Tiếng Anh 6 Starter Unit: Vocabulary 3 Soạn Anh 6 trang 10 sách Chân trời sáng tạo
Soạn Tiếng Anh 6 Starter Unit: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 10 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Starter Unit.
Soạn Starter Unit còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus Student Book. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Câu 1
Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check (Đọc đoạn văn. Nối các từ màu xanh với những từ trái nghĩa ở trong bảng. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Gửi cho tớ những bức ảnh của cậu. Cậu có những gì….!
……. Ở trong túi của cậu?
Tớ có tiền, một cái bút, một thẻ học sinh (tuy ảnh không được đẹp lắm) và điện thoại di động của tớ. Nó khá cũ và chậm, máy ảnh của nó cũng không tốt. Tôi muốn mua mua một chiếc điện thoại mới nhưng nó khá là đắt.
……. trên bàn của cậu?
Tớ có sách, một hoặc hai băng trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng thì nhỏ nhưng chúng thật sự tốt. Và tớ còn có bức ảnh của họ hàng tớ ở Úc. Họ có một con vẹt, tên của nó là Sinbad và nó thật sự rất nổi tiếng với những người bạn của họ hàng tớ. Chúng tớ không có thú cưng.
……Ở trong cặp của bạn?
Tớ có sách để học ở trường, điện thoại di động quà sinh nhật bố tặng tớ. Anh ấy không có quyển sách này. Nó về nấu ăn và rất thú vị (nếu bạn thích nấu ăn).
Trả lời:
Nice - horrible; old - new; slow - fast ; good - bad; expensive - cheap;
Câu 2
Read the text again and choose the correct answer. (Đọc đoạn văn một lần nữa và chọn đáp án đúng)
1. Has Paul's mobile got a good camera?
a. Yes, it has.
b. No, it hasn't.
2. Have Ben's cousins got a parrot?
a.Yes, they have.
b. No, they haven't.
3. Has Maria got a present for her dad?
a. Yes, she has.
b. No, she hasn't.
Trả lời:
1. b | 2. a | 3. a |
Hướng dẫn dịch
1. Paul có điện thoại với máy ảnh tốt?
- Không, nó không có
2. Họ hàng của Ben có một con vẹt?
- Có, họ có
3. Maria có một món quà từ bố?
- Có, cô ấy có
Câu 3
Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table. Use your ideas and Key Phrases. (Luyện tập các cụm từ khóa. Viết 8 câu về những thứ ở trong bảng. Sử dụng ý kiến và cụm từ khóa)
Trả lời:
1. Pho is a popular food of Vietnam
2. This film is so boring
3. My phone has a good camera
4. This castle is old
5. My dad's laptop is very expensive
6. My mother buys me a new book
7. Soccer is an interesting sport
8. I have a nice dress
Hướng dẫn dịch
1. Phở là một món ăn phổ biến của Việt Nam
2. Phim này chán quá
3. Điện thoại của tôi có camera tốt
4. Lâu đài này cũ
5. Máy tính xách tay của bố tôi rất đắt
6. Mẹ tôi mua cho tôi một cuốn sách mới
7. Bóng đá là một môn thể thao thú vị
8. Tôi có một chiếc váy đẹp
Câu 4
Use it! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3 (Luyện tập theo cặp. So sánh các câu ở bài 3)
Trả lời:
1. - News at 7 p.m is really good. (Chương trình thời sự lúc 7 giờ tối thật sự hay.)
- News at 7 p.m is quite boring. (Chương trình thời sự lúc 7 giờ tối khá nhàm chán.)
2. My school isn’t very big. (Trường học của tôi không lớn lắm.)
- My school is quite old. (Trường học của tôi khá cũ rồi.)
3. My younger sister is very interesting. (Em gái tôi rất thú vị.)
- My younger sister isn’t very nice. (Em gái tôi không ngoan lắm.)
7. - Soccer isn’t a new sport. (Bóng đá không phải là môn thể thao mới.)
- Soccer is a very interesting sport. (Bóng đá là môn thể thao rất thú vị.)