Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Danh mục biểu mẫu của kế toán Công đoàn cơ sở mới nhất hiện nay được quy định tại tiểu mục 2.1 Hướng dẫn 47/HD-TLĐ quy định về quy chế quản lý tài chính, tài sản công đoàn và chế độ kế toán đối với công đoàn cơ sở.
Kế toán công đoàn cơ sở có nhiệm vụ lập dự toán hằng năm báo cáo ban chấp hành, ban thường vụ công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn gửi cấp trên xét duyệt. Thực hiện dự toán, làm công tác kế toán, thống kê, và lập báo cáo quyết toán gửi cấp trên xét duyệt. Với danh sách biểu mẫu của kế toán Công đoàn cơ sở mà Download.vn đăng tải dưới đây sẽ giúp các bạn dễ dàng thực hiện soạn các biểu mẫu nhanh, đúng chuẩn nhất. Danh mục biểu mẫu chứng từ kế toán trong công đoàn cơ sở như sau:
|
Đơn vị: ............................. Mã QHNS: ………………. |
Mẫu số: C40-BB |
PHIẾU THU
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm … Số: …….. |
Quyển số: …… Nợ: …….. Có:……… |
Họ và tên người nộp tiền: …………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Nội dung: …………………………………………………………………………………
Số tiền: ………………………………………………………………………………...(loại tiền)
(viết bằng chữ): …………………………………………………………………………….
Kèm theo: …………………………………………………………………………………
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI LẬP |
Đã nhận đủ số tiền: - Bằng số: …………………………………………………………
- Bằng chữ: ………………………………………………………………………………….
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm ….. |
+ Tỷ giá ngoại tệ: …………………………………………………………………………..
+ Số tiền quy đổi: …………………………………………………………………………..
|
Đơn vị: ............................. Mã QHNS: ………………. |
Mẫu số: C41-BB |
PHIẾU CHI
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm … Số: …….. |
Quyển số: …… Nợ: …….. Có:……… |
Họ và tên người nhận tiền: …………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Nội dung: …………………………………………………………………………………………
Số tiền: ………………………………………………………………………………...(loại tiền)
(viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………….
Kèm theo: …………………………………………………………………………………………
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI LẬP |
Đã nhận đủ số tiền: - Bằng số: ……………………………………………………………………
- Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………….
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm ….. |
+ Tỷ giá ngoại tệ: ………………………………………………………………………………..
+ Số tiền quy đổi: ………………………………………………………………………………..
|
Đơn vị: ............................. Mã QHNS: ………………. |
Mẫu số: C43-BB |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày …. tháng ….. năm ……
- Họ và tên người thanh toán: ……………………………………………………………………
- Bộ phận (hoặc địa chỉ): …………………………………………………………………………
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
| Diễn giải | Số tiền |
| A | 1 |
|
I. Số tiền tạm ứng 1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết 2. Số tạm ứng kỳ này: - Phiếu chi số ………………………… ngày ………………… - Phiếu chi số ………………………... ngày ………………… - …… II. Số tiền đề nghị thanh toán 1. Chứng từ: ……………….số………………..ngày ……………………. 2 …………………………………………………………………………….. III. Số thừa tạm ứng đề nghị nộp trả lại IV. Số thiếu đề nghị chi bổ sung |
|
|
THỦ TRƯỞNG |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
KẾ TOÁN |
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
|
Đơn vị: ............................. Mã QHNS: ………………. |
Mẫu số: C45-BB |
BIÊN LAI THU TIỀN
Ngày ….. tháng ….. năm …..
Quyển số: ……..
Số: ……………..
Họ và tên người nộp: …………………………………………………………………………...
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Nội dung thu: …………………………………………………………………………………….
Số tiền thu: …………………………………………………………………….……...(loại tiền)
(viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………….
|
NGƯỜI NỘP TIỀN |
NGƯỜI THU TIỀN |
|
Đơn vị: ............................. Bộ phận: …………………. |
Mẫu số: C05-HD |
BẢNG THANH TOÁN PHỤ CẤP CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN
Tháng... năm ...
|
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Số tiền phụ cấp |
Ký nhận |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………..
|
KẾ TOÁN |
TM. BAN CHẤP HÀNH |
|
Công đoàn cấp trên: ............................. Công đoàn: ………………………………. |
Mẫu số: C34-HD |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ TIỀN MẶT
Hôm nay, ngày... tháng... năm ..... vào hồi... giờ... phút.
Ban kiểm kê bao gồm:
Ông/Bà: ………………………………. Đại diện: …………………………………Trưởng Ban
Ông/Bà: ………………………………. Kế toán: …………………………………. Ủy viên
Ông/Bà: ………………………………. Thủ quỹ: …………………………………. Ủy viên
| STT | Diễn giải | Số lượng (tờ) | Số tiền |
| A | B | 1 | 2 |
| I | Số dư theo số quỹ | X | ….. |
| II | Số kiểm kê thực tế | X | ….. |
| 1 | - Loại 500.000đ | ||
| 2 | - Loại 200.000đ | ||
| 3 | - Loại 100.000đ | ||
| 4 | - Loại 50.000đ | ||
| 5 | - Loại 20.000đ | ||
| 6 | - Loại 10.000đ | ||
| 7 | - …… | ||
| III | Chênh lệch: |
- Lý do: + Thừa: ...
+ Thiếu:...
- Kết luận sau khi kiểm quỹ: …………………………………………………………………….
|
Kế toán |
Thủ quỹ |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ |
....................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm biểu mẫu
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: