Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức Ngân hàng câu hỏi ôn thi Công chức

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức rất hữu ích cho những ai đang ôn thi công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức. Bộ tài liệu gồm 379 câu hỏi trắc nghiệm về luật giáo dục có kèm đáp án, giúp các bạn ôn luyện, rồi so sánh kết quả rất thuận tiện.

Ngân hàng câu hỏi ôn thi Công chức là tài liệu bổ ích dành cho việc thi tuyển công chức, viên chức giáo viên mầm non, Tiểu học, THCS và THPT. Mời các bạn cùng tham khảo, tải về ôn luyện để kỳ thi công chức đạt kết quả cao.

379 câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi Công chức

Câu 1: Theo Luật Giáo dục 2005Luật giáo dục sửa đổi bổ sung năm 2009, tổ chức loại hình nhà trường nào sau đây không trong hệ thống giáo dục quốc dân:

a. Trường dân lập

b. Trường tư thục

c. Trường bán công

d. Trường công lập

Câu 2. Theo Luật Giáo dục năm 2005, Chọn cụm từ sau điền vào chỗ trống: “Giáo dục phổ thông không bao gồm giáo dục:………. . ”

a. THPT

b. Mầm non

c. Tiểu học

d. THCS

Câu 3. Luật Giáo dục năm 2005 quy định điều lệ nhà trường có mấy nội dung chủ yếu:

a. 7

b. 6

c. 8

d. 9

Câu 4. Luật Giáo dục năm 2005 quy định Hội đồng nhà trường có bao nhiêu nhiệm vụ:

a. 7

b. 4

c. 5

d. 6

Câu 5: Điều 1:Phạm vi điều chỉnh của luật giáo dục

a. Luật GD quy định về hệ thống giáo dục quốc dân.

b. Nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống GD quốc dân, của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân.

c. Tổ chức cá nhân tham gia hoạt động giáo dục.

d. Luật GD quy định về hệ thống giáo dục quốc dân; nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống GD quốc dân, của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân; tổ chức cá nhân tham gia hoạt động giáo dục.

Câu 6. Điều 2 Mục tiêu giáo dục là? Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “ Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam……………. , có đạo đức, tri thức, sức khỏe, thẩm mĩ và nghề nghiệp, trung thành với lí tưởng độc lập dân tộc và CNXH; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lự của công dân,đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xấy dựng và bảo vệ Tổ quốc”

a. phát triển toàn diện

b. phát triển

c. phát triển không ngừng

d. hội nhập quốc tế

Câu 7. Điều 3 Tính chất, nguyên lý giáo dục: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có……………. ”

a. tính nhân dân, tính dân tộc

b. tính nhân dân, dân tộc, khoa học, lấy chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.

c. tính nhân dân, dân tộc, khoa học,hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.

d. tính nhân dân, ,tính khoa học,tính hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.

Câu 8. Điều 3 Tính chất, nguyên lý giáo dục:Nguyên lý giáo dục là?

a. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất.

b. lí luận gắn liền với thực tiễn.

c. giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.

d. Cả 3 đều đúng.

Câu 9. Điều 4. Hệ thống giáo dục quốc dân. Hệ thống giáo dục quốc dân gồm.

a. giáo dục chính quy

b. giáo dục thường xuyên

c. giáo dục đặc biệt

d. giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.

Câu 10. Điều 4 Hệ thống giáo dục quốc dân. Có bao nhiêu cấp học trong hệ thống giáo dục quốc dân?

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6

Câu 11. Điều 4 Hệ thống giáo dục quốc dân. Các cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?

a. GDMN có nhà trẻ và mẫu giáo.

b. GD phổ thông có tiểu học, trung học cơ sở, THPT

c. GD nghề nghiệp có trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề.

d. GD đại học và sau đại học( gọi chung là giáo dục đại học) đào tạo trình độ CĐ, trình độ ĐH, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.

e. Cả 4 đáp án đều đúng.

Câu 12. Điều 5. Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục quy định: nội dung giáo dục phải?

a. đảm bảo tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống.

b. coi trọng giáo dục tư tưởng và ý thức công dân.

c. kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc văn hóa dân tộc, tiếp thu tính hoa văn hóa nhân loại.

d. phù hợp với sự phát triển về tâm sinh lý lứa tuổi của người học.

e. Cả 4 đáp án đều đúng.

Câu 13. điều 6 chương trình giáo dục quy định. Điền từ vào chỗ trống?

“Chương trình giáo dục phải bảo đảm……………. . và kế thừa giữa các cấp học và trình độ đào tạo”

a. tính hiện đại, tính ổn định

b. tính thống nhất, tính thực tiễn

c. tính thực tiễn, tính hợp lý.

d. tính hiện đại, tính ổn định, tính thống nhất, tính hợp lý.

Câu 14. điều 6 chương trình giáo dục quy định: chương trình giáo dục được tổ chức thực hiện theo năm học đối với?

a. giáo dục mầm non

b. tiểu học

c. trung học cơ sở

d. giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông

Câu 15. điều 6 chương trình giáo dục quy định: ai quy định việc thực hiện chương trình giáo dục theo hình thức tích lũy tín chỉ, việc có nhận để xem xét về giá trị chuyển đổi kết quả học tập môn học hoặc tín chỉ. ?

a. Chính phủ

b. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c. Các bộ, cơ quan ngang bộ

d. Cả 3 đều đúng.

Câu 16. Điều 7 ngôn ngữ dùng trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số; dạy ngoại ngữ quy định: ngôn ngữ chính thức dùng trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác là?

a. Tiếng Anh

b. Tiếng Việt

c. Tiếng dân tộc

d. Tiếng Việt và Tiếng Anh.

Câu 17. Điều 7 ngôn ngữ dùng trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số; dạy ngoại ngữ quy định: ai là người quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. ?

a. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Thủ tướng Chính phủ

c. Chủ tịch nước

d. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.

Câu 18. điều 8 văn bằng, chứng chỉ quy định: Văn bằng là?

a. của hệ thống giáo dục quốc dân cấp cho người học sau khi tốt nghiệp cấp học.

b. của hệ thống giáo dục quốc dân cấp cho người học sau khi tốt nghiệp trình độ đào tạo theo quy định của Luật này.

c. Văn bằng gồm: bằng tốt nghiệp THCS, THPT, TC, CĐ, ĐH, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.

d. Cả 3 đều đúng

Câu 19. điều 8 văn bằng, chứng chỉ quy định: “ Chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân được cấp cho người học để xác nhận kết quả học tập sau khi được đào tạo hoặc bồi dưỡng, nâng cao trình độ học vấn, nghề nghiệp” điều này đúng hay sai?

a. Đúng

b. Sai

Câu 20. Điều 9 phát triển giáo dục quy định:

a. Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài

b. Phát triển giáo dục phải gắn liền với phát triển kinh tế, xã hội, tiến bộ khoa học, công nghệ, củng cố quốc phòng, an ninh.

c. Thực hiện chuẩn hóa, HĐH- XHH; bảo đảm cân đối về cơ cấu trình độ, cơ cấu ngành nghề, vùng miền; mở rộng quy mô trên cơ sở bảo đảm chất lượng và hiệu quả; kết hợp giữa đào tạo và sử dụng.

d. Cả 3 đều đúng.

Câu 21. Điều 10 quyền và nghĩa vụ học tập của công dân quy định:

a. Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân.

b. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị XH, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập.

c. Nhà nước thực hiện công bằng XH trong GD , tạo điều kiện để ai cũng được học hành, người nghèo được học tập, người có năng khiếu phát triển tài năng.

d. Nhà nước ưu tiên, tạo điều kiện cho con em dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, đối tượng hưởng chính sách ưu đãi, người tàn tật, khuyết tật và đối tượng được hưởng chính sách XH khác được thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của mình.

e. Cả 4 đáp án đều đúng

Câu 22. Điểm khác biệt giữa luật GD số 38/2005/QH11 với luật GD sửa đổi và bổ sung số 44/2009/QH12 trong việc phổ cập giáo dục là( điều 11 phổ cập giáo dục)?

a. Luật GD số 38/2005/QH11 quy định GDTH và GD THCS là các cấp học phổ cập.

b. Luật GD số 38/2005/QH11 quy định phổ cập GD mầm non cho trẻ 5 tuổi.

c. Luật GD số 44/2009/QH12 quy định phổ cập GD mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập Giaos dục tiểu học và giáo dục THCS.

d. Luật GD số 38/2005/QH11 quy định GDTH và GD THCS là các cấp học phổ cập. còn luật GD số 44/2009/QH12 quy định phổ cập GD mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập Giáo dục tiểu học và giáo dục THCS.

Câu 23. Luật giáo dục năm 2005 (luật số:28/2005/QH11) gồm mấy chương, bao nhiêu điều?

A. 8 chương, 119 điều.

B. 9 chương, 120 điều.

C. 10 chương, 121 điều.

D. 11 chương, 122 điều.

Câu 24: Theo điều 4, luật giáo dục năm 2005: Hệ thống giáo dục quốc dân gồm:

A. giáo dục chính quy.

B. giáo dục thường xuyên

C. giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên, đào tạo chuyên tu và đào tạo từ xa

D. Cả A và B

Câu 25: Theo điều 8 của luật giáo dục năm 2005: Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:

A. bằng tốt nghiệp tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng tiến sĩ.

B. bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng tiến sĩ.

C. bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.

D. bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học chính quy, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.

Câu 26 Theo điều 4 luật giáo dục năm 2005: Cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:

A. Giáo dục mầm ṇon có nhà trẻ và mẫu giáo; Giáo dục phổ thông có tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.

B. Giáo dục nghề nghiệp có trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề;

C. Giáo dục đại học và sau đại học (gọi chung là giáo dục đại học) đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.

D. Cả A, B, và C.

Câu 27: Theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giáo dục hiện nay (số 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009), việc thực hiện phổ cập giáo dục được quy định ở cấp học nào?

A. Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

B. Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và phổ cập trung học phổ thông.

C. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

D. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và phổ cập giáo dục trung học phổ thông.

Câu 28: Theo điều 11, luật giáo dục năm 2005: Mọi công dân trong độ tuổi quy định có nghĩa vụ học tập để đạt

A. trình độ tiểu học.

B. trình độ trung học cơ sở.

C. trình độ trung học phổ thông

D. trình độ giáo dục phổ cập

Câu 29: Theo Điều 11, Luật giáo dục năm 2005: Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện cho các thành viên của gia đình trong độ tuổi quy định được học tập để đạt trình độ

A. tiểu học

B. trung học cơ sở

C. trung học phổ thông

D. giáo dục phổ cập.

Câu 30: Theo Điều 30 Luật giáo dục năm 2005, cơ sở giáo dục phổ thông gồm:

A. Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học.

B. Trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học

C. Trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.

D. Trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.

Câu 31: Theo điều 31 Luật giáo dục năm 2005:

A. Học sinh học hết chương trình tiểu học có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì Hiệu trưởng trường tiểu học xác nhận trong học bạ việc hoàn thành chương trình tiểu học.

B. Học sinh học hết chương trình THCS có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được Trưởng phòng giáo dục và đào tạo huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện) cấp bằng tốt nghiệp THCS.

C. Học sinh học hết chương trình THPT có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được dự thi và nếu đạt yêu cầu thì được Giám đốc sở giáo dục và đào tạo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

D. Tất cả A, B, C đúng.

Câu 32: Theo điều 45 Luật giáo dục năm 2005, nội dung giáo dục thường xuyên được thể hiện trong các chương trình nào dưới đây?

A. Chương trình xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ;

B. Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học; cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ;

C. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ;

D. Chương trình giáo dục để lấy văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân;

E. Gồm cả A, B, C và D.

Câu 33: Theo điều 45 Luật giáo dục năm 2005, các hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên để lấy văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm

A. Vừa học vừa làm.

B. Học từ xa

C. Tự học có hướng dẫn.

D. Tất cả A, B và C

Câu 34: Theo điều 46 Luật giáo dục năm 2005, cơ sở của giáo dục thường xuyên bao gồm:

A. Trung tâm giáo dục thường xuyên được tổ chức tại cấp tỉnh và huyện;

B. Trung tâm học tập cộng đồng được tổ chức tại xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).

C. Trung tâm kỹ thuật - tổng hợp hướng nghiệp.

D. Bao gồm cả A và B.

Câu 35: Theo điều 46 Luật giáo dục số (44/2009/QH12)cơ sở của giáo dục thường xuyên bao gồm:

A. Trung tâm giáo dục thường xuyên được tổ chức tại cấp tỉnh và huyện;

B. Trung tâm học tập cộng đồng được tổ chức tại xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).

C. Trung tâm ngoại ngữ, tin học do tổ chức cá nhân thành lập

D. Tất cả A, B và C

Câu 36: Theo điều 51 Luật giáo dục năm 2005: Thẩm quyền thành lập trường công lập và cho phép thành lập trường dân lập, trường tư thục được quy định như thế nào?

A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện quyết định đối với trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông dân tộc bán trú;

B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường trung cấp thuộc tỉnh;

C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ quyết định đối với các trường trung cấp trực thuộc;

D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định đối với trường cao đẳng, trường dự bị đại học; Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề quyết định đối với trường cao đẳng nghề;

E. Thủ tướng Chính phủ quyết định đối với trường đại học;

F. Tất cả A, B, C, D và E.

Câu 37: Theo điều 53 Luật giáo dục năm 2005, Hội đồng trường có nhiệm vụ nào sau đây?

A. Quyết nghị về mục tiêu, chiến lược, các dự án và kế hoạch phát triển của nhà trường

;B. Quyết nghị về quy chế hoặc sửa đổi, bổ sung quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

C. Quyết nghị về chủ trương sử dụng tài chính, tài sản của nhà trường;

D. Giám sát việc thực hiện các nghị quyết của Hội đồng trường, việc thực hiện quy chế dân chủ trong các hoạt động của nhà trường.

E. Tất cả A, B, C và D

Câu 38: Theo điều 70 Luật giáo dục năm 2005, Nhà giáo phải có những tiêu chuẩn nào dưới đây?

A. Phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt;

B. Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ;

C. Đủ sức khoẻ theo yêu cầu nghề nghiệp;

D. Lý lịch bản thân rõ ràng.

E. Bao gồm cả A, B, C và D

Câu 39: Theo điều 72 Luật giáo dục năm 2005, nhà giáo có nhiệm vụ nào dưới đây

A. Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường, cơ sở giáo dục khác và cơ sở nghiên cứu khoa học với điều kiện đảm bảo thực hiện đầy đủ nhiệm vụ nơi mình công tác.

B. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở;

C. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự;

D. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của người học, đối xử công bằng với người học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học.

Câu 40: Theo điều 73 luật giáo dục năm 2005, một trong những quyền của nhà giáo là

A. Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và điều lệ nhà trường;

B. Không ngừng học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học.

C. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng chương trình giáo dục.

........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 16.650
  • Lượt xem: 41.509
  • Dung lượng: 655,7 KB
Sắp xếp theo