Quyết định 861/QĐ-TTg Phê duyệt danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021 - 2025

Ngày 04/6/2021, Thủ tướng ban hành Quyết định 861/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã khu vực III, Khu vực II, Khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Theo đó, phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-TTg, Quyết định số 103/QĐ-TTg. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Quyết định 861, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 861/QĐ-TTgHà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vục II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,

Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (danh sách kèm theo).

Điều 2. Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới, thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện hành.

Điều 3. Các xã khu vực III, khu vực II đã được phê duyệt tại Quyết định này nêu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội đã ban hành.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

- Lưu VT, QHĐP (2b) S.Tùng.

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

Trương Hòa Bình

Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2021

Danh sách các xã khu vục III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TTTên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngSố xã thuộc khu Vực
Tổng cộng3,434
+Khu vực I1,673
+Khu vực II210
+Khu vực III1,551
1Vĩnh Phúc11
+Khu vực I11
+Khu vực II0
+Khu vực III0
2TP. Hà Nội13
+Khu vực I13
+Khu vực II0
+Khu vực III0
3Quảng Ninh56
+Khu vực 156
+Khu vực II0
+Khu vực III0
4Hải Dương2
+Xã khu vực I2
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III0
5Ninh Bình7
+Khu vực I7
+Khu vực II0
+Khu vực III0
6Hà Giang192
+Xã khu vực I52
+Xã khu vực II7
+Xã khu vực III133
7Cao Bng161
+Xã khu vực I29
+Xã khu vực II6
+Xã khu vực III126
8Bắc Kạn108
+Xã khu vực I34
+Xã khu vực II7
+Xã khu vực III67
9Tuyên Quang121
+Xã khu vực I56
+Xã khu vực II15
+Xã khu vực III50
10Lào Cai138
+Xã khu vực I64
+Xã khu vực II4
+Xã khu vực III70
11Yên Bái137
+Xã khu vực I67
+Xã khu vực II11
+Xã khu vực III59
12Thái Nguyên110
+Xã khu vực I83
+Xã khu vực II12
+Xã khu vực III15
13Lạng Sơn199
+Xã khu vực I103
+Xã khu vực II8
+Xã khu vực III88
14Bắc Giang73
+Xã khu vực I36
+Xã khu vực II9
+xa khu vực III28
15Phú Thọ58
+Xã khu vực I27
+Xã khu vực II5
+Xã khu vực III26
16Điện Biên126
+Xã khu vực I27
+Xã khu vực II5
+Xã khu vực III94
17Lai Châu106
+Xã khu vực I46
+Xã khu vực II2
+Xã khu vực III58
18Sơn La202
+Xã khu vực I66
+Xã khu vực II10
+Xã khu vực III126
19Hòa Bình145
+Xã khu vực I74
+Xã khu vực II12
+Xã khu vực III59
20Thanh Hóa174
+Xã khu vực I129
+Xã khu vực II24
+Xã khu vực III21
21Nghệ An131
+Xã khu vực I55
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III76
22Qung Bình15
+Xã khu vực I2
+Xã khu vực II2
+Xã khu vực III11
23Quảng Trị31
+Xã khu vực I1
+Xã khu vực II2
+Xã khu vực III28
24Thừa Thiên Huế24
+Xã khu vực I9
+Xã khu vực II1
+Xã khu vực III14
25TP Đà Nẵng1
+Xã khu vực I1
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III0
26Quảng Nam70
+Xã khu vực I9
+Xã khu vực II3
+Xã khu vực III58
27Quảng Ngãi61
+Xã khu vực I6
+Xã khu vực II3
+Xã khu vực III52
28Bình Định22
+Xã khu vực I0
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III22
29Phú Yên23
+Xã khu vực I10
+Xã khu vực II1
+Xã khu vực III12
30Khánh Hòa28
+Xã khu vực I5
+Xã khu vực II3
+Xã khu vực III20
31Ninh Thuận28
+Xã khu vực I12
+Xã khu vực II1
+Xã khu vực III15
32Bình Thuận31
+Xã khu vực I25
+Xã khu vực II3
+Xã khu vực III3
33Kon Tum92
+Xã khu vực I35
+Xã khu vực II5
+Xã khu vực III52
34Gia Lai176
+Xã khu vực I104
+Xã khu vực II29
+Xã khu vực III43
35Đắk Lắk130
+Xã khu vực I69
+Xã khu vực II7
+Xã khu vực III54
36Đắk Nông46
+Xã khu vực I29
+Xã khu vực II5
+Xã khu vực III12
37Lâm Đồng77
+Xã khu vực I72
+Xã khu vực II1
+Xã khu vực III4
38Bình Dương1
+Xã khu vực I1
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III0
39Bình Phước58
+Xã khu vực I50
+Xã khu vực II3
+Xã khu vực III5
40Tây Ninh1
+Xã khu vực I1
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III0
41Đồng Nai24
+Xã khu vực I24
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III0
42Bà Rịa - Vũng Tàu3
+Xã khu vực I3
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III0
43Trà Vinh59
+Xã khu vực I44
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III15
44Vĩnh Long5
+Xã khu vực I3
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III2
45An Giang16
+Xã khu vực I9
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III7
46Kiên Giang49
+Xã khu vực I46
+Xã khu vực II1
+Xã khu vực III2
47Cần Thơ6
+Xã khu vực I6
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III0
48Hậu Giang4
+Xã khu vực I2
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III2
49Sóc Trăng63
+Xã khu vục I46
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III17
50Bạc Liêu14
+Xã khu vực I11
+Xã khu vực II3
+Xã khu vực III0
51Cà Mau6
+Xã khu vực I1
+Xã khu vực II0
+Xã khu vực III5

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TTTên huyện, xãThuộc khu vựcGhi chú
Tổng cộng16
Xã khu vực I9
Xã khu vực II0
Xã khu vực III7
IHUYỆN TRI TÔN
1Thị trấn Tri TônI
2Xã An TứcIII
3Xã Ô LâmIII
4Xã Cô TôI
5Xã Châu LăngIII
6Xã Lương PhiI
7Xã Lê TriIII
8Xã Núi TôIII
IIHUYỆN TỊNH BIÊN
1Xã An CưIII
2Xã Văn GiáoIII
3Xã An HảoI
4Xã Tân LợiI
5Xã Vĩnh TrungI
IIIHUYỆN AN PHÚ
1Xã Nhơn HộiI
IVTHỊ XÃ TÂN CHÂU
1Xã Châu PhongI
VHUYỆN THOẠI SƠN
1Thị trấn Óc EoI

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TTTên huyện, xãThuộc khu vụcGhi chú
Tổng cộng73
Xã khu vực I36
Xã khu vực II9
Xã khu vực III28
IHUYỆN LẠNG GIANG
1Xã Hương SơnI
2Xã Yên MỹI
3Xã Hương LạcI
IIHUYỆN SƠN DỘNG
1Thị trấn An ChâuII
2Xã Long SơnII
3Xã Tuấn ĐạoII
4Thị trấn Tây Yên TửIII
5Xã Giáo LiêmIII
6Xã Đại SơnIII
7Xã Thanh LuậnIII
8Xã Cẩm ĐànIII
9Xã Yên ĐịnhIII
10Xã An BáIII
11Xã Vĩnh AnIII
12Xã Lệ ViễnIII
13Xã Vân SơnIII
14Xã An LạcIII
15Xã Hữu SảnIII
16Xã Dương HưuIII
17Xã Phúc SơnIII
IIIHUYỆN LỤC NGẠN
1Xã Tân SơnIII
2Xã Đèo GiaIII
3Xã Sa LýIII
4Xã Phong MinhIII
5Xã Sơn HảiIII
6Xã Hộ ĐápIII
7Xã Phong VânIII
8Xã Kim SơnI
9Xã Phú NhuậnIII
10Xã Cấm SơnIII
11Xã Tân LậpII
12Xã Kiên LaoI
13Xã Thanh HảiI
14Xã Biển ĐộngI
15Xã Biên SơnI
16Xã Giáp SơnI
17Xã Đồng CốcI
18Xã Tân HoaI
19Xã Kiên ThànhI
20Xã Tân MộcI
21Xã Phì ĐiềnI
22Xã Nam DươngI
23Xã Tân QuangI
24Thị trấn ChũI
25Xã Quý SơnI
26Xã Hồng GiangI
27Xã Trù HựuI
IVHUYỆN LỤC NAM
1Xã Lục SơnIII
2Xã Trường SơnIII
3Xã Bình SơnIII
4Xã Vô TranhIII
5Xã Trường GiangII
6Xã Nghĩa PhươngI
7Xã Huyền SơnI
8Xã Tiên NhaI
9Xã Đông HưngI
10Xã Đông PhúI
11Xã Tam DịI
12Xã Bảo SơnI
VHUYỆN YÊN THẾ
1Đồng VươngIII
2Đồng TiếnII
3Canh NậuII
4Tiến ThắngII
5Tân HiệpI
6Đồng HưuII
7Đông SơnI
8Xuân LươngI
9Tam TiếnI
10Tam HiệpI
11Đồng LạcI
12Hồng KỳI
13Đồng KỳI
14Đồng TâmI

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TTTên huyện, xãThuộc khu vựcGhi chú
Tổng cộng108
Xã khu vực I34
Xã khu vực II7
Xã khu vực III67
IHUYỆN CHỢ MỚI
1Xã Thanh MaiIII
2Xã Quảng ChuIII
3Xã Mai LạpIII
4Xã Yên HânIII
5Xã Yên CưIII
6Xã Tân SơnIII
7Xã Cao KỳIII
8Xã Hòa MụcIII
9Xã Thanh VậnII
10Xã Thanh ThịnhI
11TT. Đồng TâmI
12Xã Nông HạI
13Xã Bình VănI
14Xã Như CốI
IIHUYỆN NA RÌ
1Xã Dương SơnIII
2Xã Lương ThượngIII
3Xã Cư LễIII
4Xã Liêm ThủyIII
5Xã Đồng xáIII
6Xã Xuân DươngIII
7Xã Kim HỷIII
8Xã Văn MinhIII
9Xã Quang PhongIII
10Xã Văn VũIII
11Xã Sơn ThànhIII
12Xã Văn LangIII
13Xã Trần PhúIII
14Xã Côn MinhII
15Xã Cường LợiII
16Thị trấn Yến LạcI
17Xã Kim LưI
IIIHUYỆN CHỢ ĐỒN
1Xã Đại SáoIII
2Xã Yên PhongIII
3Xã Tân LậpIII
4Xã Bình TrungIII
5Xã Bản ThiIII
6Xã Bằng PhúcIII
7Xã Xuân LạcIII
8Xã Yên MỹIII
9Xã Nam CườngII
10Thị trấn Bằng LũngI
11Xã Quảng BạchI
12Xã Ngọc PháiI
13Xã Bằng LãngI
14Xã Lương BằngI
15Xã Yên ThịnhI
16Xã Yên ThượngI
17Xã Đồng LạcI
18Xã Nghĩa TáI
19Xã Đồng ThắngI
20Xã Phương ViênI
IVHUYỆN NGÂN SƠN
1Xã Cốc ĐánIII
2Xã Thượng ÂnIII
3Xã Bằng VânIII
4Xã Đức VânIII
5Xã Thượng QuanIII
6Xã Thuần MangIII
7Xã Hiệp LựcIll
8Thị trấn Nà PhặcIII
9Xã Trung HòaIII
10Xã Vân TùngI
VHUYỆN PÁC NM
1Xã Bộc BốIII
2Xã Giáo HiệuIII
3Xã Xuân LaIII
4Xã Nghiên LoanIII
5Xã Cổ LinhIII
6Xã Công BằngIII
7Xã Bằng ThànhIII
8Xã An ThắngIII
9Xã Nhạn MônIII
10Xã Cao TânIII
VIHUYỆN BẠCH THÔNG
1Xã Cao SơnIII
2Xã Vũ MuộnIII
3Xã Sỹ BìnhIII
4Xã Vi HươngIII
5Xã Lục BìnhIII
6Xã Nguyên PhúcIII
7Xã Mỹ ThanhIII
8Xã Đôn PhongIII
9Xã Tân TúII
10Thị trấn Phù ThôngI
11Xã Quân HàI
12Xã Cẩm GiàngI
13Xã Quang ThuậnI
14Xã Dương PhongI
VIITHÀNH PH BC KẠN
1P. Đức XuânI
2P. Sông CầuI
3P. Phùng Chí KiênI
4P. Nguyễn Thị Minh KhaiI
5P. Huyền TụngI
6P. Xuất HóaI
7Xã Dương QuangI
8Xã Nông ThượngI
VIIIHUYỆN BA B
1Xã Bành TrạchIII
2Xã Cao ThượngIII
3Chu HươngIII
4Khang NinhIII
5Xã Mỹ PhươngIII
6Xã Nam MẫuIII
7Xã Phúc LộcIII
8Xã Quảng KhêIII
9Đồng PhúcIII
10Xã Yến DươngIII
11Xã Hoàng TrĩIII
12Xã Địa LinhII
13Thượng GiáoII
14Xã Hà HiệuI

15

Thị trấn Chợ Rã

I

.......................

Tải file về để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Vân
Mời bạn đánh giá!
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo