Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 14 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa kì 1 lớp 5 hiệu quả.
Với 14 Đề thi giữa kì 1 Toán 5 còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi giữa học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 gồm:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm: Hai mươi tư đơn vi ̣, hai phần mười, tám phần nghìn được viết là: M1
A. 24,280
B. 24,028
C. 24,208
D. 24,820
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số
\(12\frac{8}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là: M1
A. 12,8
B. 12,08
C. 12,008
D. 12,80
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân 5,769; 5,697; 5,796; 5,679 là: M1
A. 5,769
B. 5,697
C. 5,679
D. 5,796
Câu 4. (0,5 điểm) Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: M2
A. 470 000 m2
B. 22 ha
C. 68 km2
D. 1 km2
Câu 5. (1 điểm) Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là
\(\frac{3}{5}\): M2
A. 10 và 2
B. 12 và 22
C. 15 và 25
D. 30 và 50
Câu 6: (1 điểm) Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc trong 4 giờ thì cần dùng bao nhiêu máy bơm? (Công suất các máy bơm như nhau). M3
A. 18 máy bơm
B. 12 máy bơm
C. 10 máy bơm
D. 24 máy bơm
Câu 7: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: M2
A. 52,07 …….. 32,39
B. 71,9 ……... 71,900
C. 9,348…… 12,57
D. 42,8 ……….. 4,28
Câu 8: (2 điểm) Tính: M2
a)
\(\frac{3}{4}+\frac{2}{3}=.................\)
b)
\(\frac{5}{7}-\frac{2}{3}=.................\)
c)
\(\frac{4}{9}x\frac{3}{10}=.................\)
d)
\(\frac{3}{4}:\frac{9}{10}=.................\)
Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài bằng
\(\frac{5}{3}\)chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. M3
Câu 10: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm. Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế. M3
>> Xem trong file tải về
|
Mạch KT-KN |
Số câu, câu số, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2
|
Mức 3 |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
|
Số thập phân và hỗn số, so sánh số thập phân |
Số câu |
3 |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
|
|
|
Câu số |
1,2,3 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
1,5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia phân số |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
||
|
Đơn vị đo diện tích |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
||
|
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
||
|
Giải bài toán rút về đơn vị |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
||
|
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
||
|
Tỉ lệ bản đồ |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
||
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
2 |
2 |
1 |
2 |
6 |
4 |
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
3 |
1 |
3 |
|
|
10 |
||
|
TRƯỜNG TH&THCS……… Họ và tên: …………………………………... Lớp: ……………………………………….... |
Thứ …………...., ngày…… tháng ….. năm 202... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:
Câu 1 (1 điểm). a. Số gồm: “9 chục triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn và 8 đơn vị” viết là:
|
A. 90 340 008 |
B. 90 304 008 |
C. 90 340 800 |
D. 90 340 080 |
b. Số bé nhất trong các số 10 000 000; 102 345; 987 654; 99 999 là:
|
A. 10 000 000 |
B. 102 345 |
C. 987 654 |
D. 99 999 |
Câu 2 (1 điểm). a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
|
A. |
B. |
C. |
D. |
b. Hỗn số
\(2\frac{8}{1000}\)chuyển thành số thập phân là:
|
A. 2,008 |
B. 2,08 |
C. 2,8 |
D. 20,8 |
Câu 3 (1 điểm). a. Số thập phân 16,003 đọc là:
|
A. Mười sáu phẩy ba. |
B. Mười sáu phẩy không ba. |
|
C. Mười sáu phẩy không không ba. |
D. Mười sáu phẩy ba trăm. |
b. Số thập phân gồm có: “71 đơn vị, 2 phần mười và 4 phần nghìn” viết là:
|
A. 71,042 |
B. 71,024 |
C. 71,24 |
D. 71,204 |
Câu 4 (1 điểm). a. Kết quả của phép tính 28,19 + 7,54 là:
|
A. 34,73 |
B. 35,63 |
C. 35,73 |
D. 36,73 |
b. Kết quả của phép tính 75,86 – 38,276là:
|
A. 37,586 |
B. 37,584 |
C. 36,586 |
D. 37,486 |
Câu 5 (1 điểm). a. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 9 tấn 12 kg = ... tấn là:
|
A. 9,12 |
B. 9,012 |
C. 91,2 |
D. 9,21 |
b. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 36 km27 ha = ... km2là:
|
A. 36,07 |
B. 36,7 |
C. 36,007 |
D. 3,67 |
Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
|
a. Số thập phân 34,82 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là: 34. |
☐ |
|
b. Số thập phân 72,645 làm tròn đến hàng phần trăm là: 72,65. |
☐ |
Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng
\(\frac{3}{5}\)chiều dài. Vậy diện tích mảnh đất đó là: .......................ha.
Câu 8 (1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B, giờ thứ nhất đi được
\(\frac{1}{5}\)quãng đường, giờ thứ hai đi được
\(\frac{3}{4}\)quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
Câu 9 (1 điểm). Một cửa hàng có 16 tạ gạo. Buổi sáng, cửa hàng bán được 2,25 tạ gạo; buổi chiều bán được 1,25 tạ gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Câu 10 (1 điểm). Mẹ em đi chợ mua một cân rưỡi thịt lợn và 8 lạng thịt bò. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò?
>> Xem trong file tải về
|
Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức/Yêu cầu cần đạt |
Số câu, |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
1. Số và Phép tính: Biết đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên, phân số và số thập phân. Nhận biết được phân số thập phân và cách viết phân số thập phân ở dạng hỗn số. Đọc, viết được hỗn số và chuyển đổi được hỗn số dưới dạng phân số thập phân. Thực hiện được các phép tính các số tự nhiên, phân số, số thập phân; biết cộng trừ hai phân số khác mẫu số (trường hợp mẫu số chung là tích của hai mẫu số đã cho). Làm tròn được một số thập phân tới số tự nhiên gần nhất hoặc tới số thập phân có một hoặc hai chữ số ở phần thập phân. Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính về số tự nhiên, phân số, số thập phân (cộng, trừ số thập phân). |
Số câu |
4 |
|
1 |
2 |
|
|
5 |
2 |
|
Câu số |
1, 2, 3, 4 |
|
6 |
8, 9 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
4 |
|
1 |
2 |
|
|
5 |
2 |
|
|
2. Hình học và Đo lường: Nhận biết được các đơn vị đo diện tích (km2, ha). Viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân. Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị diện tích. Giải được các bài toán liên quan đến diện tích. Vận dụng được kiến thức đã học để giải quyết vấn đề liên quan trong cuộc sống. |
Số câu
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
|
Câu số
|
5 |
|
7 |
|
|
10 |
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
|
|
Tổng số câu
|
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
1 |
7 |
3 |
|
|
5 |
4 |
1 |
10 câu |
||||||
|
Tổng số điểm
|
5 |
4 |
1 |
10 điểm |
|||||
|
Tỉ lệ % |
50% |
40% |
10% |
100% |
|||||
|
Trường TH…….. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. a) Viết cách đọc mỗi số thập phân sau:
31,715: ...............................................................................................................
0,008: ...............................................................................................................
b) Số thập phân thích hợp để điền vào vị trí chữ A là:

2. a) Trong số thập phân 492,567 chữ số hàng phần trăm là:
A. 6.
B. 7.
C. 2.
D. 4.
b) Hỗn số
\(5\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,10.
B. 5,4.
C. 5,04.
D. 5,004.
c) Số thập phân bé nhất trong các số 0,056; 0,506; 0,065; 0,605 là:
A. 0,056.
B. 0,506.
C. 0,065.
D. 0,605
d) Làm tròn số thập phân 9,265 đến hàng phần trăm được kết quả là:
3. a) 5 ha = ……………………… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 000.
B. 50 000.
C. 500 000.
D. 5 000 000
b) 7 km2 = ……………………… ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 700.
B. 7 000.
C. 70 000.
D. 700 000.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật chiều dài 600 m, chiều rộng 500 m. Thửa ruộng đó có diện tích là …………………. ha.
5. Lớp học tiếng Anh có 18 bạn, trong đó có 11 bạn nam còn lại là bạn nữ. Tỉ số giữa sổ bạn nữ và số bạn nam của lớp học tiếng Anh đó là:
A. 18:11.
B. 11: 18.
C. 7:11.
D. 11:7.
6. Một máy in, in 1 trang giấy trong 5 giây. Máy in đó in được bao nhiêu trang giấy trong 1 phút?
Trả lời: ...............................................................................................................
7. Tính rồi rút gọn (nếu có):
a)
\(\frac{3}{4}+\frac{2}{7}=.............................\)
b)
\(\frac{9}{5}-\frac{4}{3}=.............................\)
8. Chị Mai mua thịt và mua rau hết 120 000 đồng. Số tiền mua rau bằng
\(\frac{1}{3}\)số tiền mua thịt. Tính số tiền mua rau, số tiền mua thịt của chị Mai.
9. Trong một siêu thị, túi táo gồm 5 quả được bán với giá 60 000 đồng, nếu mua lẻ 1 quả táo bán với giá 15 000 đồng. Chú Hoà cần mua 28 quả táo. Chú Hoà nên chọn cách mua thế nào để phải trả số tiền là hợp lí nhất.

>> Xem trong file tải về
|
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
|
1 |
- Đọc, viết các số thập phân. - Thực hiện chuyển hỗn số, thành số thập phân. - Nắm được giá trị của các chữ số trong số thập phân. - So sánh các số thập phân, làm tròn số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tỉ số và quan hệ phụ thuộc. |
Số câu |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
7 |
|
Câu số |
1;2,5 |
|
6 |
7 |
9 |
8 |
|
||
|
Điểm |
4,0 |
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8,0 |
||
|
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
3 |
|
|
|
|
||
|
Điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
||
|
3 |
Yếu tố hình học - Vận dụng giải các bài toán liên quan đến tính diện tích và đo đại lượng. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
||
|
Điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
||
|
Tổng số câu |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
9 |
||
|
Tổng số điểm |
4,0 |
|
3,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10,0 |
||
...
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ