Quyết định 501/QĐ-BGDĐT Quy định kỹ thuật về dữ liệu ngành giáo dục đại học

Quyết định 501/QĐ-BGDĐT về quy định kỹ thuật về dữ liệu ngành giáo dục đại học, miền núi, đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành vào ngày 21/02/2020.

Hiệu lực của văn bản pháp luật này sẽ được bắt đầu từ ngày ban hành. Sau đây, chúng tôi xin mời các bạn cùng tham khảo nội dung của quyết định này.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 501/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH 501/QĐ-BGDĐT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU CỦA HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH VỀ GIÁO DỤC DẠI HỌC

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về triển khai các hệ thống thông tin có quy mô và phạm vi từ Trung ương đến địa phương;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục đại học, bao gồm:

- Phụ lục 1: Danh mục các bảng mã dùng chung dùng cho hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục đại học;

- Phụ lục 2: Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục đại học.

Điều 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục đại học; bảo đảm việc kết nối, tích hợp dữ liệu về giáo dục đại học giữa các hệ thống thông tin liên quan với hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục đại học.

Điều 3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được cập nhật, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ moet.gov.vn và Trang thông tin điện tử của Cục Công nghệ thông tin (Bộ Giáo dục và Đào tạo) tại địa chỉ e-ict.gov.vn.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục đại học, dự bị đại học, cao đẳng sư phạm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h c/đ);
- Các cơ sở giáo dục đại học, dự bị đại học; cao đẳng sư phạm;
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Cục CNTT (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Phúc

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC BẢNG MÃ DÙNG CHUNG DÙNG CHO HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH VỀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định số 501 /QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STTKý hiệu bảng (Sheet)Tên danh mụcNguồn dữ liệu
1DM_DAN_TOCDanh mục dân tộc
2DM_TON_GIAODanh mục tôn giáoTham chiếu QĐ 121-TCTK/PPCĐ, QĐ 132/QĐ-TGCP
3DM_NUOCDanh mục quốc tịch
4DM_TINHDanh mục tỉnh/TP trực thuộc TW
5DM_HUYENDanh mục quận/huyện/thị xã/thành phố trược thuộc tỉnh
6DM_XADanh mục xã, phường, thị trấn
7DM_KHU_VUCDanh mục khu vực
8DM_LOAI_HINH_TRUONGDanh mục loại hình trường
9DM_LOAI_TRUONGDanh mục loại trường
10DM_LOAI_VAN_BANDanh mục loại văn bản
11DM_LINH_VUC_VAN_BANDanh mục Lĩnh vực văn bản
12DM_CO_QUAN_BAN_HANHDanh mục cơ quan ban hành
13DM_HINH_THUC_DAO_TAODanh mục hình thức đào tạoQĐ 1904/QĐ-BGDĐT1
14DM_LOAI_HINH_DAO_TAODanh mục loại hình đào tạo
15DM_LOAI_HINH_CHUONG_ TRINHDanh mục loại hình chương trình
16DM_LOAI_CHUONG_TRINH_ DAO_TAODanh mục loại chương trình đào tạo
17

DM_KHOI_NGANH

Danh mục khối ngành
18DM_NHOM_NGANHDanh mục nhóm ngành
19DM_NGANHDanh mục ngành
20DM_KHUNG_NLUC_NNGUDanh mục khung năng lực ngoại ngữ
21DM_CHUC_DANH_HOI_DON GDanh mục chức danh hội đồng
22DM_CHUC_DANH_GIANG_V IENDanh mục chức danh giảng viên
23DM_CHUC_DANH_PHONG_ BANDanh mục chức danh phòng ban
24DM_GIOI_TINHDanh mục giới tínhTham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT
25DM_NHOM_MAUDanh mục nhóm máu
26DM_TINH_TRANG_SUC_KH OEDanh mục tình trạng sức khỏe
27DM_HANG_THUONG_BINHDanh mục hạng thương binhQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
28DM_LOAI_KHUYET_TATDanh mục loại khuyết tậtQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
29DM_HINH_THUC_HOP_DON GDanh mục hình thức hợp đồngQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
30DM_HINH_THUC_TUYEN_D UNGDanh mục hình thức tuyển dụngQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
31DM_VI_TRI_VIEC_LAMDanh mục vị trí việc làm
32DM_CHUC_VUDanh mục chức vụ
33DM_TRINH_DODanh mục trình độQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
34DM_TRINH_DO_CHUYEN_M ONDanh mục trình độ chuyên mônQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
35DM_TRINH_DO_DAO_TAODanh mục trình độ đào tạoQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
36DM_TRINH_DO_LLCTDanh mục trình độ lý luận chính trịQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
37DM_TRINH_DO_QLNNDanh mục trình độ quản lý nhà nướcQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
38DM_TRINH_DO_TIN_HOCDanh mục trình độ tin họcQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
39DM_NGOAI_NGUDanh mục ngoại ngữQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
40DM_HOC_HAMDanh mục học hàmQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
41DM_NGACHDanh mục mã ngạch/chức danh nghề nghiệpQĐ 78/2004/QĐ-BNV, TT 11/2014/TT-BNV, TTLT 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
42DM_BAC_LUONGDanh mục bậc lươngQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
43DM_KQ_CHUAN_NGHE_NG HIEPDanh mục chuẩn nghề nghiệpQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
44

DM_HINH_THUC_KHEN_TH UONG

Danh mục hình thức khen thưởngQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
45DM_HINH_THUC_KY_LUATDanh mục hình thức kỷ luậtQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
46DM_DANH_GIA_CCVCDanh mục đánh giá công chức, viên chứcQĐ 1904/QĐ-BGDĐT
47DM_LOAI_SACHDanh mục loại sách
48DM_LOAI_GIAI_PHAPDanh mục giải pháp
49DM_LINH_VUC_DE_TAIDanh mục lĩnh vực đề tài
50DM_LOAI_DE_TAI_KHOA_H OCDanh mục loại đề tài khoa học
51DM_CHUC_DANH_KHOA_H OCDanh mục chức danh khoa học
52DM_VAI_TRO_TRONG_BAI_ BAODanh mục vai trò trong bài báo
53DM_VAI_TRO_KHOA_HOCDanh mục vai trò khoa học
54DM_TRANG_THAI_CAN_BODanh mục trạng thái cán bộ
55DM_TRANG_THAI_HOC_VIE NDanh mục trạng thái học viên
56DM_TRANG_THAI_CHUONG _TRINHDanh mục trạng thái của chương trình đào tạo
57DM_TOT_NGHIEPDanh mục loại tốt nghiệp
58DM_HINH_THUC_SO_HUUDanh mục hình thức sở hữu
59DM_TINH_TRANG_SO_HUUDanh mục tình trạng sở hữu
60DM_LOAI_PHONG_THI_NGH IEMDanh mục loại phòng thí nghiệm
61DM_TO_CHUC_KIEM_DINHDanh mục tô chức kiểm định
62DM_DAU_MOI_LIEN_HEDanh mục đầu mối liên hệ

_____________________________

1 Quyết định số 1904/QĐ-BGDĐT ngày 04/07/2019 ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

................

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tại file dưới đây!

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Duyên
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 22
  • Lượt xem: 91
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 428,2 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo