Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 20 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán và bám sát chương trình học trên lớp. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20

I/ TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Chữ số La Mã XIX đọc là:

A. Hai mươi mốt

B. Mười tám

C. Mười chín

Câu 2. 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào?

A.1 230

B. 1 220

C. 1 020

Câu 3. 3 246 làm tròn đến hàng chục được số nào?

A. 3 230

B. 3 220

C. 3 250

Câu 4: Số 3 478 có chữ số hàng chục là:

A. 8

B. 3

C. 4

D. 7

Câu 5. Số 2 868 làm tròn đến hàng chục đuọc số nào?

A. 2 230

B. 2 870

C. 2 860

Câu 6:

a. Số lớn nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là?

A. 1 345

B. 1 234

C. 1 423

D. 1 354

b. Số bé nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là?

A. 1 345

B. 1 234

C. 1 254

D. 1 354

Câu 7: Số 16 được viết thành số La Mã là:

A. VIII

B. XVI

C. VXI

D. VVV

Câu 8: Số 23 được viết thành số La Mã là:

A. XIX

B. XXIII

C. XVII

D. XXV

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII.

Bài 2. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số La Mã.

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

X – IV = ……..

XX – IX = ………..

XIX – IX = ……….

Bài 3. Các bạn Việt, Nam, Mai, Rô bốt chơi Ai nhanh Ai đúng được số điểm lần lượt như sau: 2 350, 1 990, 2 250, 1 930.

a. Bạn được cao điểm nhất là: …………………………………………………………………………….

b. Bạn được hơn 2 000 điểm là: …………………………………………………………………………

c. Bạn nhận được ít hơn 2 000 điểm là: ………………………………………………………………

Bài 4. Số?

Số

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

2 356

2

5

3 789

7

4 008

4

9 809

9

Bài 5: Viết giờ tương ứng với mỗi đồng hồ dưới đây:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20

I/ TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Chữ số La Mã XIX đọc là:

C. Mười chín

Câu 2. 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào?

B. 1 220

Câu 3. 3 246 làm tròn đến hàng chục được số nào?

C. 3 250

Câu 4: Số 3 478 có chữ số hàng chục là:

D. 7

Câu 5. Số 2 868 làm tròn đến hàng chục đuọc số nào?

B. 2 870

Câu 6:

a. Số lớn nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là?

C. 1 423

b. Số bé nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là?

A. 1 345

B. 1 234

C. 1 254

D. 1 354

Câu 7: Số 16 được viết thành số La Mã là:

B. XVI

Câu 8: Số 23 được viết thành số La Mã là:

B. XXIII

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

II, IV, V, VIII, VIII,  XIX, XXIV, XXI

Bài 2. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số La Mã.

III; V; VII; IX; XIII; XV; XVII; XIX

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

X – IV = VI

XX – IX = XI

XIX – IX = X

Bài 3. Các bạn Việt, Nam, Mai, Rô bốt chơi Ai nhanh Ai đúng được số điểm lần lượt như sau: 2 350, 1 990, 2 250, 1 930.

a. Bạn được cao điểm nhất là: Việt

b. Bạn được hơn 2 000 điểm là: Việt, Mai

c. Bạn nhận được ít hơn 2 000 điểm là: Nam, Rô bốt

Bài 4. Số?

Số

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

2 356

2

3

5

6

3 789

3

7

8

9

4 008

4

0

0

8

9 809

9

8

0

9

Bài 5: Viết giờ tương ứng với mỗi đồng hồ dưới đây:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán

Viết lần lượt là: 4 giờ; 3 giờ kém hai mươi; chín rưỡi; bốn giờ mười lăm; mười một rưỡi

67
  • Lượt xem: 6.938
Sắp xếp theo