Quyết định 991/QĐ-BTP Bãi bỏ 24 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng

Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng.

Theo đó, có 24 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp, bao gồm:

  • Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
  • Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
  • Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
  • Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
  • Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
  • Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

BỘ TƯ PHÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 991/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH 991/QĐ-BTP

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Nội dung công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và nội dung công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Phan Chí Hiếu

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STTSố hồ sơ TTHCTên thủ tục hành chínhCơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
11.000112Bổ nhiệm công chứng viênBộ Tư pháp
21.000100Bổ nhiệm lại công chứng viênBộ Tư pháp
31.000075Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)Bộ Tư pháp
42.000007Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoàiBộ Tư pháp
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
11.001071Đăng ký tập sự hành nghề công chứngSở Tư pháp
21.001446Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứngSở Tư pháp
31.001125Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngSở Tư pháp
41.001153Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khácSở Tư pháp
51.001438Chấm dứt tập sự hành nghề công chứngSở Tư pháp
61.001721Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứngSở Tư pháp
71.001756Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viênSở Tư pháp
81.001799Cấp lại Thẻ công chứng viênSở Tư pháp
9Mới chuẩn hóaXóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứngSở Tư pháp
101.001877Thành lập Văn phòng công chứngUBND cấp tỉnh
112.000789Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứngSở Tư pháp
122.000778Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứngSở Tư pháp
131.001688Hợp nhất Văn phòng công chứngUBND cấp tỉnh
142.000766Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhấtSở Tư pháp
151.001665Sáp nhập Văn phòng công chứngUBND cấp tỉnh
162.000758Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhậpSở Tư pháp
171.001647Chuyển nhượng Văn phòng công chứngUBND cấp tỉnh
182.000743Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượngSở Tư pháp
191.003118Thành lập Hội công chứng viênUBND cấp tỉnh

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

STTSố hồ sơ TTHCTên thủ tục hành chínhCơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
11.000061Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)Bộ Tư pháp
21.000001Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt NamBộ Tư pháp
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
11.001234Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứngSở Tư pháp
22.000775Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)Sở Tư pháp
32.000771Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứngUBND cấp tỉnh
41.003191Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lậpUBND cấp tỉnh
51.003138Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lậpSở Tư pháp
61.001450Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)Sở Tư pháp
71.001190Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khácSở Tư pháp
81.001453Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổiSở Tư pháp
91.003088Công chứng bản dịchTổ chức hành nghề công chứng
101.003049Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵnTổ chức hành nghề công chứng
111.003023Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứngTổ chức hành nghề công chứng
122.001074Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchTổ chức hành nghề công chứng
132.001069Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sảnTổ chức hành nghề công chứng
142.001048Công chứng di chúcTổ chức hành nghề công chứng
152.001039Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sảnTổ chức hành nghề công chứng
162.000831Công chứng văn bản khai nhận di sảnTổ chức hành nghề công chứng
171.001876Công chứng văn bản từ chối nhận di sảnTổ chức hành nghề công chứng
181.001856Công chứng hợp đồng ủy quyềnTổ chức hành nghề công chứng
191.001834Nhận lưu giữ di chúcTổ chức hành nghề công chứng
202.000818Cấp bản sao văn bản công chứngTổ chức hành nghề công chứng
211.001814Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viênSở Tư pháp
221.005463Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thểSở Tư pháp

.................

Tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Lê
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 79
  • Lượt xem: 105
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 193,9 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo