Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Công nghệ 6, 7, 8, 9 Cánh diều năm 2025 - 2026 mang đến phụ lục I, III được biên soạn rất chi tiết theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Kế hoạch tích hợp Năng lực số Công nghệ 6, 7, 8, 9 Cánh diều năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn Công nghệ, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số. Ngoài ra các bạn xem thêm kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS Kết nối tri thức.
Lưu ý: Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6, 7, 8, 9 Cánh diều chưa đầy đủ các phụ lục ở mỗi lớp. Các bạn cần lưu ý như sau:
⇒Phụ lục III chính là kế hoạch giáo dục của cá nhân giáo viên nên các thầy cô có thể linh động, thêm hoặc bớt việc tích hợp vào bài dạy như nội dung tích hợp Phụ lục I nhé.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ
(Năm học 2025 - 2026)
BỔ SUNG NĂNG LỰC SỐ - Ngày 26/11/2025
KHỐI CÔNG NGHỆ 6
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp:06 ; Số học sinh: 288
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 03 giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng 01 giáo viên; Đại học: 02giáo viên; trên đại học: … giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03 giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Tranh ảnh vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
1
|
|
Tranh điện tử |
|
Tranh ảnh kiến trúc nhà ở Việt Nam
|
1 |
|||
|
2 |
Tranh nhà ở |
1 |
Bài 2: Xây dựng nhà ở |
Tranh điện tử |
|
3 |
Tranh ảnh ngôi nhà thông minh |
1 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
Tranh ảnh, video điện tử |
|
Video: Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi nhà thông minh. |
1 |
|||
|
4 |
Tranh các nguồn năng lượng thường dung trong nhà ở |
1 |
Bài 4: sử dụng năng lượng trong gia đình |
|
|
5 |
Tranh ảnh thực phẩm trong gia đình |
1 |
Bài 5. Thực phẩm và dinh dưỡng |
Tranh điện tử |
|
6 |
Tranh ảnh phương pháp bảo quản thực phẩm |
1 |
Bài 6,7. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Tranh ảnh, video điện tử |
|
Tranh ảnh phương pháp chế biến thực phẩm |
1 |
|||
|
Video: Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an toàn thực phẩm trong gia đình |
1 |
|||
|
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
1 |
|||
|
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. |
1 |
|||
|
7 |
Tranh ảnh, video cách chế biến món ăn |
1 |
Đự án: Món ăn cho bữa cơm gia đình |
Tranh ảnh điện tử |
|
8 |
Tranh ảnh về các loại vải thường dùng |
1 |
Bài 8: các loại vải thường dung trong may mặc |
Tranh ảnh điện tử |
|
9 |
Tranh ảnh trang phục và đời sống |
1 |
Bài 9. Trang phục và thời trang |
Video điện tử |
|
Video: Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. |
1 |
|||
|
Hộp mẫu các loại vải |
1 |
|||
|
10 |
Tranh lựa chọn trang phục Tranh thời trang trong cuộc sống |
1 |
Bài 10 Lựa chọn và sử dụng và bảo quản trang phục |
Tranh điện tử |
|
11 |
Video: Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
1 |
Bài 11 Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
Video điện tử |
|
12 |
Tranh bàn là điện |
1 |
Bài 12. Sử dụng đồ dung điện trong gia đình |
Tranh điện tử |
|
Đèn LED các loại |
1 |
|||
|
13 |
Tranh máy xay thực phẩm |
1 |
Đồ vật thật |
|
|
14 |
Tranh ảnh về một số tai nạn điện và một số biện pháp an toàn điện |
1 |
Bài 13: An toàn điện trong gia đình |
Tranh điện tử |
|
15 |
Video: Giới thiệu về năng lượng, năng lượng tái tạo, sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1
|
Bài. Dự án Tiết kiệm điện trong sử dụng điện |
Video điện tử |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng TH Công nghệ |
01 |
Sử dụng cho các bài học thực hành môn Công nghệ |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình: Phân bố các tiết dạy: Tổng số tiết 35 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 1 tiết, Kỳ 1- 18 tiết, kỳ 2 - 17 tiết)
Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NĂNG LỰC SỐ |
|
|
HỌC KỲ I: (18Tuần – 18T) CHỦ ĐỀ 1: NHÀ Ở |
|
|||
|
1 |
Bài 1. Nhà ở đối với con người |
2 |
1,2 |
- Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
1.1.TC1a: Giải thích được nhu cầu thông tin. |
|
2 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
2 |
3,4 |
- Kể được tên một số vật liệu phổ biến được sử dụng trong xây dựng nhà ở. - Mô tả một số bước chính trong xây dựng nhà ở. |
|
|
3 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
2 |
5,6 |
- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh. - Nhận biết được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình. - Sử dụng được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, có |
3.1.TC1b: Lựa chọn được các công cụ số phù hợp để tạo các loại nội dung số khác nhau. |
....
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG TH VÀ THCS…… TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 20…- 20..)
I. Đặc điểm tình hình
Số lớp:.......; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Đại học:; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............;
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Vai trò của trồng trọt |
03 |
Bài 1: Giới thiệu chung về trồng trọt |
|
|
2 |
Một số cây trồng phổ biến |
03 |
|
|
|
3 |
Một số hình ảnh về các phương thức trồng trọt |
03 |
|
|
|
4 |
Một số mô hình sản xuất trong trồng trọt |
03 |
|
|
|
5 |
Nghề chọn tạo giống cây trồng |
03 |
|
|
|
6 |
Các công việc làm đất |
03 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
7 |
Một số phương thức gieo trồng |
03 |
|
|
|
8 |
Các hình thức bón phân |
03 |
|
|
|
9 |
Các phương pháp tưới nước cho cây trồng |
03 |
|
|
|
10 |
Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh |
03 |
|
|
|
11 |
Một số phương pháp thu hoạch |
03 |
|
|
|
12 |
Một số pp nhân giống cây trồng |
03 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
13 |
Một số dụng cụ giâm cành |
03 |
|
|
|
14 |
Vai trò của rừng |
03 |
Bài 4: Giới thiệu chung về rừng |
|
|
15 |
Một số loại rừng ở Việt Nam |
03 |
|
|
|
16 |
Các bước đào hố trồng cây rừng (bầu, rễ trần) |
03 |
Bài 5: Trồng cây rừng |
|
|
17 |
Cây rừng trồng qua các giai đoạn |
03 |
Bài 6: Chăm sóc rừng sau khi trồng |
|
|
18 |
Một số hoạt động chăm sóc cây rừng |
03 |
|
|
|
19 |
Biểu đồ diện tích rừng và độ che phủ của rừng ở Việt Nam |
03 |
Bài 7: Bảo vệ rừng |
|
|
20 |
Nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng |
03 |
|
|
|
21 |
Một số biện pháp bảo vệ và nguyên nhân suy giảm tài nguyên rừng |
03 |
|
|
|
22 |
Một số vai trò của chăn nuôi. |
03 |
Bài 8: Giới thiệu về chăn nuôi |
|
|
23 |
Một số loại vật nuôi phổ biến |
03 |
|
|
|
24 |
Các phương thức chăn nuôi |
03 |
|
|
|
25 |
Một số công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non |
03 |
Bài 9 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
|
|
26 |
Một số loại bệnh của vật nuôi |
03 |
Bài 10: Phòng trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
27 |
Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế |
03 |
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản |
|
|
28 |
Một số hoạt động trong nuôi cá nước ngọt |
03 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
29 |
Một số hoạt động cải tạo ao nuôi cá |
03 |
|
|
|
30 |
Phân bố loài ở các tầng nước trong ao |
03 |
|
|
|
31 |
Một số biểu hiện bệnh của cá |
03 |
Bài 13: Quản lý môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản |
|
|
32 |
Các con đường xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi |
03 |
|
|
|
33 |
Hậu quả của ô nhiễm môi trường nước |
03 |
Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
34 |
Một số hoạt động tác động đến nguồn lợi thuỷ sản |
03 |
|
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Video Trồng trọt công nghệ cao |
01 |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
|
|
2 |
Video Kĩ thuật làm đất trồng |
01 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
3 |
Video Kĩ thuật chăm sóc cây trồng |
01 |
|
|
|
4 |
Video về thu hoạch nông sản |
01 |
|
|
|
5 |
Video về trồng rau an toàn |
01 |
|
|
|
6 |
Video kĩ thuật nhân giống vô tính |
01 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
7 |
Video về một số loại bệnh vật nuôi |
01 |
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
|
|
8 |
Video về kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá |
01 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
- Dao, kéo, lọ thủy tinh |
03 |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
|
|
2 |
- Bình tưới nước, khay đựng đất |
03 |
|
|
|
|
- Chậu nhựa trồng cây chuyên dụng, thùng xốp |
03 |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
|
|
3 |
- Dụng cụ trồng và tưới nước |
03 |
|
|
|
4 |
- Nhiệt kế |
03 |
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
5 |
- Đĩa sechi |
03 |
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
01 |
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học(phần bổ sung so với CV 5512 của Sở)
|
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Ghi chú |
|
Học kì 1 |
|
13 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
18 |
|
|
Học kì 2 |
|
12 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
17 |
|
|
Cả năm |
|
25 |
0 |
4 |
2 |
2 |
2 |
|
35 |
|
2. Phân phối chương trình
|
Tiết thứ |
Loại tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NĂNG LỰC SÔ |
|
|
HỌC KÌ I |
||||||
|
CHỦ ĐỀ 1: TRỒNG TRỌT VÀ LÂM NGHIỆP |
||||||
|
1 |
Lý thuyết |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
1 |
- Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt. - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến. - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong trồng trọt. - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. |
|
|
|
2 |
Lý thuyết |
Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
1 |
1.1.TC1b: Thực hiện được rõ ràng và theo quy trình các tìm kiếm để tìm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
||
|
3 |
Lý thuyết |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt - Trình bày được mục đích yêu cầu kỹ thuật các bước trong quy trình trồng trọt. - Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng và chăm sóc một số loại cây trồng phổ biến. - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn trồng trọt trong gia đình. - Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong trồng trọt.
|
|
|
|
4 |
Lý thuyết |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
|
||
|
5 |
Thực hành |
Bài 2: Quy trình trồng trọt |
1 |
Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc 1 loại cây trồng phổ biến. |
1.1.TC1b: Thực hiện được rõ ràng và theo quy trình các tìm kiếm để tìm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
|
|
6 |
Lý thuyết |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
1 |
- Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng bằng giâm cành. - Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường. |
|
|
|
7 |
Thực hành |
Bài 3: Nhân giống cây trồng |
1 |
1.2.TC1a Thực hiện phân tích, so sánh, đánh giá được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin. |
||
.................
MÔN CÔNG NGHỆ 8
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 8; Số học sinh:320; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có).
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01. Đại học: 2; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 3 ; Khá:0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học Công nghệ 8)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy chiếu, laptop |
1 |
16 bài |
Thiết bị bắt buộc khi thực hiện bài giảng theo điều kiện tại nhà trường được trang bị theo mỗi phòng học. máy tính của GV. |
|
I. Tranh ảnh |
||||
|
1 |
Khung bản vẽ, khung tên |
03 |
Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày BVKT |
|
|
2 |
Một số loại nét vẽ thường dùng |
03 |
|
|
|
3 |
Bản vẽ hình chiếu các khối vật thể đơn giản, Hình chiếu vuông góc |
03 |
Bài 2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản |
|
|
4 |
Bản vẽ chi tiết đầu côn |
03 |
Bài 3. Bản vẽ chi tiết |
|
|
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
03 |
Bài 4. Bản vẽ lắp |
|
|
6 |
Bản vẽ xây dựng |
03 |
Bài 5. Bản vẽ nhà |
|
|
7 |
Bảng kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà |
03 |
|
|
|
8 |
Sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí |
03 |
Bài 6. Vật liệu cơ khí |
|
|
9 |
Truyền động đai |
03 |
Bài 8. Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
10 |
Tình huống mất an toàn điện |
03 |
Bài 10. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện |
|
|
11 |
Biện pháp an toàn điện |
03 |
Bài 10. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện |
|
|
12 |
Sơ cứu người bị tai nạn điện, |
03 |
Bài 11. Dụng cụ an toàn điện và cách sơ cứu người khi bị điện giật |
|
|
13 |
Quy trình thiết kế kỹ thuật |
03 |
Bài 17. Các bước thiết kế kĩ thuật |
|
|
II. Video |
||||
|
1 |
Giới thiệu về các nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí |
01 |
Bài 9. Một số ngành nghề cơ khí phổ biến |
|
|
2 |
Truyền và biến đổi chuyển động ở xe đạp |
01 |
Bài 8. Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
3 |
Giới thiệu về các cảm biến trong ngôi nhà thông minh |
01 |
Bài 13. Mạch điều khiển và mô đun cảm biến |
|
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, |
01 |
Bài 10. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện |
|
|
5 |
Cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Bài 11. Dụng cụ an toàn điện và cách sơ cứu người khi bị điện giật |
|
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
|
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
04 |
Chương 1: Vẽ kỹ thuật |
|
|
2 |
Bộ vật liệu cơ khí |
04 |
Bài 6.Vật liệu cơ khí |
|
|
3 |
Mô hình truyền và biến đổi chuyển động |
04 |
Bài 8. Truyền và biến đổi chuyển động |
|
|
4 |
Dụng cụ thực hành cơ khí |
04 |
Bài 7. Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay |
|
|
5 |
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện |
04 |
Bài 10. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện |
|
|
6 |
Mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ, mô đun cảm biến độ ẩm |
04 |
Bài 13. Mạch điều khiển và mô đun cảm biến |
|
|
7 |
Mạch điều khiển có sử dụng cảm biến, nguồn điện |
04 |
Bài 14. Lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành công nghệ |
01 |
Bài 4. Vật liệu cơ khí Bài 10. Cảm biến và mô đun cảm biến Bài 11. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến Bài 18. Dự án thiết kế giá đọc sách |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết theo PPCT |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NĂNG LỰC SỐ |
|
1 |
Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày BVKT |
2 |
1-2 |
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, đường nét và ghi kích thước |
1.1.TC2d: Tổ chức được các chiến lược tìm kiếm. |
|
2
|
Bài 2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản |
3 |
3 |
- Mô tả được một cách đơn giản các yếu tố của phép chiếu vuông góc: mặt phẳng hình chiếu, hướng chiếu tia chiếu, hình chiếu và mối quan hệ giữa các yếu tố đó. - Mô tả được tên gọi và vị trí các hình chiếu vuông góc. |
3.1.TC2b: Sử dụng các công cụ phức tạp hơn để tạo nội dung đa phương tiện. |
|
4 |
- Nhận biết được các khối vật thể đơn giản: khối đa diện, khối tròn xoay - Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản |
|
|||
|
5 |
- Mô tả được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể và vẽ được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. |
|
|||
|
3
|
Bài 3. Bản vẽ chi tiết
|
2 |
6 |
- Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết và trình tự đọc bản vẽ chi tiết |
1.2.TC2b: Thực hiện phân tích, diễn giải và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
..............
Xem đầy đủ nội dung phụ lục trong file tải về
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 06 ; Số học sinh: 259
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 03 giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng 01 giáo viên; Đại học: 02 giáo viên; trên đại học: … giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03 giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
- Máy tính, ti vi, video, tranh ảnh... |
01 |
Mô đun định hướng nghề nghiệp |
|
|
1 |
- Công tơ điện một pha loại kỹ thuật số, hiển thị LCD 250V/40A/50Hz... |
04/PHBM |
Bài 2,3,4,5,6,7 (Mô đun LĐMĐ trong nhà) |
|
|
2 |
- Bảng điện nhựa khoan lỗ, kích thước (200x300) mm; - Công tắc ba cực gắn bảng điện, dòng điện 16A/250VAC; - Công tắc hai cực gắn bảng điện, dòng điện 16A/250V AC; - Ổ cắm điện gắn bảng, dòng điện 16A/250V; - Đèn điện led, đui xoáy 12W/250V/50Hz; - Đèn điện ống led, chiều dài 1.2m/12W/220V/50Hz; -Áptômát 1 pha, chống giật, dòng điện 40A/400V/30mA AC; - Cầu đấu dây điện loại kẹp, thẳng, 2 cầu, dòng điện 10A. |
04/PHBM |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng TH Công nghệ |
01 |
Sử dụng cho các bài học thực hành môn Công nghệ |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1.Phân phối chương trình: Phân bố các tiết dạy: Tổng số tiết 52 tiết ( 35 tuần, Kỳ 1- 35 tiết, kỳ 2 - 17 tiết)
1.Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số (4) |
|
|
HỌC KỲ I: (18 Tuần – 35 tiết) |
|
|
TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP MÔ ĐUN LĐMĐTN |
|
|
1 |
Bài 1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình |
3 |
1-3 |
Mô tả được chức năng, cấu tạo và thông số kĩ thuật của thiết bị đóng cắt, lấy điện trong gia đình. |
|
|
2 |
Bài 2. Dụng cụ đo điện cơ bản |
3 |
4-6 |
– Sử dụng được một số dụng cụ đo điện cơ bản.
|
|
|
3 |
Bài 3. Thiết kế mạng điện trong nhà |
3 |
7-9 |
Thiết kế được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. |
|
|
4 |
Bài 4. Vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà |
4 |
10-13 |
- Lựa chọn được thiết bị, dụng cụ, vật liệu phù hợp cho mạng điện trong nhà. |
1.2.TC2b: Thực hiện phân tích, diễn giải và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
5 |
Bài 5. Tính toán chi phí mạng điện trong nhà |
3 |
14-16 |
– Tính toán được chi phí cho một mạng điện trong nhà đơn giản.
|
2.2.TC2a: Sử dụng các công cụ số để tạo ra các sơ đồ, đồ thị, biểu đồ để thể hiện ý tưởng. |
..............
Xem đầy đủ nội dung phụ lục trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: