Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức Mẫu lý lịch cho cán bộ công chức

Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức là một trong những giấy tờ quan trọng phản ánh tóm tắt về bản thân công chức, các mối quan hệ gia đình và xã hội của công chức.

Mẫu sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức được các cán bộ, công chức kê khai các thông tin cơ bản về cá nhân. Đây là một mẫu sơ yếu lý lịch quan trọng vì thế khi kê khai các thông tin cần phải tuyệt đối chính xác. Mẫu Sơ yếu lý lịch với cán bộ, công chức mới nhất hiện nay được ban hành kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BNV do Bộ Nội vụ ban hành. Vậy sau đây là mẫu sơ yếu lí lịch cán bộ công chức mới nhất mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức

Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức…….

Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức…….

Số hiệu:……

Mã số định danh:


Ảnh màu
(4x6 cm)

SƠ YẾU LÝ LỊCH

1 ) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): Giới tính: ……

2 ) Các tên gọi khác: …..

3 ) Sinh ngày: ….. tháng … năm …

4 ) Nơi sinh: …………………………

5 ) Quê quán (xã, phường): …….. (huyện, quận): ….. (tỉnh, TP):……

6) Dân tộc:

7) Tôn giáo:

8) Số CCCD: Ngày cấp: / / SĐT liên hệ:

9) Sổ BHXH: số thẻ BHYT:

10) Nơi ở hiện nay:

11) Thành phần gia đình xuất thân:

12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng:

13) Ngày được tuyển dụng lần đầu: / / Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng:

14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác:

15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: / /... Ngày chính thức: / /

16) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, H i):...........................

17) Ngày nhập ngũ:.../.../ Ngày xuất ngũ:.../.../ Quân hàm cao nhất:................

18) Đối tượng chính sách:...................................................................................

19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào)

20) Trình độ chuyên môn cao nhất:.......................................................................

21) Học hàm:.........................................................................................................

22) Danh hiệu nhà nước phong tặng:....................................................................

23) Chức vụ hiện tại:.............................................................................................

Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:.../.../... Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:.../.../…

24) Được quy hoạch chức danh:...............................................................

25) Chức vụ kiêm nhiệm:.......................................................................

26) Chức vụ Đảng hiện tại:.....................................................................

27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm:............................................................

28) Công việc chính được giao:............................................................

29) Sở trường công tác: ................Công việc làm lâu nhất..........................

30) Tiền lương............................................................

30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp:......... Mã số:................................

Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp:... ../ ./.........................

Bậc lương:.......... Hệ số:............. Ngày hưởng: ...................................

Phần trăm hưởng:....%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:...%; Ngày hưởng PCTNVK:… /…/….

30.2) Phụ cấp chức vụ: Phụ cấp kiêm nhiệm Phụ cấp khác

30.3) Vị trí việc làm: Mã số:

Bậc lương Lương theo mức tiền: vnđ. Ngày hưởng: / /

Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:..%; Ngày hưởng PCTNVK: /..../

31) Tình trạng sức khoẻ:

Chiều cao: cm, Cân nặng: kg, Nhóm máu:

32. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng, trình độ

Từ

Đến

32.2- Lý luận chính trị

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng được cấp

Từ

Đến

32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

C hứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.5- Tin học

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

C hứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Chứng chỉ được cấp

Điểm số

Từ

Đến

33) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Tháng/ năm

Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)

Chức danh/ chức vụ

Từ

Đến

34) ĐẶC ĐI M LỊCH SỬ BẢN THÂN

34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?) , đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? .................................................

34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ

Tháng/ năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc

Từ

Đến

34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ... ở nước ngoài

Tháng/năm

Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm

Từ

Đến

35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng

Năm

xếp loại chuyên môn

xếp loại thi đua

Hình thức khen thưởng

35.2-Kỷ luật Đảng/hành chính

Tháng/năm

Hình thức

Hành vi vi phạm chính

Cơ quan quyết định

Từ

Đến

36) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

36.1- V ề bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

37) HOÀN CẢNH KINH T GIA ĐÌNH

37.1- Quá trình lương của bản thân

Tháng/năm

Mã số

Bậc lương

Hệ số lương

Tiền lương theo vị trí việc làm

Từ

Đến

37.2- Các loại phụ cấp khác

Tháng/năm

Loại phụ cấp

Phần trăm hưởng

Hệ số

Hình thức hưởng

Giá trị (đồng)

Từ

Đến

37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm

- Tiền lương:

- Các nguồn khác:

- Nhà ở:

+ Được cấp, được thuê (loại nhà); , tổng diện tích sử dụng: m 2 .

Giấy chứng nhận quyền sở hữu:

+ Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): , tổng diện tích sử dụng: m 2 .

Giấy chứng nhận quyền sở hữu:

- Đất ở:

+ Đất được cấp: m 2 .

Giấy chứng nhận quyền sử dụng:

+ Đất tự mua: m 2 .

Giấy chứng nhận quyền sử dụng:

- Đất sản xuất kinh doanh:

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

38) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA QUAN, T CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

Người khai

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật

(K Ý tên, ghi rõ họ tên)

, Ngày .tháng .năm 20 .

Xác nhận của cơ quan, đơn vị quản lý

cán bộ, công chức, viên chức

(Ký tên, đóng dấu)

Chia sẻ bởi: 👨 Download.vn
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm