số lượng (kg) | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 |
Giá tiền cho 1 kg (đồng) | 15 000 | 60 000 | 30 000 | 130 000 |
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn ngó sen em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.C |
11.C | 12.B | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.D | 19.B | 20.D |
21.C | 22.B | 23.C | 24.B | 25.B | 26.C | 27.D | 28.D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Một số ví dụ tham khảo: + Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng. + Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn. + Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng lượng mặt trời thay cho dùng điện. + Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm tối đa | 0,25đ/1 ý |
2 | + Viết được phép tính: 0,5 ´ 15 000 + 0,5 ´ 60 000 + 1´ 30 000 + 0,5 ´ 130 000 + Tính ra kết quả: 132 500 đồng | 0,5đ 0,5đ |
3 | HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Ngó sen + Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo) + Hỗn hợp nước mắm để trộn + Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng. | 0,25đ/1 ý |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | %tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | 4 | 3,75 | 10,0 | |||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5,0 | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 1 | 5 | 2 | 1 | 7,25 | 15,0 | ||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
5 |
3,75 |
5 |
7,5 | 1 | 5 | 10 | 1 | 16,25 |
32,75 | ||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
6 |
4,5 |
4 |
6,0 | 1 | 5 | 10 | 1 | 15,5 | 37,25 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 28 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
2.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. | 1 | |||
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. | 1 | ||||||
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. | |||||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | |||||
Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | 1 | ||||||
Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | |||||
Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | |||||||
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | ||||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết: - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. | 3 | |||
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. | 2 | ||||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. | 3 | ||||||
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. | 2 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. | |||||||
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. | |||||||
Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. | 1 | ||||||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. | 1 | |||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. | |||||||
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. | |||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 2 | 1 |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT……. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?
A. Thịt bò
B. Mỡ lợn
C. Gạo
D. Ngô hạt
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng
B. Gạch, cát.
C. Xi măng, cát
D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 7: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố
C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 8: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 10: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
A. Thịt gà
B. Rau bắp cải
C. Mỡ lợn
D. Gạo
Câu 11: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 12: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 13: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi, sấy?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm, cá mực.
Câu 14: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách lên men?
A. Chả giò.
B. Nem chua.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 15. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối.
B. Bảo quản lạnh, đông lạnh.
C. Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng.
D. Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng
Câu 16. Phương pháp “Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 2 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu vai trò của chất đạm và chất tinh bột, đường đối với sức khỏe con người?
Câu 19. ( 1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính của gia đình
Câu 20. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | A | D | B | C | B | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | D | D | B | D | B | C | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Hướng dẫn, tóm tắt lời giải | Điểm |
Câu 17 | 1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: - Bảo quản thoáng: khoai lang, khoai tây - Bảo quản kín: thóc, gạo 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: - Bảo quản lạnh: rau, quả - Bảo quản đông lạnh: thịt, cá 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối - Bảo quản bằng đường: quả mận, quả dâu - Bảo quản bằng muối: cá, rau | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 18 | - Vai trò của chất đạm: Nguyên liệu xây dựng tế bào, tăng sức đề kháng - Vai trò của chất tinh bột, đường: Hỗ trợ sự phát triển của não và hệ thần kinh, điều hòa hoạt động của cơ thể
| 0,5 0,5 |
Câu 19 | Thực đơn 1 bữa ăn chính gồm: + Thịt lợn kho + Đậu phụ sốt cà chua + Canh su hào + Cơm, khoai lang luộc + nước ép bưởi, sữa chua… Tùy mỗi gia đình, học sinh lên thực đơn khác nhau
| 1 |
Câu 20 | a. Ví dụ: con nặng 40kg b. Lượng nước con cần uống 1 ngày là 40 x 40 = 1600 ml | 1 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Chương 1 Nhà ở | 1.2 Nhà ở đối với con người | 2 | 2,25 | 2 | 2,25 | 4 | 4,5 | 10% | |||||
1.2 Xây dựng nhà ở | 2 | 2,25 | 2 | 2,25 | 4 | 4,5 | 10% | |||||||
2 | Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng | 1 | 9 | 2 | 2,25 | 1 | 6,75 | 2 | 2 | 18 | 40% | ||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm | 4 | 4,5 | 1 | 6,75 | 2 | 2,25 | 1 | 4,5 | 6 | 1 | 18 | 40% | ||
Tổng | 9 | 18 | 9 | 13,5 | 1 | 9 | 1 | 4,5 | 16 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
3.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương 1 Nhà ở
| 1.1.Nhà ở đối với con người
| Nhận biết - Đặc điểm chung của nhà ở - Nhận biết một số kiến trúc nhà ở Việt Nam | 2 2 | |||
1.2 Xây dựng nhà ở
| Nhận biết - Nhận biết các vật liệu xây dựng nhà ở - Các bước xây dựng nhà ở Thông hiểu -Yếu tố tạo nên ngôi nhà bền đẹp -Phân biệt nhà ở với công trình khác | 1 1 | 1 1 | ||||
2 |
Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết -Nhận biết được thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột | 1 | 1 | ||
Thông hiểu -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm. -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất bột đường. | 1 | ||||||
Vận dụng Tính lượng nước uống trong 1 ngày của 1 học sinh | 1 | ||||||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết - Vai trò của việc bảo quản thực phẩm -Các phương pháp chế biến thực phẩm -Các phương pháp bảo quản thực phẩm | 1 1 1 | 1 1 | 1 | |||
Thông hiểu -Tác hại của việc để thực phẩm bị hư hỏng | 1 | ||||||
Vận dụng cao -Xây dựng thực đơn đủ 4 nhóm thực phẩm | 1 | ||||||
| Tổng | 10 | 7 | 2 | 1 |
....
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Toan DinhThích · Phản hồi · 1 · 02/01/23
- Thảo NhiThích · Phản hồi · 1 · 03/01/23
-
- Ngọc Thành TrầnThích · Phản hồi · 0 · 20:06 29/12
- Bảo YếnThích · Phản hồi · 0 · 26/12/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 0 · 27/12/23
-