Biển số xe của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Ban hành theo Thông tư 24/2023/TT-BCA
Biển số xe của tổ chức, cá nhân nước ngoài mới nhất hiện nay được thực hiện theo Thông tư 24/2023/TT-BCA do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành ngày 01/07/2023.
Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài) hoặc NG (ngoại giao) cùng dãy số tiếp theo có ý nghĩa như sau: Hai số đầu Địa điểm đăng ký (tỉnh/thành); Ba số tiếp theo: mã nước (quốc tịch của người đăng ký). Vậy dưới đây là bảng ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài mới nhất hiện nay, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm biển số xe của 63 tỉnh thành Việt Nam.
Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BCA của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT | TÊN NƯỚC | KÝ HIỆU |
1. | ÁO | 001 - 005 |
2. | AN BA NI | 006-010 |
3. | ANH VÀ BẮC AILEN | 011 - 015 |
4. | AI CẬP | 016- 020 |
5. | A ZEC BAI ZAN | 021 - 025 |
6. | ẤN ĐỘ | 026 - 030 |
7. | ĂNG GÔ LA | 031 - 035 |
8. | AP GA NI XTAN | 036 - 040 |
9. | AN GIÊ RI | 041 - 045 |
10. | AC HEN TI NA | 046-050 |
11. | ÁC MÊ NI A | 051 - 055 |
12. | AI XƠ LEN | 056- 060 |
13. | BỈ | 061 -065 |
14. | BA LAN | 066 - 070 |
15. | BỒ ĐÀO NHA | 071 -075 |
16. | BUN GA RI | 076 - 080 |
17. | BUỐC KI NA PHA XÔ | 081 -085 |
18. | BRA XIN | 086 - 090 |
19. | BĂNG LA ĐÉT | 091 -095 |
20. | BÊ LA RÚT | 096 - 100 |
21. | BÔ LI VI A | 101 - 105 |
22. | BÊ NANH | 106-110 |
23. | BRU NÂY | 111-115 |
24. | BU RUN ĐI | 116-120 |
25. | CU BA | 121 - 125 |
26. | CỐT ĐI VOA | 126 - 130 |
27. | CÔNG GÔ (BRAZAVILLE-I) | 131 - 135 |
28. | CÔNG GÔ (DA-I-A) | 136-140 |
29. | CHI LÊ | 141 - 145 |
30. | CÔ LÔM Bl A | 146-150 |
31. | CA MƠ RUN | 151 - 155 |
32. | CA NA DA | 156- 160 |
33. | CÔ OÉT | 161 - 165 |
34. | CAM PU CHIA | 166-170 |
35. | CƯ RƠ GƯ XTAN | 171 - 175 |
36. | CA TA | 176-180 |
37. | CÁP VE | 181 - 185 |
38. | CỐT XTA RI CA | 186-190 |
39. | ĐỨC | 191 - 195 |
40. | DĂM BI A | 196-200 |
41. | DIM BA BU Ê | 201 -205 |
42. | ĐAN MẠCH | 206-210 |
43. | Ê CU A ĐO | 211-215 |
44. | Ê RI TƠ RÊ | 216-220 |
45. | ÊTI Ô PIA | 221 - 225 |
46. | EX TÔ NIA | 226- 230 |
47. | GUYANA | 231 - 235 |
48. | GA BÔNG | 236 - 240 |
49. | GĂM BI A | 241 -245 |
50. | GI BU TI | 246 - 250 |
51. | GRU DI A | 251 - 255 |
52. | GIOÓC ĐA NI | 256- 260 |
53. | GHI NÊ | 261 -265 |
54. | GA NA | 266 - 270 |
55. | GHI NÊ BÍT XAO | 271 - 275 |
56. | GRÊ NA ĐA | 276 - 280 |
57. | GHI NÊ XÍCH ĐẠO | 281 - 285 |
58. | GOA TÊ MA LA | 286 - 290 |
59. | HUNG GA RI | 291 -295 |
60. | HOA KỲ | 296 - 300; 771 -775 |
61. | HÀ LAN | 301 - 305 |
62. | HY LẠP | 306 - 310 |
63. | HA MAI CA | 311-315 |
64. | IN ĐÔ NÊ XIA | 316-320 |
65. | I RAN | 321-325 |
66. | I RẮC | 326 - 330 |
67. | I TA LI A | 331 - 335 |
68. | IXRAEN | 336 - 340 |
69. | KA DẮC TAN | 341-345 |
70. | LÀO | 346 - 350 |
71. | LI BĂNG | 351 - 355 |
72. | LI BI | 356 - 360 |
73. | LUC XĂM BUA | 361 - 365 |
74. | LÍT VA | 366 -370 |
75. | LÁT VI A | 371-375 |
76. | MY AN MA | 376 -380 |
77. | MÔNG CỔ | 381 - 385 |
78. | MÔ DĂM BÍCH | 386 -390 |
79. | MA ĐA GAT XCA | 391-395 |
80. | MÔN ĐÔ VA | 396 - 400 |
81. | MAN ĐI VƠ | 401 -405 |
82. | MÊ HI CÔ | 406 -410 |
83. | MA LI | 411 -415 |
84. | MA LAY XI A | 416-420 |
85. | MA RÓC | 421 -425 |
86. | MÔ RI TA NI | 426 - 430 |
87. | MAN TA | 431 -435 |
88. | MAC XAN | 436 - 440 |
89. | NGA | 441 -445 |
90. | NHẬT BẢN | 446 - 450; 776 - 780 |
91. | NI CA RA GOA | 451 -455 |
92. | NIU DI LÂN | 456 -460 |
93. | NI GIÊ | 461-465 |
94. | NI GIÊ RI A | 466 -470 |
95. | NA MI BI A | 471 -475 |
96. | NÊ PAN | 476 - 480 |
97. | NAM PHI | 481 -485 |
98. | NAM TƯ | 486 - 490 |
99. | NA UY | 491 - 495 |
100. | Ô MAN | 496 - 500 |
101. | Ô XTƠ RÂY LIA | 501 - 505 |
102. | PHÁP | 506- 510 |
103. | PHI GA | 511-515 |
104. | PA KI XTAN | 516-520 |
105. | PHẦN LAN | 521 - 525 |
106. | PHI LIP PIN | 526 - 530 |
107. | PA LE XTIN | 531 - 535 |
108. | PA NA MA | 536 - 540 |
109. | PA PUA NIU GHI NÊ | 541 - 545 |
110. | TỐ CHỨC QUỐC TẾ | 546 - 550 |
111. | RU AN ĐA | 551 - 555 |
112. | RU MA NI | 556- 560 |
113. | SÁT | 561 - 565 |
114. | SÉC | 566 - 570 |
115. | SÍP | 571 - 575 |
116. | TÂY BAN NHA | 576- 580 |
117. | THUY ĐIỂN | 581 - 585 |
118. | TAN DA NI A | 586- 590 |
119. | TÔ GÔ | 591 - 595 |
120. | TÁT GI KI XTAN | 596 - 600 |
121. | TRUNG HOA | 601 -605 |
122. | THÁI LAN | 606-610 |
123. | TUỐC MÊ NI XTAN | 611-615 |
124. | TUY NI DI | 616-620 |
125. | THỔ NHĨ KỲ | 621-625 |
126. | THỤY SỸ | 626 - 630 |
127. | TRIỀU TIÊN | 631 - 635 |
128. | HÀN QUỐC | 636 - 640 |
129. | TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP | 641 - 645 |
130. | TÂY XA MOA | 646 - 650 |
131. | U CRAI NA | 651 - 655 |
132. | U DƠ BÊ KI XTAN | 656 -660 |
133. | U GAN ĐA | 661 -665 |
134. | U RU GOAY | 666 - 670 |
135. | VA NU A TU | 671 -675 |
136. | VÊ NÊ ZU Ê LA | 676 - 680 |
137. | XU ĐĂNG | 681 -685 |
138. | XI Ê RA LÊ ÔN | 686 - 690 |
139. | XINH GA PO | 691 -695 |
140. | XRI LAN CA | 696 - 700 |
141. | XÔ MA LI | 701 -705 |
142. | XÊ NÊ GAN | 706-710 |
143. | XY RI | 711 -715 |
144. | XA RA UY | 716-720 |
145. | XÂY SEN | 721 -725 |
146. | XAO TÔ MÊ VÀ PRIN XI PE | 726 - 730 |
147. | XLÔ VA KIA | 731 - 735 |
148. | Y Ê MEN | 736 - 740 |
149. | CÔNG QUỐC LIECHTENSTEIN | 741 - 745 |
150. | HỒNG KÔNG | 746 - 750 |
151. | ĐÀI LOAN | 885 - 890 |
152. | ĐÔNG TI MO | 751 -755 |
153. | PHÁI ĐOÀN ỦY BAN CHÂU ÂU (EU) | 756 - 760 |
154. | Á RẬP XÊ ÚT | 761 -765 |
155. | LIBERIA | 766 - 770 |
156. | CỘNG HÒA HAI TI | 781- 785 |
157. | PÊ RU | 786 - 790 |
158. | ANDORRA | 791 |
159. | ANGUILLA | 792 |
160. | ANTIGUA VÀ BARBUDA | 793 |
161. | BAHAMAS | 794 |
162. | BAHRAIN | 795 |
163. | BARBADOS | 796 |
164. | BELIZE | 797 |
165. | BERMUDE | 798 |
166. | BHUTAN | 799 |
167. | BOSNA VÀ HERCEGOVINA | 800 |
168. | AI LEN | 801 - 805 |
169. | KENYA | 806 |
170. | BOTSWANA | 807 |
171. | COMOROS | 808 |
172. | CỘNG HÒA DOMINICA | 809 |
173. | CỘNG HÒA MACEDONIA | 810 |
174. | CỘNG HÒA TRUNG PHI | 811 |
175. | CROATIA | 812 |
176. | CURACAO | 813 |
177. | DOMINICA | 814 |
178. | EL SALVADOR | 815 |
179. | HONDURAS | 816 |
180. | KIRIBATI | 817 |
181. | LESOTHO | 818 |
182. | LIÊN BANG MICRONESIA | 819 |
183. | MALAWI | 820 |
184. | MAURITIUS | 821 |
185. | MONACO | 822 |
186. | MONTENEGRO | 823 |
187. | NAM SUDAN | 824 |
188. | NAURU | 825 |
189. | NIUE | 826 |
190. | PALAU | 827 |
191. | PARAGUAY | 828 |
192. | QUẦN ĐẢO COOK | 829 |
193. | PUERTO RICO | 830 |
194. | QUẦN ĐẢO BẮC MARIANA | 831 |
195. | QUẦN ĐẢO SOLOMON | 832 |
196. | SAINT KITTS VÀ NEVIS | 833 |
197. | SAINT LUCIA | 834 |
198. | SAINT VINCENT VÀ GRENADINES | 835 |
199. | SAN MARINO | 836 |
200. | SLOVENIA | 837 |
201. | SURINAME | 838 |
202. | SWAZILAND | 839 |
203. | TONGA | 840 |
204. | TRINIDAD VÀ TOBAGO | 841 |
205. | TUVALU | 842 |
206. | VANTICAN | 843 |
Xem thêm: Thông tư 24/2023/TT-BCA
Xem thêm bài viết khác
Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT
Cách tính tần suất tai nạn lao động
Quy định về thời gian xóa kỷ luật đảng viên
Giờ hành chính là gì? Giờ hành chính là giờ nào
Cách tính tiền thai sản 2022
Mức phạt vi phạm giao thông 2022 theo Nghị định 123
Điểm mới về bảo hiểm xã hội bắt buộc từ 01/09/2021
Danh sách công chức, viên chức được bỏ chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học
Học sinh, sinh viên được hỗ trợ vay 10 triệu đồng để mua máy tính
Các trường hợp hành khách bị cấm đi máy bay
Mức thuế môn bài 2022
Quy định về kỷ luật đảng viên chạy chức, chạy quyền
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi