Nghị quyết 74/NQ-CP Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Tỉnh Đồng Nai

Ngày 09/08/2017, Chính phủ ban hành Nghị quyết 74/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Nai. Nghị quyết bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết Nghị quyết tại đây.

Nội dung Nghị quyết 74/NQ-CP

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------o0o-------

Số: 74/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH ĐỒNG NAI

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Tờ trình số 1314/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2017).

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu sau:

  1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân b(ha)

Tỉnh xác định, bsung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+ (6)

(8)

Tổng diện tích tự nhiên

589.775

100

589.775

100

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

468.504

79,31

432.575

3.415

435.990

73,92

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

38.735

8,27

24.948

24.948

5,72

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20.121

51,95

18.000

18.000

72,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34.546

7,37

28.050

28.050

6,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

204.047

43,55

194.746

194.746

44,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

36.393

7,77

31.800

31.800

7,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

101.257

21,61

112.460

112.460

25,79

1.6

Đất rừng sản xuất

43.919

9,37

25.291

25.291

5,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7.955

1,70

7.131

7.131

1,64

2

Đất phi nông nghiệp

121.321

20,54

153.785

153.785

26,08

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

14.476

11,93

14.110

14.110

9,18

2.2

Đất an ninh

1.190

0,98

1.459

1.459

0,95

2.3

Đất khu công nghiệp

9.223

7,60

12.042

12.042

7,83

2.4

Đất cụm công nghiệp

1.017

0,84

1.600

1.600

1,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

869

0,72

2.650

2.650

1,72

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

2.198

1,81

3.733

3.733

2,43

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.368

1,13

2.828

2.828

1,84

2.8

Đất phát triển hạ tầng

18.887

15,57

32.190

32.190

20,93

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hóa

999

5,29

1.160

1.160

3,60

- Đất cơ sở y tế

148

0,78

270

270

0,84

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1.042

5,52

2.130

2.130

6,62

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

723

3,83

820

820

2,55

2.9

Đất có di tích, danh thắng

93

0,08

222

222

0,14

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

113

0,09

564

564

0,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

12.836

10,58

21.899

21.899

14,24

2.12

Đất ở tại đô thị

3.960

3,26

5.250

5.250

3,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

262

0,22

356

356

0,23

2.14

Đất XD trụ sở của TC sự nghiệp

61

0,05

93

93

0,06

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

757

0,62

971

971

0,63

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.193

0,98

1.798

1.798

1,17

3

Đất chưa sử dụng

898

0,15

-

4

Đất đô thị

22.817

0,04

27.831

27.831

4,72

II

Các khu chức năng

1

Khu sản xuất nông nghiệp

225.893

225.893

2

Khu lâm nghiệp

172.606

172.606

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

151.400

151.400

4

Khu phát triển công nghiệp

13.642

13.642

5

Khu đô thị

47.392

47.392

6

Khu thương mại - dịch vụ

8.675

8.675

7

Khu dân cư nông thôn

58.436

58.436

Download file tài liệu để xem thêm chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 42
  • Lượt xem: 90
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 526,9 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo