Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 môn Tin học (Có đáp án + Ma trận)
TOP 11 Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 11 Đề thi học kì 1 Tin học 6, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tin học năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6
UBND HUYỆN….
| ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM 2.0 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1 (0,5 điểm): Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Dãy bit
Câu 2 (0,5 điểm): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3 (0,5 điểm): Internet là:
A. Mạng lưới điện cung cấp cho người sử dụng
B. Mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
C. Mạng thông tin không dây
D. Mạng liên kết các máy tính và điện thoại trong 1 lớp học
Câu 4 (0,5 điểm): Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm
II. TỰ LUẬN (8.0 ĐIỂM)
Câu 5 (2.0 điểm): Thế nào là trang web, Website, World Wide Web? Trình duyệt là gì ?
Câu 6 (2.0 điểm): Em hãy nêu các ưu điểm và nhược điểm cơ bản của thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác?
Câu 7 (2.0 điểm): Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Câu 8 (2.0 điểm): Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Có thể có nhiều cách kết nối, ví dụ như Hình 2.3. Em hãy vẽ hai cách khác để kết nối chúng thành một mạng.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
UBND HUYỆN ……
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tin 6
Năm học: 2024 – 2025
Câu | Nội dung cần đạt | Điểm |
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) | ||
Câu 1 | D | 0,5 |
Câu 2 | C | 0,5 |
Câu 3 | B | 0,5 |
Câu 4 | D | 0,5 |
II. Tự luận (8,0 điểm | ||
Câu 5 (2,0 điểm) | - Trang web là 1 trang siêu văn bản được gán cho 1 địa chỉ truy cập trên internet - Website là một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. - World Wide Web (WWW) là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. - Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet | 0, 5
0, 5
0, 5
0,5 |
Câu 6 (2,0 điểm) | Thư điện tử có những ưu điểm, nhược điểm cơ bản so với các phương thức liên lạc khác như sau: Ưu điểm - Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời - Chi phí thấp, có nhiều dịch vụ thư miễn phí - Có thể gửi cùng lúc nhiều người, có thể đính kèm tệp văn bản, hình ảnh, âm thanh - Lưu trữ và tìm kiếm các thư đã gửi một cách dễ dàng Nhược điểm: - Phải có kết nối mạng mới sử dụng được - Có thể kèm theo virus máy tính - Có thể bị phiền toái với thư rác - Có thể bị lừa đảo với thư giả mạo |
0,25 0,25 0,25
0,25
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 7 (2,0 điểm) | - Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử> - Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. | 1,0
1,0 |
Câu 8 (2,0 điểm) | 2,0 |
* Lưu ý: HS có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
| ||
Máy tính và cộng đồng | - Biết được thế nào là dữ liệu | - Hiểu được cách xử lí thông tin của máy tính |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% |
|
|
| 2 1,0 10% | ||
Mạng máy tính và internet | Hiểu được internet là gì | - Biết cách tạo ra 1 mạng máy tính |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 1 0,5 5% |
|
| 1 2,0 20% | 2 2,5 25% | ||
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | - Nhận biết được đâu 1 máy tìm kiếm - Biết được những ưu nhược điểm của thư điện tử | - Hiểu được thế nào là trang web, Website, WWW, trình duyệt | - Hiểu và giải thích được về thư điện tử |
|
| |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 2,0 20% | 1 2,0 20% | 1 2,0 20% |
| 4 6,5 65% | ||
Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % | 3 3,0 30% | 3 3,0 30% | 2 2,0 20% | 2 2,0 20% | 8 10 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
A. Sách giáo khoa.
B. Xô, chậu.
C. Thẻ nhớ.
D. Cột đèn giao thông.
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.
Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.
D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?
A. Bit.
B. Byte.
C. Kilobyte.
D. Megabyte.
Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
A. Byte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Terabyte
Câu 6. Một Gigabyte tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên?
A. 011100110.
B. 011000110.
C. 011000101.
D. 010101110.
Câu 8. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
000 | 001 | 010 | 011 | 100 | 101 | 110 | 111 |
Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây?
A. 010 000 101 110.
B. 010 000 110 101.
C. 000 010 110 101.
D. 011 000 110 110.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng.
C. Máy tính và các thiết bị kết nối.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
C. Không thuộc sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
A. Trình chỉnh sửa web.
B. Trình duyệt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình soạn thảo web.
Câu 15. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?
A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.
Câu 17. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm.
B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn.
C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 19. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây?
A. Họ và tên.
B. Ngày sinh.
C. Địa chỉ nhà.
D. Địa chỉ thư của phụ huynh.
Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây?
A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet.
C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
Câu 21. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn
B. www\\tienphong.vn
C. https://[email protected]
D. https\\:www.tienphong.vn
Câu 22. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
D. Chi phí cao.
Câu 23. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?
A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng.
B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ...
C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người.
D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.
Câu 24. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
A. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
C. Không bị làm phiền bởi thư rác.
D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.
Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Sông Bạch Đằng.
B. Trận chiến trên sông.
C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.
Câu 26. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”.
D. “Virus” + “Corona”.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp.
B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.
Câu 28. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay.
B. Thời tiết Nha Trang.
C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm)
Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau?
Dung lượng (GB) | 64 | 126 | 240 | 460 |
Số bức ảnh |
III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)
Câu 30. (VD) Em hãy tìm kiếm thông tin và 2 hình ảnh về tình hình d ch Covid trong nước ngày hôm qua.
Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên: TÊN HỌC SINH_LỚP...’ VÍ DỤ: VĂN AN_LỚP6A2
Câu 31. (VDC) Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho cô giáo qua địa chỉ email [email protected].
Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung:
+ Địa chỉ email
+ Tiêu đề thư
+ Nội dung thư
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐÁP ÁN | B | C | B | A | D | C | A | B | B | B | D | A | D | B |
CÂU | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
ĐÁP ÁN | C | A | D | B | C | D | A | C | A | A | D | C | B | D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29. (1 điểm)
Thang điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Dung lượng (GB) | 64 | 126 | 240 | 460 |
Số bức ảnh | 32.000 | 63.000 | 120.000 | 230.000 |
III. PHẦN THỰC HÀNH
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 30 | - Tìm kiếm thông tin 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua. - Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên đúng | 0,5 điểm 0, 5 điểm |
Câu 31 | - Truy cập trang web mail.google.com - Đăng nhập vào hộp thư - Soạn thư với đầy đủ nội dung + Địa chỉ email + Tiêu đề thư + Nội dung thư - Gửi thư | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | Thông tin và dữ liệu | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 7,5% (0,75đ) | ||||
Biểu diễn thông tin và lưu dữ liệu trong máy tính | 3 | 2,25 | 2 | 3,0 |
|
| 12,5% (1,25đ) | ||||
2 | Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet | Giới thiệu về mạng máy tính và Internet | 3 | 2,25 | 2 | 3,0 | 1 | 5,0 | 22,5% (2,25 đ) | ||
3 | Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin | 8 | 6,0 | 7 | 10,5 | 1 | 5,0 | 1 | 5,0 | 57,5% (5,75đ) |
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 10 đ | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1
| Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng
| Thông tin và dữ liệu | Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. | 2 (TN) | 1 (TN) | ||
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính | Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… | 3 (TN) | 2 (TN) | 1 (TL) | |||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | Giới thiệu về mạng máy tính và Internet | Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | 3 (TN) | 2 (TN) | ||
3 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin | Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. | 8 (TN) | 7 (TN) | 1 (TL) | 1 (TL) |
Tổng |
| 16 (TN) | 12 (TN) | 2(TL) | 1(TL) | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
...
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 - 2025
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Tuấn NguyễnThích · Phản hồi · 14 · 28/12/22
- Nguyệt HàThích · Phản hồi · 7 · 02/01/23
- khôi lê minhThích · Phản hồi · 1 · 26/12/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 1 · 27/12/23
-
- khôi lê minhThích · Phản hồi · 0 · 26/12/23
- khôi lê minhThích · Phản hồi · 0 · 26/12/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 0 · 27/12/23
-