Danh mục mã ngạch công, viên chức mới nhất 2021 Mã ngạch công viên chức năm 2021

Danh mục mã ngạch công, viên chức mới nhất 2021 giúp công viên chức có thểphân biệt, và nhận biết mình đang ở ngạch nào và từ đó tính các chế độ lương thưởng, mức lương hàng tháng và mức lương đóng bảo hiểm xã hội của mình.

Tài liệu giúp các bạn tra cứu, xác định hạng, ngạch, mã ngạch của vị trí, chức danh, công việc của công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước để thực hiện việc xây dựng và quản lý đội ngũ công chức, viên chức. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

I. Mã ngạch công chức là gì?

Ngạch công chức chính là một chức danh trong công chức được phân chia theo từng chuyên ngành và đây chính là thể hiện trình độ chuyên môn cấp bậc. Các chuyên ngành viên chức phải kể đến như: Giáo dục, y tế, khí tượng và giải trí,…các công nhân viên chức sẽ làm trong cơ quan bộ máy trực thuộc nhà nước.

Ngạch công chức sẽ được quy định theo đúng mã ngạch và căn cứ vào mã ngạch để xây dựng và quản lý công nhân viên chức trong cơ quan nhà nước để tính mức lương phù hợp cho từng đối tượng.

Đối với công chức có 6 bảng gồm:

  • Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
  • Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
  • Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên ngành tương đương
  • Ngạch cán sự, ngạch công chức chuyên ngành tương đương
  • Ngạch nhân viên
  • Ngạch khác theo quy định của Chính phủ

II. Danh mục mã ngạch công chức

1. Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Chuyên viên cao cấp01.001Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2Thanh tra viên cao cấp04.023ngành Thanh tra
3Kế toán viên cao cấp06.029Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4Kiểm tra viên cao cấp thuế06.036ngành Thuế
5Kiểm tra viên cao cấp hải quan08.049ngành Hải Quan
6Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng07.044ngành Ngân hàng
7Kiểm toán viên cao cấp06.041ngành Kiểm toán NN
8Chấp hành viên cao cấp03.299ngành Thi hành án dân sự
9Thẩm tra viên cao cấp03.230
10Kiểm soát viên cao cấp thị trường21.187Ngành Quản lý thị trường

2. Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Chuyên viên chính01.002Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2Thanh tra viên chính04.024Thanh tra
3Kế toán viên chính06.030Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4Kiểm tra viên chính thuế06.037ngành Thuế
5Kiểm tra viên chính hải quan08.050ngành Hải Quan
6Kỹ thuật viên bảo quản chính19.220ngành dự trữ quốc gia
7Kiểm soát viên chính ngân hàng07.045ngành Ngân hàng
8Kiểm toán viên chính06.042ngành Kiểm toán NN
9Chấp hành viên trung cấp03.300ngành Thi hành án dân sự
10Thẩm tra viên chính03.231
11Kiểm soát viên chính thị trường21.188Ngành Quản lý thị trường
12Kiểm dịch viên chính động vật09.315Ngành Nông nghiệp(Công chức A2.2)
13Kiểm dịch viên chính thực vật09.318
14Kiểm soát viên chính đê điều11.081
15Kiểm lâm viên chính10.225Ngành Nông nghiệp(Công chức A2.1)
16Kiểm ngư viên chính25.309
17Thuyền viên kiểm ngư chính25.312
18Văn thư chính02.006Ngành Văn thư

3. Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Chuyên viên01.003Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2Thanh tra viên04.025Chuyên ngành thanh tra
3Kế toán viên06.031Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4Kiểm tra viên thuế06.038ngành Thuế
5Kiểm tra viên hải quan08.051ngành Hải Quan
6Kỹ thuật viên bảo quản19.221ngành dự trữ quốc gia
7Kiểm soát viên ngân hàng07.046ngành Ngân hàng
8Kiểm toán viên06.043ngành Kiểm toán NN
9Chấp hành viên sơ cấp03.301ngành Thi hành án dân sự
10Thẩm tra viên03.232
11Thư ký thi hành án03.302
12Kiểm soát viên thị trường21.189Ngành Quản lý thị trường
13Kiểm dịch viên động vật09.316Ngành Nông nghiệp
14Kiểm dịch viên thực vật09.319
15Kiểm soát viên đê điều11.082
16Kiểm lâm viên10.226
17Kiểm ngư viên25.310
18Thuyền viên kiểm ngư25.313
19Văn thư02.007Ngành văn thư

4. Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Cán sự01.004Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2Kế toán viên trung cấp06.032Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
3Kiểm tra viên trung cấp thuế06.039ngành Thuế
4Kiểm tra viên trung cấp hải quan08.052ngành Hải Quan
5Kiểm soát viên trung cấp thị trường21.190Ngành Quản lý thị trường
6Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp19.222ngành dự trữ quốc gia
7Thủ kho bảo quản19.223

5. Ngạch nhân viên:

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành

1

Nhân viên (văn thư, bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)

01.005

làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính

2

Nhân viên thuế

06.040

ngành Thuế

3

Nhân viên hải quan

08.053

ngành Hải Quan

4

Thủ kho ngân hàng

07.048

ngành Ngân hàng

5

Thủ quỹ ngân hàng

06.034

6

Kiểm ngân

07.047

7

Thư ký trung cấp thi hành án

03.303

ngành Thi hành án dân sự

8

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

09.317

Ngành Nông nghiệp

9

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

09.320

10

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

11

Kiểm lâm viên trung cấp

10.228

12

Kiểm ngư viên trung cấp

25.311

13

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp

25.314

14

Văn thư trung cấp

02.008

Ngành văn thư

15

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

16

Bảo vệ, tuần tra canh gác

19.186

6. Ngạch công chức khác

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)19.224ngành dự trữ quốc gia

III. Mã ngạch viên chức là gì?

Ngạch viên chức là sự phân chia viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp của họ. Các chuyên ngành viên chức có thể kể đến một và ngành như y tế, giáo dục, giải trí, khí tượng,.. các nhân viên trong cơ quan nhà nước khác.

Ở từng ngành nghề, viên chức sẽ được chia thành những ngạch khác nhau, nhưng về cơ bản sẽ chia thành các bảng, đối với viên chức mã ngạch sẽ được chia thành 06 bảng, cụ thể như bên dưới.

Đối với viên chức có 5 bảng gồm:

  • Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp
  • Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
  • Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
  • Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
  • Ngạch nhân viên

IV. Danh mục mã ngạch viên chức

1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Giảng viên cao cấp (hạng I)V.07.01.01giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)V.07.08.20giảng dạy trong trường CĐSP
3Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)V.09.02.01ngành giáo dục nghề nghiệp
4Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV.09.02.05
5Bác sĩ cao cấp (hạng I)V.08.01.01Ngành Y tế
6Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)V.08.02.04
7Dược sĩ cao cấp (hạng I)V.08.08.20
8Y tế công cộng cao cấp (hạng I)V.08.04.08
9Đạo diễn nghệ thuật hạng IV.10.03.08Ngành nghệ thuật
10Diễn viên hạng IV.10.04.12
11Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I)V.10.01.01Ngành TDTT
12Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I)V.05.01.01Ngành KH&CN
13Kỹ sư cao cấp (Hạng I)V.05.02.05
14Âm thanh viên hạng IV11.09.23Ngành Thông tin truyền thông

15Phát thanh viên hạng IV11.10.27
16Kỹ thuật dựng phim hạng IV11.11.31
17Quay phim hạng IV11.12.35
18Biên tập viên hạng IV.11.01.01
19Phóng viên hạng IV.11.02.04
20Biên dịch viên hạng IV.11.03.07
21Đạo diễn truyền hình hạng IV.11.04.10
22Kiến trúc sư Hạng IV.04.01.01Ngành xây dựng
23Thẩm kế viên hạng IV.04.02.04
24Họa sĩ hạng IV.10.08.25Ngành Mỹ thuật

2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Giảng viên chính (hạng II)V.07.01.02giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2Giáo viên dự bị đại học hạng IV.07.07.17Dự bị đại học
3Giáo viên dự bị đại học hạng IIV.07.07.18
4Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)V.07.08.21giảng dạy trong trường CĐSP
5Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)V.09.02.02ngành giáo dục nghề nghiệp
6Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IIV.09.02.06
7Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)V.07.05.13giảng dạy trong trường THPT
8Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)V.07.05.14
9Giáo viên trung học cơ sở hạng IV.07.04.30giảng dạy trong THCS
10Giáo viên trung học cơ sở hạng IIV.07.04.31
11Giáo viên tiểu học hạng IV.07.03.27giảng dạy trong trường tiểu học
12Giáo viên tiểu học hạng IIV.07.03.28
13Giáo viên mầm non hạng IV.07.02.24giảng dạy trong trường mầm non
14Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)V.08.02.05Ngành Y tế
15Bác sĩ chính (hạng II)V.08.01.02
16Dược sĩ chính(hạng II)V.08.08.21
17Điều dưỡng hạng IIV.08.05.11
18Hộ sinh hạng IIV.08.06.14
19Kỹ thuật y hạng IIV.08.07.17
20Y tế công cộng chính (hạng II)V.08.04.09
21Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)V.09.03.01Ngành lao động
22Công tác xã hội viên chính (hạng II)V.09.04.01
23Đạo diễn nghệ thuật hạng IIV.10.03.09Ngành nghệ thuật
24Diễn viên hạng IIV.10.04.13
25Di sản viên hạng IIV.10.05.16Ngành Văn hóa
26Huấn luyện viên chính (hạng II)V.10.01.02Ngành TDTT
27Nghiên cứu viên chính(Hạng II)V.05.01.02Ngành KH&CN
28Kỹ sư chính (Hạng II)V.05.02.06
29Âm thanh viên hạng IIV11.09.24Ngành Thông tin truyền thông
30Phát thanh viên hạng IIV11.10.28
31Kỹ thuật dựng phim hạng IIV11.11.32
32Quay phim hạng IIV11.12.36
33Biên tập viên hạng IIV.11.01.02
34Phóng viên hạng IIV.11.02.05
35Biên dịch viên hạng IIV.11.03.08
36Đạo diễn truyền hình hạng IIV.11.04.11
37Kiến trúc sư Hạng IIV.04.01.02Ngành xây dựng
38Thẩm kế viên hạng IIV.04.02.05
39Họa sĩ hạng IIV.10.08.26Ngành Mỹ thuật
40Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IIV.03.04.10Ngành chăn nuôi&Thú y
41Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IIV.03.05.13
42Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IIV.03.06.16
43Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IIV.03.07.19
44Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng IIV.03.01.01Ngành trồng trọt&BVTV
45Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng IIV.03.02.04
46Kiểm nghiệm viên
cây trồng hạng II
V.03.03.07
47Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IIV.06.03.07Ngành dự báo khí tượng thủy văn
48Phương pháp viên hạng IIV.10.06.19Ngành Văn hóa cơ sở
49Hướng dẫn viên văn hóa hạng IIV.10.07.22
50Lưu trữ viên chính (hạng II)V.01.02.01Ngành lưu trữ
51Văn thư chính02.006Ngành văn thư
52Thư viện viên hạng IIV.10.02.05Ngành thư viện
53Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IIV.06.05.13Ngành quan trắc tài nguyên môi trường

3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành
1Giảng viên (hạng III)V.07.01.03giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2Trợ giảng (Hạng III)V.07.01.23
3Giáo viên dự bị đại học hạng IIV.07.07.19Dự bị đại học
4Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)V.07.08.22giảng dạy trong trường CĐSP
5Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)V.09.02.03ngành giáo dục nghề nghiệp
6Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng IIIV.09.02.07
7Giáo viên trung học phổ thông hạng IIIV.07.05.15giảng dạy trong trường THPT
8Giáo viên trung học cơ sở hạng IIIV.07.04.32giảng dạy trong trường THCS
9Giáo viên tiểu học hạng IIIV.07.03.29giảng dạy trong trường tiểu học
10Giáo viên mầm non hạng II07.02.25giảng dạy trong trường mầm non
11Bác sĩ (hạng III)V.08.01.03Ngành Y tế
12Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)V.08.02.06
13Dược sĩ (hạng III)V.08.08.22
14Điều dưỡng hạng IIIV.08.05.12
15Hộ sinh hạng IIIV.08.06.15
16Kỹ thuật y hạng IIIV.08.07.18
17Y tế công cộng (hạng III)V.08.04.10
18Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)V.09.03.02Ngành lao động
19Công tác xã hội viên (hạng III)V.09.04.02
20Đạo diễn nghệ thuật hạng IIIV.10.03.10Ngành nghệ thuật
21Diễn viên hạng IIIV.10.04.14
22Di sản viên hạng IIIV.10.05.17Ngành Văn hóa
23Huấn luyện viên (hạng III)V.10.01.03Ngành TDTT
24Nghiên cứu viên(Hạng III)V.05.01.03Ngành KH&CN
25Kỹ sư (Hạng III)V.05.02.07
26Âm thanh viên hạng IIIV11.09.25Ngành Thông tin truyền thông
27Phát thanh viên hạng IIIV11.10.29
28Kỹ thuật dựng phim hạng IIIV11.11.33
29Quay phim hạng IIIV11.12.37
30Biên tập viên hạng IIIV.11.01.03
31Phóng viên hạng IIIV.11.02.06
32Biên dịch viên hạng IIIV.11.03.09
33Đạo diễn truyền hình hạng IIIV.11.04.12
34Kiến trúc sư Hạng IIIV.04.01.03Ngành xây dựng
35Thẩm kế viên hạng IIIV.04.02.06
36Họa sĩ hạng IIIV.10.08.27Ngành Mỹ thuật
37Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IIIV.03.04.11Ngành chăn nuôi&Thú y
38Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IIIV.03.05.14
39Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IIIV.03.06.15
40Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IIIV.03.07.20
41Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng IIIV.03.01.02Ngành trồng trọt&BVTV
42Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng IIIV.03.02.05
43Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng IIIV.03.03.08
44Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IIIV.06.03.08Ngành dự báo khí tượng thủy văn
45Phương pháp viên hạng IIIV.10.06.20Ngành Văn hóa cơ sở
46Hướng dẫn viên văn hóa hạng IIIV.10.07.23
47Lưu trữ viên (hạng II)V.01.02.02Ngành lưu trữ
48Văn thư02.007Ngành văn thư
49Thư viện viên hạng IIIV.10.02.06Ngành thư viện
50Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IIIV.06.05.14Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường

4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)

V.09.02.04ngành giáo dục nghề nghiệp
2Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng IIIV.09.02.08giảng dạy trong trường mầm non

5. Ngạch nhân viên

TTNgạchMã số
1Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IVV.09.02.09ngành giáo dục nghề nghiệp
2Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)V.07.06.16Ngành giáo dục
3Y sĩ hạng IVV.08.03.07Ngành y tế
4Dược hạng IVV.08.08.23
5Điều dưỡng hạng IVV.08.05.13
6Hộ sinh hạng IVV.08.06.16
7Kỹ thuật y hạng IVV.08.07.19
8Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)V.09.03.03Ngành lao động
9Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)V.09.04.03
10Đạo diễn nghệ thuật hạng IVV.10.03.11Ngành nghệ thuật
11Diễn viên hạng IVV.10.04.15
12Di sản viên hạng IVV.10.05.18Ngành Văn hóa
13Hướng dẫn viên (hạng IV)V.10.01.04Ngành TDTT
14Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)V.05.01.04Ngành KH&CN
15Kỹ thuật viên (hạng IV)V.05.02.08
16Âm thanh viên hạng IVV11.09.26Ngành Thông tin truyền thông
17Phát thanh viên hạng IVV11.10.30
18Kỹ thuật dựng phim hạng IVV11.11.34
19Quay phim hạng IVV11.12.38
20Thẩm kế viên hạng IVV.04.02.07Ngành xây dựng
21Họa sĩ hạng IVV.10.08.28Ngành Mỹ thuật
22Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IVV.03.04.12Ngành chăn nuôi&Thú y
23Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IVV.03.05.15
24Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IVV.03.06.16
25Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IVV.03.07.21
26Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IVV.03.01.03Ngành trồng trọt&BVTV
27Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IVV.03.02.06
28Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IVV.03.03.09
29Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IVV.06.03.09Ngành dự báo khí tượng thủy văn
30Phương pháp viên hạng IVV.10.06.21Ngành Văn hóa cơ sở
31Hướng dẫn viên văn hóa hạng IVV.10.07.24
32Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)V.01.02.03Ngành lưu trữ
33Văn thư trung cấp02.008Ngành văn thư
34Thư viện viên hạng IVV.10.02.07Ngành thư viện
35Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IIIV.06.05.14Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
36Y công16.129Ngành y tế
37Hộ lý16.130
38Nhân viên nhà xác16.131
39Dược tá16.136

Xem thêm: Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất

Xem thêm: Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 57
  • Lượt xem: 578
  • Dung lượng: 164,2 KB
Sắp xếp theo