Kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật hòa nhập năm 2024 - 2025 Kế hoạch giáo dục cá nhân của giáo viên (5 Mẫu)
Kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật hòa nhập năm 2024 - 2025 là biểu mẫu được cá nhân giáo viên lập ra về việc lên kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật hòa nhập trong năm học mới.
Việc lập ra kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật hòa nhập nhằm đảm bảo việc học hiệu quả, sát với nhu cầu và khả năng của trẻ. Qua đó tạo điều kiện cho học sinh khuyết tật học tập, sinh hoạt, vui chơi trong cùng một mái trường với các bạn cùng trang lứa. Đây là mẫu kế hoạch mới nhất được ban hành kèm theo Quyết định 4927/QĐ-BGDĐT do Bộ GD&ĐT ban hành.
Kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật hòa nhập năm 2024 - 2025
Kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ khuyết tật - Mẫu 1
TRƯỜNG THCS......... TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
....,ngày ... tháng ... năm 20.... |
KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC CÁ NHÂN CHO TRẺ KHUYẾT TẬT
NĂM HỌC 20....-20....
Căn cứ Thông tư số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Bộ Tài Chính Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 01 năm 2018 quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật;
Căn cứ tình hình năm học 20....-20...., GVCN xây dựng kế hoạch giáo dục cho trẻ khuyết tật năm học 20....-20...., như sau:
I. Những thông tin chung
Họ và tên trẻ: ..............................; Giới tính: ........................
Sinh ngày: ............................................................................
Họ tên bố: ............................... Nghề nghiệp: Lao động tự do
Họ tên mẹ: ..................................................: Lao động tự do
Địa chỉ gia đình: ........................................................................
Số điện thoại liên hệ (nếu có): ...................................................
Học sinh lớp: ............................................................................
Họ và tên giáo viên chủ nhiệm: ..............................................
II. Đặc điểm chính của trẻ
- Dạng khó khăn: Dạng khuyết tật: Bị bệnh về máu
- Những điểm mạnh và nhu cầu của trẻ:
+ Ưu điểm: Nhanh nhẹn, hoạt bát, Giao tiếp hồn nhiên, không xấu hổ; Tiếp thu bình thường, ngoan ngoãn, Mong muốn được học tập và vui chơi cùng các bạn trong lớp, trong trường
+ Hạn chế: Mỗi một năm, 3 lần em phải đi điều trị định kì tại bệnh viện ngoài Hà Nội, mỗi lần điều trị đã ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe của em, nên nhiều lúc em bị mệt mỏi.
Nội dung tìm hiểu Khả năng của trẻ Nhu cầu cần đáp ứng
1. Thể chất
- Sự phát triển thể chất: Thể trạng kém
- Các giác quan: Các giác quan tốt.
- Lao động đơngiản: Tích cực, nhiệt tình
2. Khả năng ngôn ngữ giao tiếp
- Hình thức giao tiếp: Giao tiếp bằng ngôn ngữ nói;
- Vốn từ: Phong phú
- Phát âm: tốt
- Khả năng nói - Khả năng đọc: Nói, đọc tốt.
- Khả năng viết: Bình thường.
3. Khả năng nhận thức
- Cảm giác: Tốt.
- Tri giác: Bằng hình ảnh, trực quan.
- Trí nhớ: Tốt
- Tư duy: Cụ thể qua hình ảnh, trực quan
- Chú ý: Không lâu.
- Khả năng thực hiện nhiệm vụ:Thực hiện nhiệm vụ đơn giản.
4. Khả năng hoà nhập
- Quan hệ bạn bè: Vui vẻ, hòa nhã
- Quan hệ với tập thể: Đoàn kết với mọi người.
- Hành vi, tính cách: Hiền, ngoan ngoãn.
5. Môi trường giáo dục
- Gia đình: Quan tâm.
- Nhà trường:Tạo điều kiện học.
- Cộng đồng: Gần gũi.
III. Mục tiêu năm học (và trong hè)
1. Kiến thức:
- Rèn kĩ năng đọc, viết, nói, nghe (GV đọc từng tiếng chữ HS viết)
- Đọc trơn bài đọc trong chương trình và trả lời được câu hỏi đơn giản.
- Nhận biết một số đặc điểm, vị trí qua màu sắc.
- Hiểu một số từ ngữ gần gũi theo chủ đề.
- Vẽ được một số loại biểu đồ, lược đồ.
2. Kĩ năng xã hội:
- Kĩ năng giao tiếp: Rèn kĩ năng sử dụng câu có nghĩa phù hợp với tình huống. Biết đặt câu hỏi đơn giản trong giao tiếp với bạn bè. Chủ động giao tiếp với bạn, thầy cô.
- Hành vi ứng xử: Biết thực hiện đúng nội quy lớp. Ngoan,tự giác chào hỏi. Biết cảm ơn,xin lỗi,nhường nhịn bạn bè.
3. Phục hồi chức năng: Rèn luyện trí nhớ. Rèn kĩ năng chú ý và hạn chế nói một mình làm việc không có tổ chức.
IV. Mục tiêu học kì
Nội dung | Học kì I | Học kì II |
a. Kiến thức: | Rèn kĩ năng đọc, viết, nói, nghe,vẽ một số loại biểu đồ. Đọc trơn bài đọc trong chương trình và trả lời được câu hỏi đơn giản.Hiểu một số từ ngữ gần gũi theo chủ đề. | Rèn kĩ năng đọc, viết, nói, nghe vẽ một số loại biểu đồ.Đọc trơn bài đọc trong chương trình và trả lời được câu hỏi đơn giản.Hiểu một số từ ngữ gần gũi theo chủ đề. |
b. Các kỹ năng: - Kỹ năng xã hội: | - Rèn giao tiếp trước đám đông. Cảm ơn, xin lỗi đúng lúc. | -Sử dụng các tiện ích công cộng |
- Kỹ năng giao tiếp: - Kỹ năng vận động: | -Sử dụng các yêu cầu đề nghị. - Tham gia các trò chơi vận động, học thể dục, biết quét dọn VSMT, trực nhật lớp. | -Biết sử dụng yêu cầu đề nghị. - Thiện một số vận động cơ bản theo chương trình thể dục lớp 6. |
- Kỹ năng tự phục vụ: | - Tự phục vụ bản thân;Tự rửa mặt, gội đầu, tắm… | - Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Tự rửa mặt, gội đầu, tắm… |
- Kỹ năng lao động: | - Biết lao động đơn giản. | - Tự chăm sóc, tưới hoa, cây cảnh. |
- Hành vi ứng xử: | -Hỏi và trả lời những câu hỏi quen thuộc. Biết xin lỗi, xin phép, cảm ơn. Không trêu bạn. | -Hỏi và trả lời những câu hỏi quen thuộc. Biết xin lỗi,xin phép ,cảm ơn, Không trêu bạn. |
c. Phục hồi chức năng: | -Rèn luyện trí nhớ | -Rèn luyện trí nhớ. |
V. Kế hoạch giáo dục từng tháng
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả mong đợi | Ghi chú |
09 | - - Kiến thức:Rèn kĩ năng đọc, viết, nói, nghe,vẽ một số loại biểu đồ. Đọc trơn bài đọc trong chương trình và trả lời được câu hỏi đơn giản.Hiểu một số từ ngữ gần gũi theo chủ đề. - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử): Sử dụng các yêu cầu đề nghị. - Phục hồi chức năng: Lao động đơn giản: Lấy đồ dùng ,sách vở theo yêu cầu của giáo viên. - | - Nhận biết một số địa điểm qua màu sắc, đọc được nội dung bài học - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa những hình ảnh mà HS còn nhận biết khó khăn cho HS nhận biết lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được | |
10 | - - Kiến thức: Nghe,viết một đoạn trong bài theo chương trình (giảm số câu) - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử): Sử dụng các yêu cầu đề nghị. - Phục hồi chức năng: Rèn nói nhanh, gọn tiếng. | - Nhận biết một số địa điểm qua màu sắc, đọc được nội dung bài học - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa những hình ảnh mà HS còn nhận biết khó khăn cho HS nhận biết lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | -Làm được -Làm được | |
11 | - Kiến thức: Nghe viết được từ do giáo viên hướng dẫn ,đọc hiểu từ ở các bài. - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử) tham gia các hoạt động tập thể: Như lao động vệ sinh, tắt điện, đóng cửa, mở cửa. - Phục hồi chức năng: Rèn tật nói chậm, ít nói | -Đọc trơn tiếng - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa từ HS còn nói khó khăn cho HS phát âm lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được | |
12 | - Kiến thức: Nghe viết được từ do giáo viên hướng dẫn ,đọc hiểu từ ở các bài. - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử): Tạo tình huống tích cực giao tiếp với các bạn . - Phục hồi chức năng: Rèn tật nói chậm, ít nói | -Đọc trơn tiếng - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa từ HS còn nói khó khăn cho HS phát âm lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được | |
01 | - Kiến thức: Nghe viết được từ do giáo viên hướng dẫn ,đọc hiểu từ ở các bài. - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử)Tạo tình huống tích cực giao tiếp với các bạn . - Phục hồi chức năng: Rèn tật nói chậm, ít nói | -Đọc trơn tiếng - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa từ HS còn nói khó khăn cho HS phát âm lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được | |
02 | - Kiến thức: Nhớ tên được một số nước trên thế giới. - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử) Tham gia tập thể dục,xếp hàng ra vào lớp theo hiệu lệnh của bạn lớp trưởng . - Phục hồi chức năng: nói nhiều từ còn ấp úng, khó nói | -Kể tên một số nước - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa từ HS còn nói khó khăn cho HS phát âm lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được | |
03 | - Kiến thức: Nhận biết được một số kí hiệu qua màu sắc. - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử) Tham gia tốt hoạt động tập thể - Phục hồi chức năngRèn kỹ năng nói trôi chảy ,nói câu rõ ràng. | -Nhận biết kí hiệu qua màu sắc. - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa từ HS còn nói khó khăn cho HS phát âm lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được | |
04 | - - Kiến thức: Nhận biết được một số kí hiệu qua màu sắc. - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử):Tham gia tốt hoạt động tập thể - Phục hồi chức năng:Rèn kỹ năng nói trôi chảy ,nói câu rõ ràng. | -Nhận biết kí hiệu qua màu sắc. - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa từ HS còn nói khó khăn cho HS phát âm lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được | |
05 | - - Kiến thức: Nhận biết được một số kí hiệu qua màu sắc. - - Kĩ năng xã hội (kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ứng xử) Tham gia tốt hoạt động tập thể - Phục hồi chức năng:Rèn kỹ năng nói trôi chảy ,nói câu rõ ràng. | -Nhận biết kí hiệu qua màu sắc. - Khen kịp thời -Bằng hình ảnh minh họa. -Giao việc. -GV đưa từ HS còn nói khó khăn cho HS phát âm lại. | - Giáo viên - Bạn bè cùng tổ ,bàn.. | Thực hiện khó khăn -Làm được |
XÁC NHẬN CỦA BGH | Tổ chuyên môn
| Người lập |
Kế hoạch giáo dục cho học sinh khuyết tật - Mẫu 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG...................
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ GIÁO DỤC NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Họ và tên:..................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: …../ ……./ … Nam □ Nữ □
Dạng khó khăn: Nghe □ Nhìn □ Trí tuệ □ Ngôn ngữ □ Vận động □
Tự kỷ □ Khó khăn về đọc □ Khó khăn về viết □ Khó khăn về Toán □
Khác (ghi rõ): …………………………………………
NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: …………………………. Nam □ Nữ □
Sinh ngày ……. tháng ………. năm ...………. Dân tộc:.....
Học lớp: ……………. Trường:...................................
Hồ sơ y tế/ tâm lý: có □ gồm:
Không □ lý do:......................................................
Giấy xác định mức độ khuyết tật:
Có □, ghi dạng tật và mức độ:............................
Không □, lý do:.....................................................
Họ tên bố:............... Nghề nghiệp:.......................
Họ tên mẹ:................ Nghề nghiệp:.....................
Địa chỉ gia đình:...................................................
Điện thoại: ................Email:................................
Người thường xuyên chăm sóc NKT:...................
Ông □ Bà □ Bố □ Mẹ □ Anh □ Chị □
Khác (ghi rõ):........................................................
Người có thể tham gia chăm sóc giáo dục trẻ:
Ông □ Bà □ Bố □ Mẹ □ Anh □ Chị □
Khác (ghi rõ):.............................................................
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá □ Trung bình □ Cận nghèo □ Nghèo □
Đặc điểm, điều kiện sống của gia đình:..................
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
Thông tin lấy từ: Ông □ Bà □ Bố □ Mẹ □ Anh □ Chị □
Bạn bè □ Khác (ghi rõ): …………… Qua quan sát □
Công cụ đánh giá/ trác nghiệm □, tên công cụ đánh giá:
1. Điểm mạnh:
- Nhận thức..............................................................
................................................................................
- Ngôn ngữ - giao tiếp...............................................
................................................................................
- Kĩ năng xã hội
................................................................................
- Kĩ năng tự phục vụ
................................................................................
- Thể chất - Vận động
................................................................................
- Hành vi
................................................................................
2. Hạn chế:
- Nhận thức..............................................................
................................................................................
- Ngôn ngữ - giao tiếp...............................................
................................................................................
- Kĩ năng xã hội
................................................................................
- Kĩ năng tự phục vụ
................................................................................
- Thể chất - Vận động
................................................................................
- Hành vi
................................................................................
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 20… - 20…
- Nhận thức..............................................................
................................................................................
- Ngôn ngữ - giao tiếp...............................................
................................................................................
- Kĩ năng xã hội
................................................................................
- Kĩ năng tự phục vụ
................................................................................
- Thể chất - Vận động
................................................................................
- Hành vi
................................................................................
MỤC TIÊU GIÁO DỤC HỌC KÌ I NĂM HỌC 20… - 20…
- Nhận thức..............................................................
................................................................................
- Ngôn ngữ - giao tiếp...............................................
................................................................................
- Kĩ năng xã hội
................................................................................
- Kĩ năng tự phục vụ
................................................................................
- Thể chất - Vận động
................................................................................
- Hành vi
................................................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG ……………………
Từ ngày …/ …./ …….. đến ngày …./ …./ …….
1 - thực hiện được; 2 - thực hiện được với sự hỗ trợ; 3 - chưa thực hiện được
Lĩnh vực | Mục tiêu | Biện pháp | Phương tiện, đồ dùng | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||||
Phát triển nhận thức | ||||||||
Phát triển ngôn ngữ - giao tiếp | ||||||||
Phát triển kỹ năng xã hội | ||||||||
Phát triển kỹ năng tự phục vụ | ||||||||
Phát triển thể chất - vận động | ||||||||
Quản lý hành vi | ||||||||
Khác (ghi rõ) |
(Tiếp tục lập kế hoạch cho từng tháng)
SƠ KẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC …..… - ……..
a) Nhận xét chung:
- Nhận thức..............................................................
................................................................................
- Ngôn ngữ - giao tiếp...............................................
................................................................................
- Kĩ năng xã hội
................................................................................
- Kĩ năng tự phục vụ
................................................................................
- Thể chất - Vận động
................................................................................
- Hành vi
................................................................................
b) Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
Về nội dung:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Về biện pháp và phương tiện thực hiện:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Về hình thức tổ chức:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
……….., ngày ……. tháng …… năm ……….
Hiệu trưởng | Giáo viên | Phụ huynh | Các thành viên khác |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC HỌC KÌ II NĂM HỌC 20…. -20….
- Nhận thức..............................................................
................................................................................
- Ngôn ngữ - giao tiếp...............................................
................................................................................
- Kĩ năng xã hội
................................................................................
- Kĩ năng tự phục vụ
................................................................................
- Thể chất - Vận động
................................................................................
- Hành vi
................................................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG ……
Từ ngày …/ …./ …….. đến ngày …./ …./ …….
1 - thực hiện được; 2 - thực hiện được với sự hỗ trợ; 3 - chưa thực hiện được
Nội dung | Mục tiêu | Biện pháp | Phương tiện, đồ dùng | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||||
Phát triển nhận thức | ||||||||
Phát triển ngôn ngữ - giao tiếp | ||||||||
Phát triển kĩ năng xã hội | ||||||||
Phát triển kĩ năng tự phục vụ | ||||||||
Phát triển thể chất - vận động | ||||||||
Quản lý hành vi | ||||||||
Khác (ghi rõ) |
(Tiếp tục lập kế hoạch cho từng tháng)
TỔNG KẾT NĂM HỌC ………… - …………..
a) Nhận xét chung:
- Nhận thức..............................................................
................................................................................
- Ngôn ngữ - giao tiếp...............................................
................................................................................
- Kĩ năng xã hội
................................................................................
- Kĩ năng tự phục vụ
................................................................................
- Thể chất - Vận động
................................................................................
- Hành vi
................................................................................
b) Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
Về nội dung:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Về biện pháp và phương tiện thực hiện:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Về hình thức tổ chức:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
……….., ngày ……. tháng …… năm ……….
Hiệu trưởng | Giáo viên | Phụ huynh | Các thành viên khác |
Kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ khuyết tật - Mẫu 3
UBND HUYỆN……. TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ ……….. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH
Giáo dục trẻ khuyết tật học hòa nhập năm học 20....-20...
Căn cứ Thông tư 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật.
Căn cứ Hướng dẫn số 871/PGD&ĐT-GDTH, ngày 23/9/20.... của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Than Uyên về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ đối với cấp tiểu học năm học 20....-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 238/KH-THTM ngày 24/9/20.... của Trường PTDTBT Tiểu học xã ......... về Kế hoạch giáo dục năm học 20....-2025;
Trên cơ sở điều kiện và tình hình thực tế của trường, trường PTDTBT Tiểu học xã ......... xây dựng kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật học hòa nhập năm học 20....-2025 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
Nhà trường luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của Phòng GD&ĐT Than Uyên; của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã .........; sự phối kết hợp chặt chẽ của các ban, ngành, các đoàn thể trên địa bàn xã. Cơ sở vật chất, trang thiết bị trường có cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy học tương đối đảm bảo.
Đội ngũ giáo viên trên 90% đạt chuẩn, đoàn kết giúp đỡ nhau trong mọi lĩnh vực công tác. Các thầy cô giáo đều có sự quan tâm đặc biệt đến đối tượng học sinh khuyết tật học hòa nhập.
Học sinh khuyết tật được quan tâm và tạo điều kiện để các em có thể hoà nhập cộng đồng, các tổ chức xã hội, cha mẹ học sinh quan tâm đến việc học tập của các em, động viên, khích lệ kịp thời nên có nhiều thuận lợi cho giáo viên phụ trách lớp.
2. Khó khăn
Trang thiết bị chuyên dụng để hỗ trợ học sinh khuyết tật thiếu.
Giáo viên chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập, giáo viên vừa phải dạy học sinh bình thường, vừa phải dạy học sinh khuyết tật nên cũng gặp khó khăn.
Một số học sinh khuyết tật chưa tích cực hợp tác với thầy cô, chưa có ý thực tự học, một số học sinh tăng động.
II. MỤC TIÊU
Huy động và duy trì 14/14 học sinh khuyết tật học hòa nhập (Có danh sách đính kèm)
14/14 học sinh khuyết tật được tham gia học tập hòa nhập cùng học sinh bình thường; được giảng dạy và hỗ trợ theo kế hoạch giáo dục cá nhân.
14/14 học sinh khuyết tật hoàn thành chương trình lớp học theo chương trình giáo dục cá nhân phù hợp với từng đối tượng học sinh.
Học sinh khuyết tật hoà nhập biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơi công cộng,... Biết giao tiếp theo ngôn ngữ tiếng nói hoặc ngôn ngữ ký hiệu và thể hiện được ý kiến của mình trong các tiết hoạt động tập thể. Được đối xử bình đẳng và được tham gia các hoạt động theo khả năng, sở thích của cá nhân.
14/14 học sinh được hưởng chính sách theo quy định.
III. NHIỆM VỤ
1. Đối với BGH nhà trường
Xây dựng kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật triển khai thực hiện tới toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên nhà trường, phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể trong và ngoài nhà trường trong việc thực hiện giáo dục trẻ khuyết tật.
Phân công giáo viên giảng dạy giáo dục trẻ khuyết tật.
Tập huấn, hướng dẫn giáo viên xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân, phương pháp dạy hcoj trẻ khuyết tật, lập hồ sơ quản lý trẻ khuyết tật.
Tuyên truyền, vận động các tổ chức, đoàn thể, cá nhân tham gia quá trình giáo dục trẻ khuyết tật học hoà nhập.
Tạo điều kiện tốt nhất về cơ sở vật chất, đồ dùng dạy học, phương tiện hỗ trợ cho những lớp có trẻ khuyết tật.
Thường xuyên kiểm tra, tư vấn, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch giáo dục trẻ của giáo viên. Có biện pháp khuyến khích động viên giáo viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
Tổ chức sinh hoạt chuyên môn, chuyên đề tạo điều kiện cho giáo viên dạy trẻ hoà nhập có cơ hội trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giáo dục trẻ khuyết tật.
Thực hiện tham mưu phê duyệt và chi trả chế độ giáo dục khuyết tật đối với nhà giáo, học sinh theo các quy định hiện hành.
2. Đối với giáo viên
Giáo viên dạy học sinh khuyết tật học hòa nhập phải tôn trọng và thực hiện các quyền của người khuyết tật; có phẩm chất đạo đức tốt, yêu thương người khuyết tật; có năng lực về chuyên môn, nghiệp vụ về giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật.
Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ chương trình, kế hoạch dạy học theo yêu cầu và các quy định của trường.
Chủ động phối hợp với các giáo viên liên quan, gia đình học sinh khuyết tật trong việc lập kế hoạch giáo dục cá nhân; tổ chức hoạt động giáo dục, đánh giá kết quả giáo dục theo kế hoạch giáo dục cá nhân của học sinh khuyết tật.
Thường xuyên tự bồi dưỡng, đổi mới phương pháp, học hỏi kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật.
Tư vấn cho gia đình học sinh khuyết tật trong việc hỗ trợ, can thiệp, xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật. Tìm hiểu kĩ đặc điểm tâm, sinh lí, hoàn cảnh gia đình và điều kiện sống của trẻ từ đó tìm biện pháp giáo dục phù hợp.
Đề xuất, kiến nghị với tổ chuyên môn và nhà trường về những giải pháp giáo dục trẻ. Kịp thời báo cáo nhà trường về tình hình của trẻ khuyết tật lớp mình phụ trách và những vấn đề liên quan đến giáo dục trẻ khuyết tật.
Thường xuyên giữ mối liên hệ với cha mẹ học sinh hoặc người đỡ đầu để thông báo kịp thời về tình hình học tập của trẻ tới gia đình đồng thời phối hợp tạo điều kiện tốt nhất để các em học tập và rèn luyện. Hướng dẫn cha mẹ học sinh cách giáo dục trẻ, đồng cảm và chia sẻ với họ bằng tình cảm chân thành, thân thiện.
Xây dựng mối quan hệ thân thiện giữa giáo viên với trẻ khuyết tật, giữa trẻ khuyết tật với học sinh khác trong lớp, trong trường. Tạo cho trẻ có được cảm giác an toàn, được tôn trọng. Giáo dục học sinh khác trong lớp biết cách động viên, chia sẻ, hỗ trợ giúp đỡ trẻ khuyết tật bằng tình cảm bạn bè gần gũi. Trong giảng dạy và giáo dục luôn dành cho đối tượng này sự quan tâm đặc biệt. Thường xuyên theo dõi chỉ bảo tận tình coi trẻ như con em mình.
Tăng cường tự học, trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp về phương pháp giáo dục trẻ khuyết tật. Nghiên cứu kĩ các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của các cấp về công tác giáo dục trẻ khuyết tật học hoà nhập để thực hiện.
Thường xuyên theo dõi, đánh giá sự tiến bộ học sinh khuyết tật; tổ chức điều chỉnh mục tiêu phù hợp với sự phát triển của trẻ khuyết tật.
Giáo viên lập hồ sơ Giáo dục hòa nhập HSKT của lớp gồm: Kế hoạch Giáo dục hòa nhập HSKT (KH giáo dục cá nhân); Giấy xác nhận khuyết tật; Danh sách HS khuyết tật; Bài kiểm tra, đánh giá.
IV. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
Tiếp tục nâng cao công tác tuyên truyền các chủ trương, chế độ chính sách đối với người khuyết tật trên địa bàn, nhất là trẻ em trong độ tuối đến trường. Tuyên truyền quán triệt đến đội ngũ CBQL, GV, NV và HS về Kế hoạch số 136/KH-UBND ngày 27/01/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên về việc thực hiện Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn huyện Than Uyên.
Thực hiện nâng cao chất lượng giáo dục đối với trẻ khuyết tật theo Luật Người khuyết tật và các văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục người khuyết tật theo Thông tư 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật.
Tham mưu chính quyền địa phương thực hiện việc xác nhận mức độ khuyết tật cho học sinh theo Thông tư liên tịch số 01/2019/TT-BLĐTBXH 02/01/2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
Tham mưu thực hiện đảm bảo, kịp thời chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật theo quy định Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXHBTC quy định về chính sách giáo dục đối với người khuyết tật.
Nắm chắc số liệu trẻ em khuyết tật trong độ tuổi tiểu học, tham mưu với chính quyền địa phương huy động tối đa số trẻ khuyết tật học hòa nhập.
Tạo mọi điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất, môi trường học tập cho học sinh khuyết tật được tham gia bình đẳng. Giáo dục trẻ khuyết tật phải phù hợp đối tượng, chủ động điều chỉnh linh hoạt về tổ chức dạy học, chương trình, phương pháp dạy học, đánh giá, xếp loại học sinh khuyết tật theo hướng giáo dục hòa nhập.
Tăng cường công tác kiểm tra, hướng dẫn thực hiện giáo dục trẻ khuyết tật tại các lớp có học sinh khuyết tật học hào nhập.
Tăng cường công tác huy động xã hội hóa thực hiện công tác giáo dục trẻ khuyết tật.
V. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CỤ THỂ
Thời gian | Nội dung | Tập thể/cá nhân thực hiện | Tồn tại/điều chỉnh |
Tháng 8/20.... | - Điều tra nắm số liệu trẻ KT. - Huy động trẻ ra lớp. - Biên chế trẻ khuyết vào lớp học phù hợp. - Phân công giáo viên dạy học sinh khuyết tật. | - BGH + GV - BGH, GVCN - BGH, GVCN
- Hiệu trưởng | |
Tháng 9/20.... | - Xây dựng kế hoạch GD trẻ KT - Kiểm tra CSVC, các điều kiện phục vụ giảng dạy và GD trẻ. - Lập hồ sơ theo dõi, họp phụ huynh. - Tham mưu UBND huyện phê duyệt danh sách HSKT được hưởng chế độ | - BGH, GV, PHHS - BGH + Tổ VP
- BGH+ GVCN - BGH, + GVCN + Kế toán | |
Tháng 10/20.... | - Kiểm tra công tác giáo dục trẻ KT | - BGH, Tổ CM |
- Tổ chức giáo dục trẻ khuyết tật theo kế hoạch giáo dục cá nhân. | - GVCN, GV bộ môn, PHHS | ||
- Tổ chức giáo dục trẻ khuyết tật | - BGH, Tổ CM, GVCN, GV bộ môn, PHHS
- NV ytế
- GVCN, GV bộ môn, PHHS - Kế toán, thủ quỹ, GVCN, PHHS. | ||
theo kế hoạch giáo dục cá nhân. | |||
Theo dõi, đánh giá kết quả học tập | |||
Từ | và sự tiến bộ của học sinh khuyết | ||
11/20.... đến | tật theo từng tháng, định kỳ. - Theo dõi tình hình sức khỏe của | ||
4/2025 | học sinh theo từng tháng. | ||
- Hỗ trợ trẻ kỹ năng đặc thù (nếu | |||
có) | |||
- Chi trả chế độ cho HSKT (nếu | |||
có) | |||
Tháng 5/20.... | - Tổng kết đánh giá công tác giáo dục, chăm sóc trẻ khuyết tật. | - BGH, Tổ CM, GVCN, GV bộ môn, PHHS |
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ban giám hiệu nhà trường
Xây dựng kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật học hòa nhập năm học 20....- 2025 phù hợp với tình hình thực tiễn của nhà trường.
Nhà trường căn cứ đặc điểm, dạng khuyết tật sắp xếp học sinh khuyết tật vào lớp học đảm bảo mỗi lớp không quá 2 học sinh khuyết tật học hòa nhập.
Hiệu trưởng ra quyết định phân công giáo viên có nhiều kinh nghiệm về dạy học học sinh khuyết tật.
Ban giám hiệu thường xuyên kiểm tra, hướng dẫn, giúp đỡ, hỗ trợ giáo viên dạy lớp có HSKTHN. Thăm lớp dự giờ để nắm tình hình dạy học và tiến độ phát triển các năng lực của các em,…
Tham mưu UBND huyện phê duyệt hồ sơ, danh sách và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục trẻ khuyết tật trong nhà trường. Thực hiện chi trả đảm bảo các chế độ chính sách của HSKT theo quy định.
2. Tổ trưởng chuyên môn và giáo viên giảng dạy học sinh khuyết tật
Hướng dẫn giáo viên dạy học sinh khuyết tật lập hồ sơ, xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân phù hợp với khả năng của từng học sinh khuyết tật.
Tổ trưởng chuyên môn thường xuyên kiểm tra, trao đổi, thăm lớp dự giờ giáo viên dạy lớp đó để nắm tình hình.
Giáo viên chủ nhiệm thường xuyên quan tâm đế các em về mọi mặt, báo cáo kết quả giáo dục HSKTHN cho tổ trưởng tổ chuyên môn, BGH để có hướng giúp đỡ kịp thời. Phối hợp chặt chẽ với giáo viên bộ môn, giáo viên dạy định mức tại lớp dạy học bám sát mục tiêu, kế hoạch giáo dục đã xây dựng. Tổ chức đánh giá học sinh theo quy định.
Tham mưu chi trả đảm bảo chế độ chính sách cho người dạy, học sinh khuyết tật theo quy định hiện hành.
3. Phụ huynh học sinh trẻ khuyết tật
Phối hợp với nhà trường, giáo viên chủ nhiệm trong việc xây dựng kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật, đánh giá sự tiến bộ của trẻ khuyết tật học hòa nhập.
Phối hợp thường xuyên với giáo viên chủ nhiệm trong quá trình giáo dục trẻ khuyết tật, hỗ trợ, can thiệp kịp thời các kỹ năng cho trẻ khuyết tật được hòa nhập với cộng đồng.
Cung cấp các thông tin cần thiết để nhà trường, giáo viên hỗ trợ trẻ kịp thời, quản lý đảm bảo hồ sơ theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch giáo dục trẻ khuyết tật học hòa nhập năm học 20....- 2025 của Trường PTDTBT Tiểu học xã .......... Đề nghị cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên triển khai và thực hiện nghiêm túc. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo kịp thời về ban giám hiệu nhà trường để giải quyết./.
Nơi nhận: - Đảng ủy, UBND xã ......... (b/c); - Phòng GD&ĐT Than Uyên (b/c); - CBQL, GV, NV nhà trường (t/h); - Lưu: VT. | HIỆU TRƯỞNG |
..........
Tải file tài liệu để xem thêm kế hoạch hỗ trợ giáo dục người khuyết tật