Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều - Tuần 27 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều - Tuần 27 có đáp án chi tiết. Các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán và bám sát chương trình học các dạng bài tập trên lớp.
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 … 34005 … 34500 …
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 … 93024 … 93424 …
c) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 … 99999 … 10000 …
d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 … 56789 … 97685 …
e) Số liền sau số 98765 là:
98764 … 98766 … 98767 …
g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 … 12340 … 10324 …
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) Số liền trước số 65830 là số:
A. 65829
B. 65831
C. 65832
b) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 10002
B. 10001
C. 9999
c) Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085
B. 40385
C. 43805
d) Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là:
A. 8
B. 800
C. 8000
e) Cách viết nào đúng?
Viết thành tổng
A. 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5
B. 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9
C. 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 70
Bài 3: Nối (theo mẫu):
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; ................ ; .........................
31 000; 32 000; ................ ; .........................
41 100;.............. ; 41 300; ............................
61 110; ............. ; ............. ; 61 140
................. ; ...................... ; 81 113; 81 114
2. Phần tự luận
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số | Đọc số |
64 217 | ................................................................................................... |
16 425 | ................................................................................................... |
........................ | Bảy nghìn chín trăm mười bốn |
8601 | ................................................................................................... |
........................ | Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
Bài 2. Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số | Đọc số |
45 207 | ................................................................................................... |
34 404 | ................................................................................................... |
67 300 | ................................................................................................... |
41 750 | ................................................................................................... |
26 009 | ................................................................................................... |
10 005 | ................................................................................................... |
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ....................... | ................................................. ................................................. |
.......... |
.......... |
.......... | ......... |
......... | 47563 | ................................................. ................................................. |
2 | 4 | 3 | 7 | 5 | ....................... | ................................................. ................................................. |
.......... |
.......... |
.......... | ......... |
......... | ....................... | Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba |
.......... |
.......... |
.......... | ......... |
......... | 45690 | ................................................. ................................................. |
Bài 4: Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Giá trị | 17834 | 71348 | 83174 | 48713 | 34187 | |
Chữ số 1 | ||||||
Chữ số 7 | ||||||
Chữ số 8 | ||||||
Chữ số 3 | ||||||
Chữ số 4 |
Bài 5. Viết số gồm có (theo mẫu)
a) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: ………………………………
Cách đọc: …………………………………………………………
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: ………………
Cách đọc: …………………………………………………………
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: ………………………………..
Cách đọc: …………………………………………………………
Bài 6: Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
………………………………………………………………………….
Bài 7: Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống
a) 457 + x □ 1454 với x = 997
b) 1856 – x □ 869 với x = 587
c) 375 × x □ 1125 với x = 3
Bài 8: Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số ở hàng liền sau 1 đơn vị
Bài 9: Tính
2000 × 3 + 600 = ………………………..
= ………………………..
8000 : 2 + 2000 = ……………………….
= ………………………..
7000 - 3000 × 2 = ……………………….
= ………………………..
Bài 10: Giải bài toán sau:
Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27
1. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 S 34005 Đ 34500 S
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 Đ 93024 S 93424 S
c) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 S 99999 Đ 10000 S
d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 Đ 56789 S 97685 S
e) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 S 98766 Đ 98767 S
g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 Đ 12340 S 10324 S
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu | a | b | c | d | e |
Đáp án | A | B | A | C | A |
Bài 3: Nối (theo mẫu):
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
10 000; 20 000; 30 000; 40 000
31 000; 32 000; 33 000; 34 000
41 100; 41 200; 41 300; 41 400
61 110; 61 120; 61 130; 61 140
81 111; 81 112; 81 113; 81 114
2. Phần tự luận
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số | Đọc số |
64 217 | Sáu mươi tư nghìn hai trăm mười bảy |
16 425 | Mười sáu nghìn bốn trăm hai mươi lăm |
7914 | Bảy nghìn chín trăm mười bốn |
8601 | Tám nghìn sáu trăm linh một |
55 555 | Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
Bài 2. Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số | Đọc số |
45 207 | Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy |
34 404 | Ba mươi tư nghìn bốn trăm linh tư |
67 300 | Sáu mươi bảy nghìn ba trăm |
41 750 | Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi |
26 009 | Hai mươi sáu nghìn không trăm linh chín |
10 005 | Mười nghìn không trăm linh năm |
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 12345 | Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm |
4 | 7 | 5 | 6 | 3 | 47563 | Bốn mươi bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba |
2 | 4 | 3 | 7 | 5 | 24375 | Hai mươi tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm |
4 | 2 | 8 | 1 | 3 | 42813 | Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba |
4 | 5 | 6 | 9 | 0 | 45690 | Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi |
Bài 4: Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Giá trị | 17834 | 71348 | 83174 | 48713 | 34187 | |
Chữ số 1 | 10000 | 1000 | 100 | 10 | 100 | |
Chữ số 7 | 7000 | 70000 | 70 | 700 | 7 | |
Chữ số 8 | 800 | 8 | 80000 | 8000 | 80 | |
Chữ số 3 | 30 | 300 | 3000 | 3 | 30000 | |
Chữ số 4 | 4 | 40 | 4 | 40000 | 4000 |
Bài 5. Viết số gồm có (theo mẫu)
a) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006
Cách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sau
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503
Cách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba
Bài 6: Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
45687 = 40000 + 5000 + 600 + 80 + 7
28690 = 20000 + 8000 + 600 + 90
44444 = 40000 + 4000 + 400 + 40 + 4
Bài 7: Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống
a) 457 + x = 1454 với x = 997
b) 1856 – x > 869 với x = 587
c) 375 × x = 1125 với x = 3
Bài 8: Các số đó là: 12345, 23456, 45678
Bài 9: Tính
2000 × 3 + 600 = 6000 + 600
= 6600
8000 : 2 + 2000 = 4000 + 2000
= 6000
7000 - 3000 × 2 = 7000 - 6000
= 1000
Bài 10: Giải bài toán sau:
Bài giải
Mẹ đã mua tất cả số tiền là:
6500 × 3 + 16500 = 36000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
50 000 – 36000 = 14 000 (đồng)
Đáp số: 14 000 đồng
- Lượt tải: 44
- Lượt xem: 939
- Dung lượng: 387,8 KB