Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm Mẫu biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm mới nhất

Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm là mẫu biên bản được lập ra nhằm ghi chép lại kết quả của việc thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Nội dung trong mẫu biên bản cần ghi rõ thông tin của đoàn thẩm định, tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Sau đây là nội dung chi tiết, mời bạn đọc cùng tham khảo.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Địa danh, ngày….tháng….năm 20….

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

Thực hiện theo Quyết định số... ngày... tháng ... năm ....

Đoàn thẩm định gồm có:

1 ....................................... Trưởng đoàn

2 .........................................Thành viên

3 ........................................Thành viên

4 .........................................Thành viên

5 .......................................... Thư ký

Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:

- Cơ sở: .................................................

- Đại diện cơ sở: ..................................

- Chủ cơ sở: .........................................

- Địa chỉ văn phòng: .................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ............................

- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ................

- Điện thoại ………………Fax .................

- Mặt hàng sản xuất: .............................

- Công suất thiết kế: .................................

- Hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm số: .......

- Diện tích mặt bằng: ...............................

- Tổng số công nhân viên: ….Trong đó: Trực tiếp ………Gián tiếp.............

I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm

TTNội dungMức đkim tra (A/B)Đánh giáGhi chú
ĐạtKhông đạt
I. Điều kiện vđịa điểm, cơ sở
1Địa điểm cơ sởB
2Môi trường cơ sởB
3Thiết kế, bố trí và kết cấu nhà xưởng
- Kho nguyên liệuA
- Kho bao bìA
- Kho sản phẩmA
- Khu vực sản xuấtA
- Khu vực đóng góiA
- Khu vực rửa tayA
- Phòng thay đồ bảo hộB
- Nhà vệ sinhB
4Nguồn nước sản xuất, vệ sinhA
5Hệ thống chiếu sángB
6Hệ thống thu gom, xử lý rác thảiB
7Hệ thống thoát nước thảiB
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ
1Thiết bị, dụng cụ sản xuấtA
2Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩmA
3Trang thiết bị vận chuyển sản phẩmA
4Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụB
5Thiết bị giám sátB
6Phương tiện rửa và khử trùng tayA
7Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫuA
8Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hạiA
III. Điều kin vcon người
1Giấy xác nhận/tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm.A
2Giấy xác nhận đủ sức khỏeA

II. Nhận xét và kiến nghị

1. Nhận xét

a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở:

.........................................................

........................................................

............................................................

.......................................................

b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:

.........................................................

........................................................

............................................................

.......................................................

c. Điều kiện con người:

.

.........................................................

........................................................

............................................................

.......................................................

2. Kiến nghị:

.........................................................

........................................................

............................................................

.......................................................

3. Kết luận:

(Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥ 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥ 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).

Kết quả thẩm định cơ sở:

Đạt
Không đạt
Chờ hoàn thiện

Biên bản kết thúc lúc: ……..giờ ………phút, ngày……. tháng ... năm…… và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.

Đại diện cơ s
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng đoàn thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên)

.........................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo