Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến 2 mẫu: mẫu 1 phụ lục I, III tích hợp Năng lực số + Mẫu 2 chưa tích hợp được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo đúng Công văn 5512 trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Phụ lục I, III Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn Tin học, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số. Ngoài ra các bạn xem thêm KHGD môn Ngữ văn, Tiếng Anh sách KNTT.
Kế hoạch giáo dục môn Tin học 11 Kết nối tri thức gồm:
PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THPT……….. TỔ: BAN CHUNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC - LỚP 11
(Năm học 20… - 20…)
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 70; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 01; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 1; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt:0.
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính |
32 |
Tất cả các bài học |
|
|
2 |
Máy chiếu/ Màn chiếu |
01 |
Tất cả các bài học |
|
|
3 |
Laptop |
01 |
Tất cả các bài học |
|
|
4 |
Phiếu học tập |
01 |
Các bài thực hành |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy tính |
01 |
Tất cả các tiết học |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt |
Năng lực số phát triển |
|
Chủ đề 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
|
|||
|
1 |
Bài 1: Hệ điều hành |
1,2 |
1. Kiến thức, kỹ năng: – Trình bày sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC). – Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động. – Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. 2. Năng lực, phẩm chất: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a |
|
2 |
Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành |
3,4 |
1. Kiến thức, kỹ năng: – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân. – Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân. – Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động. 2. Năng lực, phẩm chất: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a
|
|
3 |
Bài 3: Phần mềm nguồn mở và phần mềm sử dụng trên Internet |
5,6 |
1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG: – Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin. – Làm quen với phần mềm chạy trên internet. 2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
3.3. NC1a 5.2. NC1a 5.2.NC1b |
|
4 |
Bải 4: Bên trong máy tính |
7,8 |
1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG: – Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. – Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT và giải thích được vai trò của các mạch logic đó trong thực hiện các tính toán nhị phân. 2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a |
|
5 |
Bài 5: Kết nối máy tính với thiết bị số |
9,10 |
1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG: – Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào - ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tùy chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. – Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. 2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a 5.1.NC1b 5.2.NC1c |
|
Chủ đề 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
|
|||
|
6 |
Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet |
11,12 |
1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG: – Nắm được một số kiến thức chung về công cụ để lưu trữ và chia sẽ tập tin trên mạng Internet. – Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google drive hay Dropbox để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. 2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tòi, sáng tạo, vận dụng. |
1.3.NC1a 1.3.NC1b 2.2.NC1a |
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
|
SỞ GD VÀ ĐT ……………….. TRƯỜNG THPT ….. TỔ TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIN HỌC KHỐI 11 (định hướng ICT)
Sách kết nối tri thức
Năm học 2025 - 2026
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phân phối chương trình
Khối 11
|
STT |
Bài học |
Số Tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Năng lực số phát triển |
|
1 |
Bài 1. Hệ điều hành |
2 |
Tuần 1 |
SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV |
Phòng máy |
NC1.1a-Đáp ứng được nhu cầu thông tin NC2.1b-Cho người khác thấy phương tiện giao tiếp số phù hợp nhất cho một bối cảnh cụ thể. |
|
2 |
SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV |
Phòng máy |
||||
|
3 |
Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành |
2 |
Tuần 2 |
SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV |
Phòng máy |
NC2.1a- Sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác. NC1.3a- Thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn. NC2.2a- Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp, |
|
4 |
SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV |
Phòng máy |
||||
|
5 |
Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet |
2 |
Tuần 3 |
SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV |
Phòng máy |
NC3.3a-Áp dụng được các quy định khác nhau về bản quyền và giấy phép cho dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
.........
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THPT……….. TỔ: BAN CHUNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC - LỚP 11
(Năm học 20… - 20…)
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 70; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 01; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 1; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt:0.
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
2 |
Máy tính |
19
|
Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet Bài 7: Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet Bài 8: Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội Bài 17: Quản trị CSDL trên máy tính Bài 18: Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa Bài 19: Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản Bài 20: Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn giản Bài 22: Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu Bài 23: Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng Bài 24: Thực hành: Sao lưu dữ liệu Bài 25: Phần mềm chỉnh sửa ảnh Bài 26: Công cụ chọn và công cụ tinh chỉnh màu sắc Bài 27: Công cụ vẽ và một số ứng dụng Bài 28: Tạo ảnh động Bài 29: Khám phá phần mềm làm phim Bài 30: Biên tập phim Bài 31: Thực hành tạo phim hoạt hình |
|
4/ Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy vi tính |
01 |
Sử dụng trong các giờ thực hành: 31 tiết |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: theo định hướng ICT
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
I |
Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
||
|
1 |
Bài 1: Hệ điều hành |
2 (LT) |
- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của hai hệ điều hành thông dụng cho PC. - Chỉ ra được một số đặc điểm của HĐH cho thiết bị số. - Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. |
|
2 |
Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành |
2 (TH) |
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân - Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân. - Sử dụng được vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động. |
|
3 |
Bài 3: Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet |
2 (LT) |
- Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại; Nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin. - Làm quen với phầm mềm chạy trên internet. |
|
4 |
Bài 4: Bên trong máy tính |
2 (LT) |
- Nhận diện được một số thiết bị trong thân máy với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. - Nhận biết được sơ đồ của các mạng lôgic AND, OR, NOT và giải thích được vai trò của các mạng lôgic đó trong thực hiện tính toán nhị phân. |
|
5 |
Bài 5: Kết nối máy tính với các thiết bị số |
2 (LT) |
- Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào/ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. - Đọc và giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. |
|
II |
Chủ đề 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
||
|
6 |
Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet |
2 (1LT+1TH) |
- Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,… |
|
7 |
Bài 7: Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet |
2 (TH) |
- Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói. - Xác lập được các lựa chọn theo tiêu trí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm. |
|
8 |
Bài 8: Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
2 (TH) |
- Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử. - Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội. |
|
|
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
|
|
III |
Chủ đề 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
||
|
9 |
Bài 9: Giao tiếp an toàn trên Internet |
2 (LT) |
- Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên không gian mạng số và những biện pháp phòng tránh. - Biết giao tiếp một cách thông minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử trong môi trường số. |
|
IV |
Chủ đề 4: GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||
|
10 |
Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
2 (LT) |
- Biết được sự cần thiết phải lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ dữ liệu lưu trữ cho các bài toán quả lý. |
|
11 |
Bài 11: Cơ sở dữ liệu |
2 (LT) |
- Hiểu được khái niệm và các thuộc tính cơ bản của cơ sở dữ liệu. |
|
12 |
Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu |
2 (LT) |
- Hiểu được khái niệm hệ quả trị cơ sở dữ liệu. - Hiểu được khái niệm hệ CSDL. - Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. |
|
13 |
Bài 13: Cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 (LT) |
- Hiểu được mô hình dữ liệu quan hệ. - Hiểu được các thuật ngữ và khái niệm liên quan: Bản ghi, trường (thuộc tính), khoá, khoá chính, khoá ngoài, liên kết dữ liệu. |
|
14 |
Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
2 (LT) |
- Hiểu được ở mức nguyên lí: CSDL và các bảng được tạo lập, được thêm mới, cập nhật và truy xuất dữ liệu qua SQL. |
|
15 |
Bài 15: Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu |
2 (LT) |
- Hiểu được tầm quan trọng và một số biện pháp bảo vệ hệ CSDL. |
|
V |
Chủ đề 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC |
||
........
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
.....................
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: