Tuyển tập 65 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Toán

TOP 65 đề thi học kì 1 môn Toán 6 gồm 2 đề thi sách Cánh diều, 2 đề Chân trời sáng tạo, 1 đề Kết nối tri thức có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 và 60 đề ôn tập, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 65 Đề thi học kì 1 Toán 6, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tin học, Khoa học tự nhiên. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6

Trường THCS........

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. [NB_1] Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?

A. 34
B. 123
C. 143
D. 320.

Câu 2. [NB_2] Cho M = {5;6;7;8}. Khẳng định đúng là:

A. 5 ∉ M
B. 5 ∈ M
C. 6 ∉ M
D. 1 ∈ M

Câu 3. [NB_3] Số đối của số -18 là:

A.0
B. 18
C. -18
D. 9.

Câu 4. [NB_4] Bội của 8 là số nào sau đây:

A. 4
B. 25
C. -32
D. -2

Câu 5. [NB_5] Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?

Câu 5

Câu 6. [NB_6] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.

A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 7: [NB_7] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.

Câu 8: [NB_8] Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau:

Câu 8

Số học sinh nam/nữ của lớp 6a3 là:

A. 19/20.
B. 20/19.
C. 19/19.
D. 20/20

Câu 9. [TH_TN9] Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A. 22.3.5
B. 3.4.5
C. 2.5.6
D. 6.10

Câu 10: [TH_TN10] Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?

Câu 10

A. -3 và −5
B. −3 và −2
C. 1 và 2
D. −5 và −6

Câu 11. [TH_TN11] Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là:

A. 28
B. -28
C. 70
D. -70

Câu 12. [VD_TN12] Trong năm 2020, nhà máy thủy điện Thác Mơ đã phát hơn 254000000 kwh. Hãy viết số kwh điện đã phát dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là:

A. 254.107 .
B. 2540.107.
C. 2540×106.
D. 254 .106.

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Câu 13. (2 điểm)

a) [TH_TL4] Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8.

b) [NB_TL1] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5

c) [VD_TL10] Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -60C, đến 10 giờ tăng thêm 70C, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 30C. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?

Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (tính nhanh có thể)

a) [TH_TL3] 87 . 85

b) [VDT_TL9] 34.67+ 34.33

c) [TH_TL5] (-15) – 20.2

Câu 15. (0,75 điểm) [TH_TL6] Tìm x biết

7.(x + 6) = 28

Câu 16. (1 điểm) [VDC_TL12] Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm.

Câu 16

Câu 17. (0,75 điểm)

a) [TH_TL7] Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm

b) [VD_TL11] Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm.

Câu 18: (1,0 điểm)

Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em.

a) [NB_TL2] Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau

b) [TH_TL8]Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6

I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/án

B

B

B

C

D

D

A

B

A

B

D

D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài

Lời giải

Điểm

13a

(0,5đ)

Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}

Ư(8) = {1;2;4;8}

UC(12;8) = {1;2;4}

0,5

b

(0,5đ)

-99, -12; 0; 5,26

0,5

c

(1,0đ)

Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là:

(-6) + 7 = 1 (0C)

Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là:

1 + 3 = 4(0C)

0,5

0,5

14a

(0,5đ)

87 . 85 = 812

0,5

b

(0,5đ)

34.67+ 34.33

= 34.(67 +33)=34.100

= 3400

0,5

C

(0,5d)

(-15) – 20.2 = (-15) – 40

= -55

0,5

15

(0,5d)

7. (x + 6) = 28 Û x + 6 = 4

Û x = 4 – 6 = -2

0,5

16

(1,0đ)

Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a

Ta có:

42 ⁝ a

72 ⁝ a

⇒ a là ƯC (42 ;70)

Vì a nhiều nhất ⇒ a ∈ UCLN(420;700)

UCLN(420;700) = 14

Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm

0,25

0,25

0,25

0,25

17a

(0,5đ)

a) diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2

0,5

b

(0,25đ)

b) đổi 20dm =2m

diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m2

0,25

18a

(0,5đ)

a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau ⇒ Ngoại ngữ 1

0,5

b

(0,5đ)

b) Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN

Lan ít hơn Hùng: 10 – 5 = 5d

0,5

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số tự nhiên (24 tiết)

Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính

luỹ thừa với số mũ tự nhiên

1

(TN1)

0,25 đ

1

(TL3)

0,5đ

1

(TN12)

0,25đ

1

(TL9)

0,5đ

3,5

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

1 (TN2)

0,25đ

1

(TN9)

0,25đ

1

(TL4) 0,5đ

1 (TL12) 1,0đ

2

Số nguyên (20 tiết)

Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

1 (TN3)

0,25đ

1 (TL1) 0,5đ

1 (TN10)

0,25đ

3,75

Các phép tính với số nguyên.

Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên

1 (TN4)

0,25đ

1 (TN11)

0,25đ

2 (TL5,6) 1,25đ

1

(TL10)

3

Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết)

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.

1 (TN5)

0,25đ

1,25

Hình chữ nhật, Hình thoi,

hình bình hành, hình thang cân.

1 (TN6)

0,25đ

1

(TL7) 0,5đ

1

(TL11) 0,25đ

4

Một số yếu tố thống kê. (10 tiết)

Thu thập và tổ chức dữ liệu.

2

(TN7,8)

0,5 đ

1,5

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.

1

(TL2) 0,5đ

1

(TL8) 0,5đ

Tổng: Số câu

Điểm

8

2,0

2

1,0

3

0,75

6

3,25

1

0,25

3

1,75

1

1,0

10,0

Tỉ lệ %

30%

40%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Toán 6

TTChương/Chủ đềMức độ đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVậndụng cao
SỐ - ĐẠI SỐ

1

Tập hợp các số tự nhiên

Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên.

Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Nhận biết:

– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.

1TN (TN2)

– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

Thông hiểu:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

1TL (TL3)

Vận dụng:

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.

– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

1TL

(TL9)

1TN (TN12)

– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).

Tính chia hết trong tập

Nhận biết:

1TN (TN1)

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là:

A. A= {1; 2; 3; 4}
B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5}
D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. Kết quả của 53 là:

A.15.
B. 25.
C. 5.
D. 125.

Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:

A. 10 = 25 + 34 + 2000
B. 5+ 10 + 70 + 1995
C. 25 + 15 + 33 + 45
D.12 + 25 + 2000 + 1997

Câu 4. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. 9 ∈ N
B. -6 ∈ N
C. -3 ∈ Z
D. 0 ∈ N

Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:

A. Nhiệt độ dưới 00C
B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển
D. Độ viễn thị

Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau?

A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang cân.
D. Lục giác đều

Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau?

A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác đều.
D. Hình thoi

Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?

A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng?

A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A.Hình tam giác đều.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành.
D. Hình vuông.

Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng

Câu 12

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13. (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau:

a) 82 : 4.3 + 2.32

b) 645 - (-38) + (-45)

Câu 14. (3,0 điểm)

1. Tìm số nguyên x, biết:

a) 68 - 2(x + 4) = -12

b) (2x - 3).7 = 35

2. Tìm số tự nhiên biết: (2x + 7) ⁝ (x 2)

Câu 15. (0,5 điểm): Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.

Câu 16. (1,0 điểm): Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ.

Câu 16

Câu 17. (0,5 điểm): Everest thuộc dãy Hy Mã Lạp Sơn (Ấn Độ) là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ cao 8848 mét. Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương, nơi được coi là sâu nhất dưới biển, có độ sâu 11034m. Hãy tính sự chênh lệch ở hai địa điểm này là bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0).

Câu 17

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6

PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

B

C

B

D

C

A

C

D

A

C

PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu

Nội dung

Điểm

13

(2,0 điểm)

a) 82:4.3 + 2.32

= 64:4.3 + 2. 9

= 16.3 + 18

= 48 + 18

= 66

0,25

0,25

0,5

b) 645 - (-38) + (-45)= 645 + 38 - 45 = 645 - 45 + 38

= 600 + 38 = 638

0,5

0,5

14

(2,5 điểm)

a) 68 - 2(x + 4) = -12

2 (x + 4) = 80

x + 4 = 40

x = 36

Vậy: x = 36

0,5

0,5

b) (2x - 3).7 = 35

2x - 3 = 5

2x = 8

2x = 23

x = 3

0,5

0,5

c) (2x + 7) ⁝ (x 2)

Ta có 2(x - 2) ⁝ (x - 2) ⇒ (2x + 7) - 2(x - 2) ⁝ (x - 2)

Hay 11 ⁝ (x - 2) ⇒ x - 2 Ư(11) ⇒ x - 2 = 1 hoặc x - 2 = 11

hoặc x - 2 = -1, hoặc x - 2 = -11

Do đó x = 3; x = 13; x= 1; x= - 9

0,25

0,25

15

Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x (cây) (x ∈ N*).

Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên:

x ⁝ 6, x ⁝ 8 và 170 ≤ x ≤ 200; 6 = 2.3; 8 = 23

⇒ x ∈ BC (6,8) và 170 ≤ x ≤ 200

Ta có: ⇒ BCNN (6,8) = 23.3 = 24

⇒ BC(6,8) = B(24)= {0;24;48;72;96120;144168;192;216;...}

Do 170 ≤ x ≤ 200 suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải trồng là 192 cây.

0,25

0,25

0,25

0,25

16

Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m

Do đó diện tích hình bình hành AMCN là:

6. 10 = 60 (m2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10. 12 = 120 (m2)

Phần diện tích còn lại trồng cỏ là:

120 - 60 = 60 (m2)

Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là:

50 000. 60 = 3 000 000 (đồng)

Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là:

40 000. 60 = 2 400 000 (đồng)

Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là:

3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng)

Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng.

0,25

0,25

0,25

0,25

17

So với mực nước biển thì độ cao của đỉnh Everest là 8848m

Độ sâu của rãnh Mariana là -11034m

Khoảng cách cần tìm là : 8848-(-11034)= 19882(m)

0,25

0,25

2.3. Bản đặc tả ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

SỐ VÀ ĐẠI SỐ

1

Số tự nhiên

Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Nhận biết:

– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.

1

(TN1)

Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Nhận biết:

– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

1

(TN2)

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.

– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).

TL

13a

1

TL 14b

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

Nhận biết:

– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.

– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.

2

(TN3, TN4)

Vận dụng:

– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.

– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.

– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).

Vận dụng cao:

– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).

1

TL 15

2

Số nguyên

Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Nhận biết:

– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.

– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn.

2

TN 5

TN6

Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).

1

(TL13b, 14a)

1

(TL 14.2)

Vận dụng cao:

– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.

1

(TL17)

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

3

Các hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

Nhận biết:

– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. lục giác đều.

1

(TN7)

Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân

Thông hiểu:

– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

1

(TN 8)

Vận dụng

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.

1

TL 16

4

Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

Hình có trục đối xứng

Nhận biết:

– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.

– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).

2

(TN9,TN10)

Hình có tâm đối xứng

Nhận biết:

– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.

– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).

1

(TN11)

Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên

Nhận biết:

– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...

– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).

1

(TN12)

2.4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6

TT

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá (4-11)

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ

Tổng điểm

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số tự nhiên

Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

1

(0,25đ)

(TN1)

2,5%

0,25

Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

1

(0,25đ)

(TN2)

1

(1,0đ)

TL13a

1

(1,0đ)

TL 14b

2,5%

20%

2,25

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung

2

(0,5đ)

(TN3, TN4)

1

(0,5đ)

TL 15

5%

5%

1,0

2

Số nguyên

Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

1

(0,25đ)

(TN5)

2,5%

0,25

Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên

1

(0,25đ)

(TN6)

2

(2,0đ)

(TL13b,

TL14.1a)

1

(1,0đ)

(TN14.2)

1

(0,5đ)

TL 17

2,5%

35%

3,75

3

Các hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

1

(0,25đ)

(TN7)

2,5%

0,25

Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân

1

(0,25đ)

(TN8)

1

(1,0đ)

TL16

2,5%

10%

1,25

4

Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

Hình có trục đối xứng

2

(0,5đ)

(TN9, TN10)

5%

0,5

Hình có tâm đối xứng

1

(0,25đ)

(TN11)

2,5%

0,25

Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên

1

(0,25đ)

(TN12)

2,5%

0,25

Số câu

12

3

3

2

20

Số điểm

3,0

3,0

3,0

1,0

10,0

Tỉ lệ

30%

30%

30%

10%

100%

3. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả đúng.

Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:

A. R

B. N

C. N*

D. Z

Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì:

A. A = {2; 0; 1}

B. A = {2; 0; 2; 1}

C. A = {2; 1}

D. A = {0; 1}

Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:

A. Hai mươi mốt

B. Hai mươi

C. Mười chín

D. Ba mươi mốt

Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?

A. 45

B. 78

C. 180

D. 210

Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:

A. C= { x | x là số tự nhiên, x < 11}

B. C= { x | x là số tự nhiên, x >2}

C. C= { x| x là số tự nhiên, 2 < x < 11}

D. C= { x | x là số tự nhiên, 3 < x < 11}

Câu 6: TH Số tự nhiên x thỏa mãn là x - 46 - 3 = 52

A. 201

B. 101

C. 74.

D. Kết quả khác.

Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:

A. {2; 4; 8; 16}

B. {1; 2; 4; 8}

C. {0; 2; 4; 8; 16}

D. {1; 2; 4; 8; 16}

Câu 8: TH BCNN (4, 14, 26) là:

A. 182;

B. 2;

C. 728;

D. 364.

Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương là 510 : 57:

A. 52

B. 53

C. 510

D. 57

Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai?

A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

C. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.

D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A. 2.4.5

B. 23.5

C. 5.8

D. 4.10

Câu 12: VD Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202019 < 20m < 202021

A. 2019

B. 2020

C. 2021

D. 20

Câu 13: NB Số đối của là:

A. 82

B. -82

C. 28

D. -28

Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây

A. -24 + 4 = 21

B. 54 +(-6) = 48

C. 4.3 +(-5) = 6

D. -9 + 32 = 16

Câu 15: VD Cho x1 là số nguyên thỏa mãn (x+3)^{3}: 3-1=-10\((x+3)^{3}: 3-1=-10\). Chọn câu đúng.

A. x1> -4

B. x1> 5

C. x1 = 5

D. . x1 < 5

Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:

A. Biểu diễn nhiệt độ dưới 0 oC.

B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng.

C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển.

D. Biểu diễn số năm trước Công nguyên.

Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12 - 48 : (-8) = ?

A. -18

B. 6

C. 18

D. -6

Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?

A. ABFD

B. ABFC

C. BCDE

D. ACFE

Câu 18

Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?

A. Đoạn thẳng bất kì

B. Hình thang cân bất kì

C. Đường tròn bất kì

D. Tam giác bất kì

Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?

Câu 18

A. Hình 2 và hình 3

B. Hình 1 và hình 2

C. Hình 3 và hình 1.

D. Cả ba hình trên.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý

a) (-7) \cdot(-2) \cdot(-5) \cdot 8\((-7) \cdot(-2) \cdot(-5) \cdot 8\)

b) 49-[15+(-6)]\(49-[15+(-6)]\)

c) 2018^{0}-\left\{15^{2}:\left[175+\left(2^{3} \cdot 5^{2}-6 \cdot 25\right)\right]\right\}\(2018^{0}-\left\{15^{2}:\left[175+\left(2^{3} \cdot 5^{2}-6 \cdot 25\right)\right]\right\}\)

Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội?

Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức

a) (12) - x với x = -28

b) a - b với a = 12, b = -48

Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là 39 oC. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 357oC. Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân.

Câu 23: (1đ) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.

Câu 25: (0,5đ) Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu thức A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8}\(A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8}\) là bội của 30

3.2. Đáp án đề thi Toán lớp 6 học kì 1

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,2 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

A

A

C

C

B

D

D

B

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

B

C

B

D

C

C

C

D

A

2. Tự luận (6 điểm)

Câu

Điểm

21

a) \begin{aligned}
&(-7) \cdot(-2) \cdot(-5) \cdot 8 \\
&=(-2) \cdot(-5) \cdot(-7) \cdot 8 \\
&=(-10) \cdot(-56) \\
&=560
\end{aligned}\(\begin{aligned} &(-7) \cdot(-2) \cdot(-5) \cdot 8 \\ &=(-2) \cdot(-5) \cdot(-7) \cdot 8 \\ &=(-10) \cdot(-56) \\ &=560 \end{aligned}\)

0,75

b) (-2022)-[(-2022)-11]=(-2022)+2022+11=0+11=11\((-2022)-[(-2022)-11]=(-2022)+2022+11=0+11=11\)

0,75

c)

\begin{aligned}
&2018^{0}-\left\{15^{2}:\left[175+\left(2^{3} \cdot 5^{2}-6.25\right)\right]\right\} \\
&=1-\left\{15^{2}:[175+(8.25-6.25)]\right\} \\
&=1-\left\{15^{2}:[175+25 \cdot(8-6)]\right\} \\
&=1-\left\{15^{2}:[175+25.2]\right\} \\
&=1-\left\{15^{2}:[175+50]\right\} \\
&=1-\left\{15^{2}: 225\right\} \\
&=1-\{225: 225\} \\
&=1-1=0
\end{aligned}\(\begin{aligned} &2018^{0}-\left\{15^{2}:\left[175+\left(2^{3} \cdot 5^{2}-6.25\right)\right]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+(8.25-6.25)]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+25 \cdot(8-6)]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+25.2]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+50]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}: 225\right\} \\ &=1-\{225: 225\} \\ &=1-1=0 \end{aligned}\)

0,5

22

Gọi a là số đội được chia. Khi đó a là ước chung của 24 và 36.

Vì số đội là nhiều nhất nên a phải là số lớn nhất

Do đó, a là ước chung lớn nhất của 24 và 36.

24 = 23. 3

36 = 22 . 22

=> ƯCLN (24,36) = 6.

Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội.

0,5

0,5

23

a) (12) - x với x = -28

(12) - x = (-12) – (-28) =(-12) + 28 = 28 – 12 = 16

b) a - b với a = 12, b = -48

a - b = 12 – (-48) = 12 + 48 = 60

0,5

0,5

24

Số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là:

357-(-39)=357+39=396\left({ }^{\circ} \mathrm{C}\right)\(357-(-39)=357+39=396\left({ }^{\circ} \mathrm{C}\right)\)

0,5

25

Đáy CD là: 4.2 = 8 (cm).

Chiều cao AH = 3cm.

Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) . 3 : 2 = 18 (cm2)

0,5

0,5

26

\begin{aligned}
&\text { a) } A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \\
&A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \\
&=\left(5+5^{2}\right)+\left(5^{3}+5^{4}\right)+\left(5^{5}+5^{6}\right)+\left(5^{7}+5^{8}\right) \\
&=\left(5+5^{2}\right)+5^{2} \cdot\left(5+5^{2}\right)+5^{4}\left(5+5^{2}\right)+5^{6}\left(5+5^{2}\right) \\
&=30 \cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{5}\right): 30
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\text { a) } A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \\ &A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \\ &=\left(5+5^{2}\right)+\left(5^{3}+5^{4}\right)+\left(5^{5}+5^{6}\right)+\left(5^{7}+5^{8}\right) \\ &=\left(5+5^{2}\right)+5^{2} \cdot\left(5+5^{2}\right)+5^{4}\left(5+5^{2}\right)+5^{6}\left(5+5^{2}\right) \\ &=30 \cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{5}\right): 30 \end{aligned}\)

0,25

0,25

3.3. Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Số tự nhiên

Nhận biết tập hợp số tự nhiên, cách viết tập hợp, viết số La Mã. Biết nhân chia hai lũy thừa. Nhận biết số nguyên tố.

Biết dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9. Tìm được tập ước, bội là số tự nhiên của một số đơn giản. Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.

Vận dụng lũy thừa của số tự nhiên để so sánh hai lũy thừa. Vận dụng tìm ƯCLN để giải bài toán thực tế.

Áp dụng tính chất chia hết để chứng tỏ biểu thức là bội của một số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

5

1

10%

6

1,2

12%

1

0,5

5%

1

0,2

2%

1

1

10%

1

0,5đ

5%

15

4,4đ

44%

2. Số nguyên

Nhận biết hai số đối nhau, biết được ứng dụng của một số nguyên.

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên.

Vận dụng phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên giải bài toán thực tế.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,4

4%

2

0,4

4%

1

10%

2

1,5đ

15%

1

0,2

2%

8

3,5đ

35%

3. Hình học trực quan

Nhận biết hình thang cân, hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.

Biết tính diện tích hình thang cân.

3

0,6

6%

1

0,5

5%

1

0,5

5%

5

1,6đ

16%

T.Số câu

T.Số điểm

Tỉ lệ

10

2

20%

11

3,6

36%

5

3,2

32%

2

0,7

7%

28

10

100%

4. Bộ 60 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Nhi Phạm Thị Hoài
    Nhi Phạm Thị Hoài Cũng được
    Thích Phản hồi 21/12/20
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm