Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 9 đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 môn Tin học (Có đáp án + Ma trận)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 - 2024 gồm 9 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 9 Đề thi học kì 1 Tin học 6 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6

UBND HUYỆN…..

TRƯỜNG THCS…….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: Tin 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. [email protected]
B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com
D. [email protected]

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.
B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.
D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết.
D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.
B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép.
D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ
B. Đăng kí với chính quyền địa phương.
C. Đăng kí với công an
D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6

I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

A

A

D

C

C

B

A

II : TỰ LUẬN (6,0 điểm):

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1:

3,0 điểm

*Một số biện pháp:

+ Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.

+ Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu.

+ Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.

+ Tránh dùng mạng công cộng.

+ Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và tệp đính kèm từ người lạ; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ.

+ Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin không được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác.

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3:

2,0 điểm

*Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet:

1. Mở phần mềm trình duyệt web (google, cốc cốc…).

2. Gõ từ khóa liên quan đến nội dung cần tìm vào ô dành để nhập từ khóa.

3. Nhấn Enter để tìm kiếm.

0,5

1,0

0,5

Câu 3:

1,0 điểm

* Vì:

+ Internet là mạng toàn cầu nên thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.

+ Internet góp phần thức đẩy mối quan hệ về văn hóa, kinh tế, chính trị, xã hội trên toàn cầu.

+ Tính dễ tiếp cận và tương tác cao nên được rất nhiều người sử dụng.

+ Thường xuyên ra mắt các sản phẩm mới, các phiên bản tốt hơn; chất lượng các dịch vụ ngày càng được nâng cao.

0,25

0,25

0,25

0,25

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6

Cấp độ

Tên

chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet.

- Biết được Internet là gì?

- Biết cách để đăng kí truy cập trên Internet.

Giải thích được lí do vì sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và phát triển.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

2 câu

1.0 đ

10%

1 câu

1,0 đ

10%

2 câu

1.5 đ

15%

Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin.

- Biết cách tổ chức thông tin trên Internet.

- Biết khi gửi thư điện tử máy tính cần được cài mạng Internet.

- Biết cách thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin trên Internet.

Đưa ra được đâu là địa chỉ thư điện tử đúng nhất.

Vận dụng kiến thức đã học đưa ra đước các bước tìm kiếm thông tin trên Internet.

.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

3 câu

1.5 đ

15%

1 câu

0,5 điểm

5%

1 câu

2 đ

20%

5 câu

4.0 đ

40%

Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số.

Biết việc nên làm và không nên làm trên Internet.

Nắm được một số biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên Internet.

Đưa ra được 5 quy tắc cơ bản khi sử dụng Internet

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1 câu

0.5 đ

5%

1 câu

3 đ

30%

1 câu

0, 5 đ

5%

5 câu

4.0 đ

40%

Tổng số câu:

6

1

3

1

11

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

30 điểm

30 %

3,0 điểm

30 %

3,0 điểm

30 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100%

2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
Trường THCS:..................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Môn: TIN HỌC – Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?

A. Sách giáo khoa.
B. Xô, chậu.
C. Thẻ nhớ.
D. Cột đèn giao thông.

Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?

A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.

Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?

A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.
D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.

Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?

A. Bit.
B. Byte.
C. Kilobyte.
D. Megabyte.

Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?

A. Byte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Terabyte

Câu 6. Một Gigabyte tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?

A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.

Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.

Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên?

A. 011100110.
B. 011000110.
C. 011000101.
D. 010101110.

Câu 8. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit:

01234567
000001010011100101110111

Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây?

A. 010 000 101 110.
B. 010 000 110 101.
C. 000 010 110 101.
D. 011 000 110 110.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?

A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng.

Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?

A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng.
C. Máy tính và các thiết bị kết nối.
D. Máy tính và phần mềm mạng.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?

A. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
C. Không thuộc sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?

A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?

A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.

Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?

A. Trình chỉnh sửa web.
B. Trình duyệt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình soạn thảo web.

Câu 15. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
D. Dịch vụ y tế toàn cầu.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?

A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.

Câu 17. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?

A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm.
B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn.
C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?

A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.

Câu 19. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây?

A. Họ và tên.
B. Ngày sinh.
C. Địa chỉ nhà.
D. Địa chỉ thư của phụ huynh.

Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây?

A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet.
C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.

Câu 21. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?

A. https://www.tienphong.vn
B. www\\tienphong.vn
C. https://[email protected]
D. https\\:www.tienphong.vn

Câu 22. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?

A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
D. Chi phí cao.

Câu 23. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?

A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng.
B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ...
C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người.
D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.

Câu 24. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay?

A. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
C. Không bị làm phiền bởi thư rác.
D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.

Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?

A. Sông Bạch Đằng.
B. Trận chiến trên sông.
C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.

Câu 26. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?

A. Corona.
B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”.
D. “Virus” + “Corona”.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp.
B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.

Câu 28. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?

A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay.
B. Thời tiết Nha Trang.
C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm)

Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau?

Dung lượng (GB)64126240460
Số bức ảnh

III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)

Câu 30. (VD) Em hãy tìm kiếm thông tin và 2 hình ảnh về tình hình d ch Covid trong nước ngày hôm qua.

Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên: TÊN HỌC SINH_LỚP...’ VÍ DỤ: VĂN AN_LỚP6A2

Câu 31. (VDC) Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho cô giáo qua địa chỉ email [email protected].

Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung:

+ Địa chỉ email

+ Tiêu đề thư

+ Nội dung thư

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM

CÂU1234567891011121314
ĐÁP ÁNBCBADCABBBDADB

CÂU1516171819202122232425262728
ĐÁP ÁNCADBCDACAADCBD

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29. (1 điểm)

Thang điểm0,250,250,250,25
Dung lượng (GB)64126240460
Số bức ảnh32.00063.000120.000230.000

III. PHẦN THỰC HÀNH

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Câu 30

- Tìm kiếm thông tin 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua.

- Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên đúng

0,5 điểm

0, 5 điểm

Câu 31

- Truy cập trang web mail.google.com

- Đăng nhập vào hộp thư

- Soạn thư với đầy đủ nội dung + Địa chỉ email

+ Tiêu đề thư

+ Nội dung thư

- Gửi thư

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6

TTChương/chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Số câuThời gianSố câuThời gianSố câuThời gianSố câuThời gian

1

Chủ đề A:

Máy tính và

cộng đồng

Thông tin và dữ liệu

2

1,5

1

1,5

7,5%

(0,75đ)

Biểu diễn thông tin và lưu dữ liệu trong máy tính

3

2,25

2

3,0

12,5%

(1,25đ)

2

Chủ đề B:

Mạng máy tính và

Internet

Giới thiệu về mạng máy tính và

Internet

3

2,25

2

3,0

1

5,0

22,5%

(2,25 đ)

3

Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm

thông tin

8

6,0

7

10,5

1

5,0

1

5,0

57,5%

(5,75đ)

Tổng

16

12

12

18

2

10

1

5

10 đ

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tin học 6

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

Thông tin và dữ liệu

Nhận biết

Trong các tình huống cụ thể có sẵn:

– Phân biệt được thông tin với vật mang tin

– Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.

– Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin.

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.

– Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.

Vận dụng

– Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể.

2 (TN)

1 (TN)

2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính

Nhận biết

– Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.

– Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.

Thông hiểu

– Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.

Vận dụng cao

– Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,

3 (TN)

2 (TN)

1 (TL)

2

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

Giới thiệu về mạng máy tính và Internet

Nhận biết

– Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.

– Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,...

– Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.

3 (TN)

2 (TN)

3

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin

Nhận biết

– Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt.

– Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước.

– Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.

– Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử.

Thông hiểu

– Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.

– Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước.

Vận dụng cao

– Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.

– Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn.

8 (TN)

7 (TN)

1 (TL)

1 (TL)

Tổng

16 (TN)

12 (TN)

2(TL)

1(TL)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

...

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023 - 2024

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
331
  • Lượt tải: 5.681
  • Lượt xem: 131.878
  • Dung lượng: 327,8 KB
5 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Tuấn Nguyễn
    Tuấn Nguyễn

    Mong trúng đề

    Thích Phản hồi 28/12/22
    • Nguyệt Hà
      Nguyệt Hà

      ko biết có trúng đề này ko😭

      Thích Phản hồi 02/01/23
      • khôi lê minh
        khôi lê minh

        nội dung ghi 9 đè mà tìm thấy có 2 đề


        Thích Phản hồi 19:23 26/12
        • Tuyết Mai
          Tuyết Mai

          Bạn tải về là có 9 đề nhé

          Thích Phản hồi 08:21 27/12
      • khôi lê minh
        khôi lê minh

        còn lại là ma trận hết 


        Thích Phản hồi 19:22 26/12
        • khôi lê minh
          khôi lê minh

          nội dung ghi 9 đè mà tìm thấy có 2 đề


          Thích Phản hồi 19:20 26/12
          • Tuyết Mai
            Tuyết Mai

            Bạn tải về là có 9 đề nhé

            Thích Phản hồi 08:21 27/12