Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số Giải Toán 9 Cánh diều tập 1 trang 67, 68, 69, 70, 71

Giải Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 9 Cánh diều tập 1 trang 67, 68, 69, 70, 71.

Giải bài tập Toán 9 Cánh diều tập 1 Bài 4 - Chương III: Căn thức được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số Cánh diều

Giải Toán 9 Cánh diều Tập 1 trang 70, 71

Bài 1

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. \sqrt {\left( {5 - x} \right)_{}^2}(5x)2 với x \ge 5x5;

b. \sqrt {\left( {x - 3} \right)_{}^4}(x3)4;

c. \sqrt {\left( {y + 1} \right)_{}^6}(y+1)6 với y <  - 1y<1.

Hướng dẫn giải:

a. \sqrt {\left( {5 - x} \right)_{}^2}  = \left| {5 - x} \right| = x - 5(5x)2=|5x|=x5 (Vì x \ge 5x5 nên 5 - x \le 05x0).

b. \sqrt {\left( {x - 3} \right)_{}^4}  = \left| {\left( {x - 3} \right)_{}^2} \right| = \left( {x - 3} \right)_{}^2(x3)4=|(x3)2|=(x3)2.

c. \sqrt {\left( {y + 1} \right)_{}^6}  = \sqrt {\left[ {\left( {y + 1} \right)_{}^3} \right]_{}^2}  = \left| {\left( {y + 1} \right)_{}^3} \right| =  - \left( {y + 1} \right)_{}^3(y+1)6=[(y+1)3]2=|(y+1)3|=(y+1)3 (Vì y <  - 1y<1 nên y + 1 < 0y+1<0 suy ra \left( {y + 1} \right)_{}^3 < 0(y+1)3<0).

Bài 2

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. \sqrt {25\left( {a + 1} \right)_{}^2}25(a+1)2 với a >  - 1a>1;

b. \sqrt {x_{}^2\left( {x - 5} \right)_{}^2}x2(x5)2 với x > 5x>5;

c. \sqrt {2b} .\sqrt {32b}2b.32b với b > 0b>0;

d. \sqrt {3c} .\sqrt {27c_{}^3}3c.27c3 với c > 0c>0.

Hướng dẫn giải:

a. \sqrt {25\left( {a + 1} \right)_{}^2}  = \sqrt {25} .\sqrt {\left( {a + 1} \right)_{}^2}  = 5.\left| {a + 1} \right| = 5\left( {a + 1} \right)25(a+1)2=25.(a+1)2=5.|a+1|=5(a+1) (Vì a >  - 1a>1 nên a + 1 > 0a+1>0).

b. \sqrt {x_{}^2\left( {x - 5} \right)_{}^2}  = \sqrt {x_{}^2} .\sqrt {\left( {x - 5} \right)_{}^2}  = \left| x \right|.\left| {x - 5} \right| = x\left( {x - 5} \right)x2(x5)2=x2.(x5)2=|x|.|x5|=x(x5) (Vì x > 5x>5 nên x - 5 > 0x5>0).

c. \sqrt {2b} .\sqrt {32b}  = \sqrt {2b.32b}  = \sqrt {64b_{}^2}  = \sqrt {64} .\sqrt {b_{}^2}  = 8\left| b \right| = 8b2b.32b=2b.32b=64b2=64.b2=8|b|=8b (Do b > 0b>0).

d. \sqrt {3c} .\sqrt {27c_{}^3}  = \sqrt {3c.27c_{}^3}  = \sqrt {81c_{}^4}  = \sqrt {81} .\sqrt {c_{}^4}  = 9.\left| {c_{}^2} \right| = 9c_{}^23c.27c3=3c.27c3=81c4=81.c4=9.|c2|=9c2.

Bài 3

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:

a. \sqrt {\frac{{\left( {3 - a} \right)_{}^2}}{9}}(3a)29 với a > 3a>3;

b. \frac{{\sqrt {75x_{}^5} }}{{\sqrt {5x_{}^3} }}75x55x3 với x > 0x>0;

c. \sqrt {\frac{9}{{x_{}^2 - 2x + 1}}}9x22x+1 với x > 1x>1;

d. \sqrt {\frac{{x_{}^2 - 4x + 4}}{{x_{}^2 + 6x + 9}}}x24x+4x2+6x+9 với x \ge 2x2.

Hướng dẫn giải:

a. \sqrt {\frac{{\left( {3 - a} \right)_{}^2}}{9}}  = \frac{{\sqrt {\left( {3 - a} \right)_{}^2} }}{{\sqrt 9 }} = \frac{{\left| {3 - a} \right|}}{3} = \frac{{a - 3}}{3}(3a)29=(3a)29=|3a|3=a33 (Vì a > 3a>3 nên 3 - a < 03a<0).

b. \frac{{\sqrt {75x_{}^5} }}{{\sqrt {5x_{}^3} }} = \sqrt {\frac{{75x_{}^5}}{{5x_{}^3}}}  = \sqrt {25x_{}^2}  = \sqrt {25} .\sqrt {x_{}^2}  = 5\left| x \right| = 5x75x55x3=75x55x3=25x2=25.x2=5|x|=5x (Do x > 0x>0).

c. \sqrt {\frac{9}{{x_{}^2 - 2x + 1}}}  = \sqrt {\frac{9}{{\left( {x - 1} \right)_{}^2}}}  = \frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt {\left( {x - 1} \right)_{}^2} }} = \frac{3}{{\left| {x - 1} \right|}} = \frac{3}{{x - 1}}9x22x+1=9(x1)2=9(x1)2=3|x1|=3x1 (Vì x > 1x>1 nên x - 1 > 0x1>0).

d. \sqrt {\frac{{x_{}^2 - 4x + 4}}{{x_{}^2 + 6x + 9}}}  = \sqrt {\frac{{\left( {x - 2} \right)_{}^2}}{{\left( {x + 3} \right)_{}^2}}}  = \frac{{\sqrt {\left( {x - 2} \right)_{}^2} }}{{\sqrt {\left( {x + 3} \right)_{}^2} }} = \frac{{\left| {x - 2} \right|}}{{\left| {x + 3} \right|}} = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}x24x+4x2+6x+9=(x2)2(x+3)2=(x2)2(x+3)2=|x2||x+3|=x2x+3 (Vì x \ge 2x2 nên x - 2 \ge 0,\,x + 3 > 0x20,x+3>0).

Bài 4

Trục căn thức ở mẫu:

a. \frac{9}{{2\sqrt 3 }}923;

b. \frac{2}{{\sqrt a }}2a với a > 0a>0;

c. \frac{7}{{3 - \sqrt 2 }}732;

d. \frac{5}{{\sqrt x  + 3}}5x+3 với x > 0;x \ne 9x>0;x9;

e. \frac{{\sqrt 3  - \sqrt 2 }}{{\sqrt 3  + \sqrt 2 }}323+2;

g. \frac{1}{{\sqrt x  - \sqrt 3 }}1x3 với x > 0,x \ne 3x>0,x3.

Hướng dẫn giải:

a. \frac{9}{{2\sqrt 3 }} = \frac{{9\sqrt 3 }}{{2\sqrt 3 .\sqrt 3 }} = \frac{{9\sqrt 3 }}{{2.3}} = \frac{{9\sqrt 3 }}{6} = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}923=9323.3=932.3=936=332.

b. \frac{2}{{\sqrt a }} = \frac{{2\sqrt a }}{{\sqrt a .\sqrt a }} = \frac{{2\sqrt a }}{a}2a=2aa.a=2aa.

c. \frac{7}{{3 - \sqrt 2 }} = \frac{{7\left( {3 + \sqrt 2 } \right)}}{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)\left( {3 + \sqrt 2 } \right)}} = \frac{{7\left( {3 + \sqrt 2 } \right)}}{{9 - 2}} = \frac{{7\left( {3 + \sqrt 2 } \right)}}{7} = 3 + \sqrt 2732=7(3+2)(32)(3+2)=7(3+2)92=7(3+2)7=3+2.

d. \frac{5}{{\sqrt x  + 3}} = \frac{{5\left( {\sqrt x  - 3} \right)}}{{\left( {\sqrt x  + 3} \right)\left( {\sqrt x  - 3} \right)}} = \frac{{5\left( {\sqrt x  - 3} \right)}}{{x - 9}}5x+3=5(x3)(x+3)(x3)=5(x3)x9.

e. \frac{{\sqrt 3  - \sqrt 2 }}{{\sqrt 3  + \sqrt 2 }} = \frac{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)}}{{\left( {\sqrt 3  + \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)}} = \frac{{3 - 2\sqrt 6  + 2}}{{3 - 2}} = 5 - 2\sqrt 6323+2=(32)(32)(3+2)(32)=326+232=526.

g. \frac{1}{{\sqrt x  - \sqrt 3 }} = \frac{{1\left( {\sqrt x  + \sqrt 3 } \right)}}{{\left( {\sqrt x  - \sqrt 3 } \right)\left( {\sqrt x  + \sqrt 3 } \right)}} = \frac{{\sqrt x  + \sqrt 3 }}{{x - 3}}1x3=1(x+3)(x3)(x+3)=x+3x3.

Bài 5

Rút gọn biểu thức: \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt a  - \sqrt b }} - \frac{{\sqrt b }}{{\sqrt a  + \sqrt b }} - \frac{{2b}}{{a - b}}aabba+b2bab với a \ge 0,b \ge 0,a \ne ba0,b0,ab.

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
Đóng