Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử - Địa lí 6 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 3 mẫu, mẫu 1 gồm Phụ lục I, III và mẫu 2 Phụ lục III tích hợp Năng lực số, còn mẫu 3 có Phụ lục I, II, III theo Thông tư 17 về thay đổi địa giới hành chính sau khi sáp nhập tỉnh.
Qua đó, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng xây dựng kế hoạch giáo dục lớp 6 tích hợp năng lực số năm 2025 - 2026 dễ dàng hơn, biết cách xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Lịch sử - Địa lí 6 CTST. Mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn.
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)
|
TRƯỜNG TH&THCS…… TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:02; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:1; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 0, khá : 2
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
* Phân môn Địa
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Bản đồ thế giới Bản đồ hành chính Việt Nam |
1 1 |
Bài mở đầu Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế Bài 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ Bài 21. Biển và đại dương |
|
|
2 |
Các đường kinh tuyến, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu |
1
|
Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến, tọa độ địa lí
|
|
|
3 |
Quả Địa Cầu |
1 |
Bài 1, Bài 4, Bài 7 |
|
|
4
|
Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến |
1
|
Bài 2. Bản đồ một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ |
|
|
5 |
Các hành tinh trong hệ Mặt Trời |
1
|
Bài 6. Trái đất trong hệ mặt trời
|
|
|
6
|
Mô hình: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất, chuyển động quanh Mặt Trời |
1
1 |
Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của trái đất Bài 8. Chuyển động của trái đất quay quanh mặt trời và hệ quả . |
|
|
7 |
La bàn cầm tay |
1 |
Bài 9. Xác định phương hướng ngoài thực tế |
|
|
8 |
Tranh cấu tạo bên trong của Trái Đất |
1 |
Bài 10. Cấu tạo của trái đất. Các mảng kiến tạo |
|
|
9 |
Tranh thể hiện sự tác động của quá trình nội sinh và ngoại sinh |
1 |
Bài 11. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. |
|
|
10 |
Tranh cấu tạo và hoạt động của núi lửa |
1 |
Bài 12. Núi lửa và động đất |
|
|
11 |
Tranh các dạng địa hình chính trên Trái Đất |
1 |
Bài 13. Các dạng địa hình chính trên trái đất. Khoáng sản |
|
|
12 |
Lát cắt địa hình từ dãy Bạch Mã tới Phan Thiết |
1 |
Bài 14. Thực hành đọc lược đồ tỉ lệ lớn và lát cắt địa lí đơn giản |
|
|
13 |
Tranh các tầng khí quyển |
1 |
Bài 15. Lớp vỏ khí của trái đât. Khí áp và gió
|
|
|
Tranh các đai khí áp và gió thổi thường xuyên trên Trái Đất |
1 |
|||
|
14 |
Nhiệt kế |
1 |
Bài 16. Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
|
|
Tranh sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất |
1 |
|||
|
15 |
Tranh các đới khí hậu trên Trái Đất |
1 |
Bài 17. Thời tiết và khí hậu biến đổi khí hâu |
|
|
16 |
Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa |
1 |
Bài 18. Thực hành: phẩn tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa |
|
|
17 |
Tranh vòng tuần hoàn lớn của nước |
1 |
Bài 19. Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước |
|
|
18 |
Mô hình hệ thống sông |
1
|
Bài 20. Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà |
|
|
19
|
Tranh các tầng đất |
1 |
Bài 22. Lớp đất trên trái đất
|
|
|
20 |
Tranh sinh vật dưới đại dương |
1 |
Bài 23. Sự sống trên trái đât |
|
|
21 |
Tranh rừng mưa nhiệt đới |
1 |
Bài 24. Rừng nhiệt đới |
|
|
22 |
Tranh các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
1 |
Bài 25. Sự phân bô các đới Thiên nhiên trên trái đât
|
|
|
23 |
Tìm hiểu ngoài thực địa |
1 |
Bài 26. Thực hành: tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
|
|
24 |
Tranh sự phân bố dân cư trên thế giới |
1 |
Bài 27. Dân số và sự phân bô dân cư trên thế giới |
|
|
25 |
Laptop, máy chiếu, phông chiếu |
1 |
Bài 28. Môì quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
|
|
26 |
Laptop, máy chiếu, phông chiếu |
1 |
Bài 29. Bảo vệ tự nhiên Và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững |
|
|
27 |
Tìm hiểu ngoài thực địa |
|
Bài 30. Thực hành: tìm hiểu môì quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở địa phương |
|
* Phân môn Sử
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Tranh mặt trống đồng Ngọc Lũ |
1 |
Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? |
|
|
Tranh hoa văn trên thân và tang trống đồng Ngọc Lũ |
1 |
|||
|
Máy chiếu, phông chiếu |
1 |
|||
|
2 |
Bộ phục chế các hiện vật cổ |
1 |
Bài 5: Xã hội nguyên thủy |
|
|
3 |
Lược đồ các quốc gia cổ đại phương Đông |
1 |
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
|
|
4 |
Tranh khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
1 |
Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X |
|
|
Tranh đền thờ Hai Bà Trưng |
1 |
|||
|
Tranh đền thờ Bà Triệu (Hậu Lộc- Thanh Hóa) |
1 |
|||
|
5
|
Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (930-938) |
1 |
Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
|
|
|
Tranh lăng Ngô Quyền |
1 |
|||
|
Lược đồ Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng |
1 |
4. Phòng học bộ môn (Chưa có)
II. Kế hoạch dạy học
1. Kế hoạch dạy học
- Địa lí: Cả năm 53 tiết. Học kì I 27 tiết. Học kì II 26 tiết
- Lịch sử: Cả năm 52 tiết. Học kì I 27 tiết. Học kì II 25 tiết
* Phân môn Địa lí
HỌC KÌ I
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Tích hợp NLS |
|
1 |
Bài mở đầu |
1 (1) |
– Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt – Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí – Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống |
|
|
2 |
Chương 1: Bản đồ-phương tiện thể hiện bề mặt trái đất Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
1 (2) |
– Biết được thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc (xích đạo), các bán cầu, toạ độ địa lí. – Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
|
5.2 TC1b |
....
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG: TH&THCS…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
Năm học: 2025 - 2026
I - Kế hoạch dạy học:
1. Thống kê chia tiết phân môn LS - ĐL 6
PHÂN MÔN SỬ 6: HỌC KÌ 1 - 27 TIẾT, HK 2 - 25 TIẾT, CẢ NĂM 52 TIẾT
PHÂN MÔN ĐỊA 6: HỌC KÌ 1 - 27 TIẾT, HK 2 - 26 TIẾT, CẢ NĂM 53 TIẾT
|
HỌC KÌ I |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tuần |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
`16 |
17 |
18 |
Tổng số |
|||||||||||||||
|
Số tiết Sử |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
27 |
|||||||||||||||
|
Số tiết Địa |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
27 |
|||||||||||||||
|
Số tuần |
9 tuần |
9 tuần |
18 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
HỌC KÌ II |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tuần |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
Tổng số |
||||||||||||||||
|
Số tiết Sử |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
25 |
||||||||||||||||
|
Số tiết Địa |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
26 |
||||||||||||||||
|
Số tuần |
9 tuần |
8 tuần |
17 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
2. Phân phối chương trình:
* Phân môn Lịch sử:
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Biểu hiện năng lực số |
|
Học kỳ I: 18 tuần - 27 tiết |
||||||
|
1 |
Bài 1: Lịch sử và cuộc sống |
1 |
Tuần 1 |
- Máy tính, ti vi. - TLTK |
Lớp học |
|
|
2 |
Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại Lịch sử |
1 |
Tuần 1 |
- Máy tính, ti vi, tranh ảnh. - Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết, sử liệu hiện vật. - Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học. |
Lớp học |
|
|
3 |
Bài 3: Thời gian trong lịch sử |
1 |
Tuần 2 |
- Máy tính, ti vi. - Tranh ảnh, Tờ lịch. |
Lớp học |
|
|
4 |
Bài 4: Nguồn gốc loài người. |
2 |
Tuần 2, 3 |
- Máy tính, tivi - Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA. - Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu. |
Lớp học |
|
|
5 |
Bài 5: Xã hội nguyên thuỷ |
2 |
Tuần 3, 4 |
- Máy tính, tivi - Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ |
Lớp học
|
|
|
6 |
Bài 6: Sự chuyển biến và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ |
2 |
Tuần 4, 5 |
- Máy tính, ti vi |
Lớp học |
|
|
7 |
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
2 |
Tuần 5, 6 |
- Lược đồ các quốc gia cổ đại - Máy tính, ti vi. |
Lớp học
|
|
|
8 |
Bài 8: Ấn Độ cổ đại |
2 |
Tuần 6, 7 |
- Lược đồ các quốc gia cổ đại - Máy tính, ti vi |
Lớp học |
|
|
9 |
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII |
2 |
Tuần 7, 8 |
- Lược đồ các quốc gia cổ đại - Máy tính, ti vi |
Lớp học |
|
|
10 |
Bài 10: Hi Lạp và La Mã cổ đại |
3 |
Tuần 8, 10, 11 |
- Lược đồ các quốc gia cổ đại - Máy tính, ti vi |
Lớp học |
- 6.1.TC1a: Ứng dụng AI → HS dùng ChatGPT mô tả “Đấu trường La Mã cổ đại”. |
|
11 |
Ôn tập giữa kì I |
1 |
Tuần 9 |
- Máy tính, ti vi, phiếu học tập |
Lớp học |
|
|
12 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
Tuần 9 |
- Đề kiểm tra, hướng dẫn chấm |
Lớp học |
|
....
>> Tải file để xem thêm
PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG TH&THCS……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MÔN HỌC: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ , KHỐI LỚP: 6
BỘ SÁCH:KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
(Năm học 2025- 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp 3 Số học sinh: 114
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:4.; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:0 Đại học: 4; Trên đại học:0..
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:4 Khá:0; Đạt:0; Chưa đạt:.0
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
3.1. Phân môn Lịch sử:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thínghiệm/thựchành |
Ghi chú |
|
1 |
-Tranh chụp về các sự kiện - Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại |
02
|
Bài1.Lịch sử và cuộc sống |
|
|
2
|
- Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại - Phim khai quật di tích hoàng thành thăng long |
02 |
Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử |
|
|
3 |
- Tờ lịch treo tường |
01 |
Bài 3. Thời gian trong lịch sử |
|
|
4 |
- Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA - Tranh các hiện vật khảo cổ học - Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu |
03 |
Bài 4, Nguồn gốc loài người |
|
|
5 |
- Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ |
01 |
Bài 5. Xã hội nguyên thủy |
|
|
6 |
- Sơ đồ phân hoá của xã hội nguyên thuỷ |
01 |
Bài 6. Sự chuyển biến và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ |
|
|
7 |
- Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại |
01 |
Bài 7 . Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
|
|
8 |
-Bản đồ Ấn độ cổ đại |
01 |
Bài 8. Ấn Độ cổ đại |
|
|
9 |
- Bản đồ Trung Quốc cổ đại |
01 |
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII |
|
|
10 |
- Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại |
01 |
Bài 10. Hy Lạp -Rô Ma cổ đại |
|
|
11 |
- Bản đồ Đông Nam Á cổ đại |
01 |
Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ Đông Nam Á |
|
|
12 |
-Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế kỉ VII -Bản đồ Đông Nam Á thế kỉ X |
02 |
Bài 12. Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc ohống p.kiến ở ĐNA (thế kỷ VII-X) |
|
|
13 |
|
03 |
Bài 13. Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10 |
|
|
14 |
- Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac - video về đời sống xã hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc |
02 |
Bài 14. Nhà nước Văn Lang Âu Lạc |
|
|
15 |
- Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc thuộc |
01 |
Bài 15. Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc |
|
|
16
|
-Video tóm tắt các cuộc khởi nghĩa |
01 |
Bài 16. Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X |
|
|
17 |
Video giới thiệu về một số di tích lịch sử Việt nam |
01 |
Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt |
|
|
18 |
Video tóm tắt về cuộc vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938 |
01 |
Bào 18. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉX |
|
|
19 |
Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV - Video |
02 |
Bài 19. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X |
|
|
20 |
Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV |
01 |
Bài 20. Vương quốc Phù Nam |
|
3.2 Phân môn: Địa lý.
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
-Quả Địa Cầu - Bản đồ Thế giới; Biểu đồ dân số thế giới qua các năm… |
01 |
Bài mở đầu |
|
|
2 |
-Quả Địa Cầu - Lưới kinh , vĩ tuyến |
01 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
|
|
3 |
- Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, bản đồ du lịch. - Tranh một số lưới kinh , vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Tranh vẽ các hướng chính |
04 |
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ |
|
|
4 |
- QuảĐịa Cầu - Tranh về Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. - Bản đồ Các khu vực giờ trên thế giới |
01 |
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
|
|
5 |
- Sơ đồ Chuyển động của Trái Đấtquanh Mặt Trời - Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. |
02 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
|
|
6 |
- La bàn. - Tranh về các hướng chính |
02 |
Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
|
|
7 |
- Cấu tạo bên trong Trái Đất - Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa |
02 |
Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo |
|
|
8 |
- Hiện tượng tạo núi - Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau |
02 |
Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi |
|
|
9 |
- Sơ đồ cấu tạo núi lửa |
01 |
Bài 12: Núi lửa và động đất |
|
|
10 |
- Các dạng địa hình trên Trái Đất |
01 |
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản |
|
|
11 |
- Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn. - Lát cắt địa hình |
02 |
Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
|
|
12 |
- Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây - Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất - gió biển |
02 |
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió |
|
|
13 |
- Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. |
01 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
|
|
14 |
- Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất - Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu |
02 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu |
|
|
15 |
-Biếu đồ nhiệt độ. lượng mưa tại trạm Láng (Hà Nội). - Tranh Các đới khi hậu trên Trái Đất |
02 |
Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa |
|
|
16 |
- Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển - Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước |
02 |
Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước |
|
|
17 |
- Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính - Bản đồ các loại đất chính trên Trái Đất
|
02 |
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất
|
|
|
18 |
- Video/clip về đới sống của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học |
01 |
Bài 23: Sự sống trên Trái Đất |
|
|
19 |
- Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới |
01 |
Bài 24: Rừng nhiệt đới |
|
|
20 |
-Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
01 |
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
|
|
21 |
-Tranh ảnh, video về thiên nhiên của tỉnh Thanh Hóa |
01 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
|
|
22 |
-Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới - Bản đồ phân bố dân cư thế giới |
02 |
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới
|
|
|
23
|
-Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái Đất |
01 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
|
|
24 |
- Tranh ảnh về tác động của con người tới môi trường tự nhiên và các giải pháp hợp lí để bảo vệ môi trường tự nhiên |
01 |
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: Bộ sách giáo khoa “Kết nối tri thức với cuộc sống” - NXBGD
Cả năm: 35 tuần = 105 tiết
Học kì I:18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết
Học kì II:17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
1.1 Phân môn Lịch sử:
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
|
1 |
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống |
1
|
Về kiến thức -Nêu được các khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. - Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được vì sao cần học lịch sử. 2.Về năng lực - Tìm hiểu lịch sử: thông qua quan sát, sưu tầm tư liệu, bước đầu nhận diện và phân biệt được các khái niệm lịch sử và khoa học lịch sử, các loại hình và dạng thức khác nhau của các nguồn tài liệu cơ bản của khoa học lịch sử. - Nhận thức và tư duy lịch sử: bước đầu giải thích được mối quan hệ giữa các sự kiện lịch sử với hoàn cảnh lịch sử, vai trò của khoa học lịch sử đối với cuộc sống. - Vận dụng: biết vận dụng được cách học môn Lịch sử trong từng bài học cụ thể. 3.Về phẩm chất - Bổi dưỡng các phẩm chất yêu nước, nhân ái,... |
...
>> Xem thêm trong file tải
...
>> Xem thêm trong file tải
...
>> Xem thêm trong file tải
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: