Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2021 - 2022 51 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 (9 Môn)
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2023 - 2024 chính:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2021 - 2022 DownloadBộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2021 - 2022 gồm 22 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 có đáp án kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 gồm đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh, Địa lý, Ngữ văn, Sinh học. GDCD, Tin học, Toán, Hóa học. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2021 - 2022
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 12 năm 2021 - 2022
- Đề kiểm tra tiếng Anh 12 giữa học kì 1 năm 2021
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 năm 2021
- Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 - 2022
- Đề kiểm tra Lịch sử 12 giữa học kì 1 năm 2021
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học năm 2021 - 2022
- Đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn Tin học năm 2021
- Đề kiểm tra GDCD 12 giữa học kì 1 năm 2021
- Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 12 năm 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 12 năm 2021 - 2022
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn Văn
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1: Đọc hiểu văn bản | Nội dung của văn bản ngắn | - Dấu hiệu hình thức của văn bản | Hiểu ý nghĩa của văn bản | ||
1 câu: 3 điểm = 30% | 1,0 điểm = 1,0% | 1,0 điểm = 10% | 1,0 điểm = 10% | 3,0 điểm = 30% | |
Chủ đề 2:Làm văn a. Về một vấn đề xã hội | Tích hợp kiến thức, kĩ năng đã học để viết một đoạn văn nghị luận về vấn đề xã hội | ||||
1 câu: 2 điểm =20% | 2,0 điểm. = 20% | 2,0 điểm. = 20% | |||
b.Về văn học giai đoạn 1945 -1975 (Nghị luận văn học, thuộc tác phẩm thơ ca) | Nghị luận văn học về đoạn thơ | Kết cấu bài văn, lập ý cho bài văn | Tích hợp kiến thức, kĩ năng đã học để làm một bài văn nghị luận hấp dẫn và có sức thuyết phục cao. | ||
1 câu: 5 điểm = 50% | 5,0 điểm. = 50% | 5 điểm. = 50% | |||
Tổng | 1,0 điểm = 10% | 1,0 điểm = 10% | 3,0 điểm = 30% | 5,0 điểm = 50% | 10,0điểm =100% |
Đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn Văn
Câu 1: ( 3,0 điểm)
Đọc phần trích sau và trả lời câu hỏi phía dưới:
“Ngày 4/1, tại Trung tâm Thông tấn Quốc gia, Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Đoàn Khối các cơ quan Trung ương, Đoàn Thanh niên Thông tấn xã Việt Nam (TTXVN) phối hợp tổ chức Tọa đàm: Xây dựng hình mẫu thanh niên thời kỳ mới hướng tới những phẩm chất của "công dân toàn cầu".
Chia sẻ với các đại biểu thanh niên tại buổi tọa đàm, nguyên Phó Thủ tướng Vũ Khoan cho rằng kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế có cả những mặt tích cực và mặt tiêu cực tác động đến kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa... của từng dân tộc, đất nước, người dân, trong đó đặc biệt là giới trẻ. Thanh niên Việt Nam ra ngoài thế giới phải có tư cách, phẩm chất, phải có hiểu biết, kiến thức, hành xử có văn hóa với bạn bè thế giới. Đặc biệt phải chú trọng tìm hiểu, học hỏi những tinh hoa của thế giới, đồng thời phải giữ gìn bản sắc của dân tộc.
Ông nhấn mạnh muốn hội nhập quốc tế, giới trẻ phải chú trọng hai yếu tố là "tử tế" và "tức khí". "Tức khí" theo ông chính là lòng tự ái dân tộc, là tinh thần vượt khó vươn lên. Đây chính là tinh thần đã thúc giục bao nhiêu lớp thanh niên Việt Nam xả thân vì đất nước suốt quá trình lịch sử. Việt Nam có nhiều lợi thế với lực lượng lao động đông đảo, phong phú về tài nguyên... nhưng nếu không có "tức khí" sẽ không thể hội nhập thành công, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
- Xuân Tùng (TTXVN - 4/1/2017 )
Câu 1a. Đoạn văn được viết theo phong cách ngôn ngữ nào? Thuộc loại văn bản nào? Dựa vào đâu mà anh (chị) có kết luận ấy ? ( 1,0 điểm).
Câu 1b. Nêu nội dung của văn bản trên? ( 1,0 điểm).
Câu 1c. Qua văn bản trên anh chị hiểu thế nào về hai yếu tố: "tử tế" và "tức khí" mà thanh niên Việt Nam cần có? Vì sao ông Vũ Khoan cho rằng thanh niên Việt Nam cần có “tức khí”( 1,0 điểm).
Câu 2: ( 2,0 điểm):
Để trở thành “công dân toàn cầu”, thế hệ trẻ Việt Nam cần phải làm gì? Anh (chị) hãy viết một đoạn văn khoảng 200 chữ trình bày quan điểm của mình về vấn đề trên.
Câu 3: (5,0 điểm)
Trình bày cảm nhận của anh (chị) về vẻ đẹp hào hùng và hào hoa trong hình tượng người lính Tây Tiến qua đoạn thơ sau:
“Tây tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm
Rải rác biên cương mồ viễn xứ
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh
Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành”…
(Trích: Tây Tiến – Quang Dũng)
---------Hết--------
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn Văn
Câu 1 ( 3 điểm)
| Nội dung | Điểm |
1a | Học sinh hiểu đúng câu hỏi: phong cách ngôn ngữ của văn bản - Phong cách ngôn ngữ báo chí; Loại bản tin - Dựa vào đặc điểm của ngôn ngữ trong văn bản ( Cung cấp thông tin thời sự, lối viết ngắn gọn, sinh động, hấp dẫn) | 0,25 0,25 0,5 |
1b | Học sinh hiểu đúng câu hỏi: nội dung của đoạn văn Đưa tin về buổi tọa đàm: “Xây dựng hình mẫu thanh niên thời kỳ mới hướng tới những phẩm chất của "công dân toàn cầu"”, diễn ra ngày 4/1/2017, tại trung tâm Thông tấn Quốc gia; và ý kiến của nguyên Phó thủ tướng Vũ Khoan về những phẩm chất mà người thanh niên cần có trong thời kì hội nhập. | 0,5 0,5 |
1c | Học sinh nêu đúng hai yếu tố tử tế và tức khí trong văn bản: - Tử tế là tư cách, phẩm chất của con người ( bao gồm kiến thức, cách hành xử có văn hóa với bạn bè thế giới; khả năng tìm hiểu, học hỏi những tinh hoa của thế giới, đồng thời phải giữ gìn bản sắc của dân tộc) - "Tức khí" là lòng tự ái dân tộc, là tinh thần vượt khó vươn lên. - Ông Vũ Khoan cho rằng thanh niên Việt Nam cần có “tức khí” vì đây chính là tinh thần thúc giục thanh niên Việt Nam vượt khó vươn lên để có đủ khả năng hội nhập thành công, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới. | 0,25 0,25 0,5 |
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Yêu cầu về kĩ năng:Đây là đoạn văn đánh giá năng lực nhận thức và hiểu biết xã hội của học sinh, đồng thời kiểm tra kĩ năng làm văn nghị luận. Học sinh phải tổ chức được đoạn văn chặt chẽ, lập luận hợp lí, diễn đạt tốt, ngôn ngữ chọn lọc, văn có cảm xúc, không mắc lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp và chính tả; dẫn chứng phù hợp.
2. Yêu cầu về kiến thức và cách cho điểm
- Có thể có nhiều cách trình bày nhưng bài viết cần đảm bảo những ý cơ bản về những việc cần làm của thanh niên Việt Nam để trở thành “công dân toàn cầu”
- Những bài làm có hướng đi khác nhưng phù hợp, thuyết phục vẫn chấp nhận
Sau đây là một số gợi ý về nội dung cần đạt. Giám khảo tham khảo và linh hoạt trong quá trình đánh giá bài viết của thí sinh:
Ý | Nội dung cần đạt | Điểm |
| - * Về nội dung học sinh cần xác định các ý: Công dân toàn cầu là gì? Những yêu cầu của thời đại hôm nay đối với người thanh niên. Để đáp ứng yêu cầu đó của thời đại, người thanh niên cần có phẩm chất gì? ) - Công dân toàn cầu là: những người có thể sống và làm việc ở một hay nhiều quốc gia khác nhau, họ có thể vượt qua những ranh giới về không gian, thời gian, văn hóa,…Nhưng những công việc mà họ làm phải mang lại lợi ích cho cộng đồng toàn cầu - Tiêu chí của công dân toàn cầu: Là công dân toàn cầu rất cần những kiến thức về đất nước và thế giới; những kỹ năng toàn cầu như: kỹ năng Internet, kỹ năng giao tiếp toàn cầu, ý thức toàn cầu. Nền tảng của một công dân toàn cầu là ý thức về bản thân và dân tộc đất nước mình. Ý thức toàn cầu chính là hòa nhập nhưng không được hòa tan… - Thanh niên cần làm gì để có được phẩm chất ấy, cũng như duy trì và phát triển nó? ( Học sinh có thể trình bày các ý kiến khác nhau nhưng phải có lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục) + Phấn đấu để thực hiện mong muốn đó bằng những hành động, việc làm thiết thực… ( hành động lớn hay nhỏ cũng phải mang tính toàn cầu nhằm bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ hòa bình…) + Cần cố gắng trong học tập, trau dồi kiến thức bao gồm những kiến thức của quốc gia dân tộc, những kiến thức thế giới. + Cần có những trải nghiệm, hình thành kỹ năng sống, hình thành tư duy toàn cầu, ý thức toàn cầu, ý thức dân tộc sao cho đúng đắn. + Phát huy hiệu quả năng lực tư duy sáng tạo, khả năng sử dụng ngoại ngữ, sử dụng công nghệ thông tin… * Về hình thức trình bày: ( một đoạn văn có liên kết chặt chẽ) - Có câu chủ đề rõ ràng - Tổ chức các luận cứ theo hình thức lập luận nào để có thể làm nổi bật luận điểm vừa được nêu ra? (phân tích, bác bỏ, so sánh hay bình luận); lập luận chặt chẽ, dẫn chứng phù hợp, có sức thuyết phục - - Diễn đạt tốt, ngôn ngữ chọn lọc, văn có cảm xúc, không mắc lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp và chính tả. | 1,0 1,0 |
Câu 3 (5,0 điểm):
Ý | Nội dung cần đạt | Điểm |
Câu3 | * Yêu cầu chung: Học sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về dạng bài nghị luận văn học để tạo lập văn bản. Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng; văn viết có cảm xúc; thể hiện khả năng cảm thụ văn học tốt; diễn đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết; không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp. | |
a.0,5 | - Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận: Trình bày đầy đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết luận. Phần Mở bài biết dẫn dắt hợp lí và nêu được vấn đề; phần Thân bài biết tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau cùng làm sáng tỏ vấn đề; phần Kết bài khái quát được vấn đề và thể hiện được ấn tượng, cảm xúc sâu đậm của cá nhân. | 0,5 |
Trình bày đầy đủ ba phần Mở bài, Thân bài, Kết luận, nhưng các phần chưa thể hiện được đầy đủ yêu cầu trên | 0,25 | |
Thiếu Mở bài hoặc Kết luận, Thân bài chỉ có 1 đoạn văn hoặc cả bài viết chỉ có 1 đoạn văn. | 0 | |
b. 0,5 | - Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Vẻ đẹp hào hùng, hào hoa của người lính qua đoạn thơ | 0,5 |
- Xác định chưa rõ vấn đề cần nghị luận, chỉ nêu chung chung | 0,25 | |
- Xác định sai vấn đề cần nghị luận, trình bày lạc đề. | 0 | |
c. 3,0 | - Triển khai vấn đề: Chia vấn đề cần nghị luận thành các luận điểm phù hợp; các luận điểm được triển khai theo trình tự hợp lí, có sự liên kết chặt chẽ; sử dụng tốt các thao tác lập luận để triển khai các luận điểm (trong đó phải có thao tác phân tích; biết kết hợp giữa nêu lí lẽ và đưa dẫn chứng) - Đảm bảo các yêu cầu trên; có thể trình bày theo định hướng sau: Có thể giới thiệu Đoàn quân Tây Tiến ; hoàn cảnh sáng tác, đặc điểm bài thơ, vẻ đẹp của hình tượng người lính: hào hùng và hào hoa.) * TB: – Giải thích + Hào hùng: vẻ đẹp kiêu dũng, anh hùng ; vẻ đẹp phẩm chất , cốt cách mạnh mẽ thuộc về ý chí. + Hào hoa: Bay bổng, lãng mạn trong tâm hồn. Đây là hai đặc điểm cơ bản hòa quyện với nhau làm nên vẻ đẹp của hình tượng người lính thời chống Pháp. – Chứng minh qua đoạn thơ ( Kết hợp phân tích nội dung và nghệ thuật) + Đây là đoạn thơ thể hiện rõ nét nhất sự phối kết hợp nhuần nhuyễn giữa hai đặc điểm trong hình tượng người lính: Hào hùng, hào hoa. + Khắc họa bức chân dung người lính trong một thời đại anh hùng. Thể hiện ở phong thái kiêu hùng, ngang tàng, lẫm liệt của những chiến binh anh hùng ( Phân tích : Đoàn binh không mọc tóc, dữ oai hùm,) + Thể hiện trong nội tâm người lính ( Hào hùng với khát vọng lập công bảo vệ tổ quốc - Mắt trừng gửi mộng qua biên giới, hào hoa lãng mạn trong nỗi nhớ, trong giấc mơ Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm – nhớ những người con gái xinh đẹp đáng yêu trên mảnh đất Hà Thành ) + Thể hiện ở tư thế lên đường, ở lí tưởng đẹp và sự hi sinh anh dũng của người lính (Hi sinh vì một lời thề quyết tử cho tổ quốc quyết sinh – Rải rác biên cương mồ viễn xứ / Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh Vẻ đẹp tráng sĩ làm mờ đi thực trạng thiếu thốn khốc liệt của chiến trường – Áo bào thay chiếu anh về đất/ sông Mã gầm lên khúc độc hành ). + Âm hưởng lời thơ bi tráng, nhiều biện pháp nghệ thuật đặc sắc đã góp phần tạo nên vẻ đẹp hào hùng, hào hoa cho bức chân dung người lính Tây Tiến ( Học sinh cần kết hợp phân tích bút pháp lãng mạn, tính chất bi tráng được thể hiện trong cách dùng từ, ngữ, hình ảnh, giọng điệu, biện pháp tu từ…) – Đánh giá, bình luận + Đoạn thơ làm hiện lên một bức chân dung độc đáo, mới mẻ về hình tượng người lính. (Hình ảnh người lính vừa mang nét cổ xưa vừa mang hơi thở của thời đại.) + Đoạn thơ xây dựng hình ảnh người lính chống Pháp, hình ảnh anh bộ đội cụ Hồ, góp phần làm nên giá trị cho bài thơ Tây Tiến trong nền thi ca Việt Nam *Kết luận Đánh giá chung về giá trị nội dung, nghệ thuật của đoạn thơ ; về vị trí của Quang Dũng và vị trí của bài thơ | 3,0 |
- Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, song một trong các luận điểm (giải thích, chứng minh, bình luận) còn chưa đầy đủ hoặc liên kết chưa thật chặt chẽ. | 1,5 – 2,0 | |
- Đáp ứng 1/2 đến 2/3 các yêu cầu trên. | 1,0- 1,25 | |
- Đáp ứng được 1/3 các yêu cầu trên | 0,5 – 0,75 | |
- Không đáp ứng được bất kì yêu cầu nào trong các yêu cầu trên. | 0 | |
d. 0,5 | - Sáng tạo: Có nhiều cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo (viết câu, sử dụng từ ngữ, hình ảnh và các yếu tố biểu cảm,...) ; văn viết giàu cảm xúc; thể hiện khả năng cảm thụ văn học tốt; có liên hệ so sánh trong quá trình phân tích, có quan điểm và thái độ riêng sâu sắc nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. | 0,5 |
- Có một số cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo; thể hiện được một số suy nghĩ riêng sâu sắc nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. | 0,25 | |
- Không có cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo; không có quan điểm và thái độ riêng hoặc quan điểm, thái độ trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. | 0 | |
e. 0,5 | - Về chính tả, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính tả, dùng từ, đặt câu ( Hoặc có 1 vài lỗi nhỏ, không đáng kể) | 0,5 |
- Mắc một số lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. | 0,25 | |
- Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. | 0 |
Đề kiểm tra tiếng Anh 12 giữa học kì 1 năm 2021
Choose the option A, B, C or D which indicates the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Question 1. A. booked B. missed C. described D. pronounced
Question 2. A. allow B. tomorrow C. slowly D. below
Choose the option A, B, C or D which indicates the word whose stress part is different from the rest.
Question 3. A. summary B. different C. physical D. decision
Question 4. A. rural B. urban C. crowded D. advice
Choose the option A, B, C or D which indicates the correct respond to each situation.
Question 5. Jane is talking to Lana after the exam.
Jane: I am so happy. I have just passed my history exam.
Lana: ______________
A. Congratulations!
B.What's the matter?
C.Get well soon!
D. Thanks a lot
Question 6. Mark and Jenny are preparing for the presenteation.
Mark: "What about starting the presentation with results of our research?
Jenny: “ ____ “
A. Congratulations!
B. Sounds great!
C. Well done!
D. What a pity!
Choose the option A, B, C or D which indicates the word or phrases that need correcting to each sentence.
Question 7. Neither Lan or (A) her friends care (B) about the (C) coming exam. (D)
Question 8. They will not go nowhere(A)special(B) because they don't (C) have enough (D) money.
Question 9. It is recommended (A) that lack of resources being (B) the first (C) causes of (D) urbanization.
Choose the option A, B, C or D which indicates the word which has CLOSEST meaning to the underlined words/ phrases:
Question 10. She was brought up in the slums of Leeds.
A. downtown area
B.industrial area
C. poor area
D. rural area
Question 11. We have to suffer from traffic congestion and pollution every day.
A. accident
B. fullness
C.mass
D. jam
Choose the option A, B, C or D which indicates the word which has OPPOSITE meaning to the underlined words/ phrases:
Question 12. This boy is poorly-educated and doesn't know how to behave properly.
A, uneducated
B.knowledgeable
C. ignorant
D. rude
Question 13. Jame and I have a long-lasting friendship. We have been good friend for many years.
A. long-term
B, forever
C. durable
D. short-term
Choose the option A, B, C or D which indicates the sentences which has the CLOSEST meaning to the original one.
Question 14. John has played the guitar since he was twelve.
A. John has started to play the guitar since he was twelve.
B. John began to play the guitar when he was twelve.
C. The last time John played the guitar was at the age of twelve.
D. It has been twelve years since John played the guitar.
Question 15. “If I were you, Tony, I wouldn’t lie to Jane again,” said Susan.
A. Susan advised Tony not to lie to Jane again.
B. Susan offered Tony not to lie to Jane again.
C. Susan warned Tony to lie to Jane again.
D. Susan suggested Tony should lie to Jane again.
Question 16. I don't understand this point of grammar.
A. I wish I understand this point of grammar better.
B. I wish I understood this point of grammar better.
C. I wish I didn’t understand this point of grammar better.
D. I wish I can understand this point of grammar better.
Choose the option A, B, C or D which indicates the sentences which has best combine the original ones.
Question 17. The homeless child isn’t in a cosy family. He dreams about it.
A. The homeless child wishes he were in a cosy family.
B. The homeless child wishes he weren’t in a cosy family.
C. The homeless child wishes he is in a cosy family.
D. The homeless child wishes he isn’t in a cosy family.
Question 18. He drinks quite a lot. That makes him so ill.
A. He drinks quite a lot, which makes him so ill.
B. He drinks quite a lot, that makes him so ill.
C. He drinks quite a lot, or makes him so ill.
D. He drinks quite a lot, who makes him so ill.
Choose the option A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 19. As the principal founder of Microsoft, Bill Gates is one of the most ________ and richest people on the planet.
A. influential
B. anonymous
C. initiative
D. memorial
Question 20. Many companies do not want to spend too much on waste ____ as the cost is really high.
A. discharge
B. release
C. rid
D. disposal
Question 21. At school, green cleaning products should be used, _______ helps to raise students' awareness of the environment.
A. that
B. so that
C. and
D. which
Question 22. Many people decide to live in a small city as the environment is less polluted people are more friendly.
A. and
B. so
C. or
D. but
Question 23. These days, most young people would like to look for ____ jobs rather than secure ones.
A. long-term
B. well-paid
C. fast-growing
D. long-lasting
Question 24. This restaurant was highly recommended for good service, delicious food and ________ boss.
A. kind-hearted
B. interest-free
C. weather-beaten
D. well-paid
Question 25. It is necessary that you ____ able to come with us.
A. are
B. be
C. being
D. to be
Question 26. A smart sustainable city will meet the needs of present and future generations with respect to _______, social and environmental aspects.
A. economy
B. economic
C. economize
D. economizing
Question 27. Although it was more than an hour late, the superstar finally showed up and _______ the attention of the audience,
A. grabbed
B. held
C. paid
D. took
Question 28. She has read ________ interesting book.
A. a
B. an
C. the
D. X
Question 29. She has lived with her aunt since her parents_______ 8 years ago.
A. brought up
B. passed away
C. put off
D. switched off
Question 30. People migrate______ urban area on a massive scale due to lack of resources in rural area
A. in
B. onto
C. to
D. out
Question 31. We're over the__________ ! Who wouldn't be? We've just won £1 million!
A. planet
B. clouds
C. stars
D. moon
Question 32. He ___________ to his friend when he heard a noise.
A. was writing
B. wrote
C. has written
D. writes
Question 33. I __________many people since I came here in June.
A. met
B. has met
C. was meeting
D. have met
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
Water is our life source. It makes up 70% of our bodies, and the average person actually spends about six months of his life on the bath or a shower. But we are only now learning how to take care (1)______ water. Acid rain has polluted as many as 18,000 lakes. Our seas and rivers are (2)______, too. It is now very expensive to overcome the damage that has been done. (3)______, we have some hope for the future because some new sources of water have been discovered. People(4) _____live in Sahara have found fish swimming in deep underground streams. Many scientists also believe that there is a huge lake underneath London. If we have leant something from our (5)______, we should keep these new sources of water clean.
Question 34. A. up B. of C. on D. in
Question 35. A. cleaned B. dried C. polluted D. widened
Question 36. A. Therefore B. Moreover C. So D. However
Question 37. A. who B. whom C. whose D. which
Question 38. A. efforts B. lessons C. attempts D. mistakes
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Since the world became industrialized, the number of animal species that have either become extinct or have neared extinction has increased. Bengal tigers, for example, which 'once roamed the jungles in vast numbers, now number only about 2,300. By the year 2025, it is estimated that they will become extinct.
What is alarming about the case of the Bengal tiger is that this extinction will have been caused almost entirely by poachers who, according to some sources, are not always interested in material gain but in personal satisfaction. This is an example of the callousness that is contributing to the problem of extinction. Animals such as the Bengal tiger, as well as other endangered species, are valuable parts of the world's ecosystem. International laws protecting these animals must be enacted to ensure their survival - and the survival of our planet.
Countries around the world have begun to deal with the problem in various ways. Some countries, in an effort to circumvent the problem, have allocated large amounts of land to animal reserves. They then charge admission prices to help defray the costs of maintaining the parks, and they often must also depend on world organizations for support. This money enables them to invest in equipment and patrols to protect the animals. Another response to the increase in animal extinction is an international boycott of products made from endangered species. This has' had some effect, but by itself it will not prevent animals from being hunted and killed.
Question 39. What is the main topic of the passage?
A. International boycotts
B. The Bengal tiger
C. Problems with industrialization
D. Endangered species
Question 40. According to the passage, Bengal tigers__________.
A. became extinct
B. will become popular
C. have increased in popularity
D. are an endangered species
Question 41. The word 'poachers' used in paragraph 2 could be best replaced by which of the followings?
A. Trained foresters
B. Enterprising researchers.
C. Illegal hunters
D. Concerned scientists
Question 42. The word “they” in the third paragraph refers to ______.
A. animal reserves
B. some countries
C. problems
D. ways
Question 43. Which of the following is NOT mentioned in the passage as a way to protect animals from extinction?
A. Establish wildlife reserves
B. Raise money to invest in equipment and patrol.
C. Introduce laws to prohibit the killing of endangered animals.
D. boycott animal products
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Along with the rapid growth of the national economy and increased living standards, the use of disposables and over-packaged products has become common, which causes a waste of resources, and brings about a negative impact on the environment. Many countries have started to act to control the use of disposables and over-packaged, products.
In 1994, the Ministry of Environment in Korea has put restrictions on packaging methods. Korea's legal regulations require businesses to restrict their use of disposable products by reducing unnecessary packaging materials or not giving them out to customers for free. The use of materials are difficult to recycle is also prohibited.
Thanks to development of technology, biodegradable materials were invented to produce packaging products. They are able to decay naturally by bacteria. Therefore, biodegradable packaging helps to limit the amount of harmful chemicals released into the environment. In 2008, biodegradable bags were put in use in most of the supermarkets in Korea. Paper cups and paper bags are also given to shoppers for free, but in a limited use.
The ministry also established the detailed Guidelines on the Restrictions of Use of Disposable Products in order to ensure that local governments could conduct systematic checks and inspections of businesses, and implemented reductions on over-packaged products during national holidays, and school admission and graduation seasons.
(Text adapted from h ttp://eng.me.go. kr/eng/web/index. do?menuld=383)
Question 44. What could be the best title of the text?
A. The Impacts of Disposable Products
B. Korea's Ministry of Environment
C. Disposable Products and Over-packaging
D. Disposable Products and Holidays in Korea
Question 45. What is the result of overusing disposable products in packaging?
A. The environment will be badly affected.
B. Natural resources are not exploited.
C. Businesses gain more profits.
D. Living standards increase.
Question 46. When did Korea started restrictions on packaging products?
A. In 1994
B. In 2008
C. In the 19th century
D. In the 21st century
Question 47. The word ‘restrict’ in the second paragraph most closely means ?
A. ban
B. dispose
C. limit
D. suggest
Question 48. What does the word “them” in the second paragraph refer to?
A. regulations
B. packaging materials
C. companies' products
D. packaging methods
Question 49. According to the text, what is the product of the advanced technology used in packaging?
A. various chemicals
B. paper packaging
C. packaging products
D. naturally-decomposing materials
Question 50. According to the text, what is the purpose of introducing detailed Guidelines on the Restrictions of Use of Disposable Products?
A. to require systematic improvement in packaging
B. to implement special policy of packaging on holidays
C. to increase the excess use of packaging materials on holidays
D. to implement security policies on holidays
Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 năm 2021
SỞ GD& ĐT ………… TRƯỜNG THPT ………. ------------------ | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Môn: Hóa Học 12 Năm học : 2021 – 2022 Thời gian: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề ) |
Câu 1: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 3: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. C2H5NH2
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 4: Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 55,40.
B. 50,16.
C. 54,56.
D. 52,14.
Câu 5: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 6: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2n-4O2(n ≥ 3)
B. CnH2n+2O2(n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 7: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Phenylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 14,80
C. 10,20.
D. 12,30.
Câu 9: Este phenyl axetat có công thức là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 10: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: Fructozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?
A. AgNO3/NH3(to).
B. H2(to, Ni).
C. O2 (to).
D. Cu(OH)2.
Câu 12: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC3H7.
Câu 14: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C15H31COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 15: Ở điều kiện thích hợp, tinh bột (C6H10O5)n không tham phản ứng với chất nào?
A. O2(to).
B. Cu(OH)2.
C. I2.
D. H2O (to, H+).
Câu 16: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 5,5.
C. 7,0.
D. 6,5.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức, thu 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.
(e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 19: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
C. C2H5COOC6H5.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 20: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY <MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 88.
B. 74.
C. 160.
D. 146.
Câu 22: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. tristearin.
B. triolein.
C. trilinolein.
D. tripanmitin.
Câu 23: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Đimetylamin.
B. Metylamin.
C. Phenylamin.
D. Etylamin.
Câu 24: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 2.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 - 2022
Đề kiểm tra Lịch sử 12 giữa học kì 1 năm 2021
SỞ GD& ĐT………… TRƯỜNG THPT …………. (Đề thi có 04 trang) | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề |
- Mỗi câu HS chọn một đáp án duy nhất và ghi vào ô chọn ở bảng cuối trang
Câu 1: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới:
A. Đa cực.
B. Đơn cực
C. Đa cực nhiều trung tâm.
D. Một cực nhiều trung tâm.
Câu 2: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học hiện đại ngày nay là do
A. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt thiên nhiên.
B. kế thừa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVII.
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lạnh".
D. đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao.
Câu 3: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học công nghệ là
A. Mĩ.
B. Liên Xô
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
Câu 4: Đặc điểm cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay là gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng.
C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D.Diễn ra trên nhiều lĩnh vực với qui mô lớn với tốc độ nhanh.
Câu 5: Hạn chế cơ bản nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Gây ra tai nạn lao động , tai nạn giao thông.
B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng thẳng.
C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người.
D. Gây ra ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt loài người.
Câu 6: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị
A. Anh- Pháp chiếm làm thuộc địa.
B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.
C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
D. Liên Xô- Trung Quốc chiếm đóng.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978?
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.
C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”
D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 8: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là:
A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây khẳng định mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B.Ngăn chặn và thủ tiêu mọi sự đe dọa đối với hòa bình và an ninh thế giới.
C.Áp dụng những biện pháp để trừng trị các hoạt động xâm lược phá hoại hòa bình.
D.Duy trì trật tự thế giới mới có lợi cho Mỹ.
Câu 10: Nội dung nào không phải là quyết định của hội nghị Ianta?
A. Nhanh chóng tiêu diệt chủ Nghĩa phát xít Đức và chủ Nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á.
D.Các nước Đồng minh liên kết với nhau để chống phát xít.
Câu 11. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc là?
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Liên Xô sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á.
Câu 12. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau năm1945?
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
C. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
D. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước.
Câu 13. Hiện nay trong tổ chức ASEAN thì nhóm những nền kinh tế nào được xem là kém phát triển hơn so với các nền kinh tế còn lại trong tổ chức?
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
C. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam, Lào, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
Câu 14. Năm 1975 nhân dân các nước ở Châu Phi đã hoàn thành công cuộc đấu tranh.
A. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.
B. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, giành độc lập dân tộc.
C. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, chế độ A-pac-thai.
D. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, chế độ A-pac-thai.
Câu 15.Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?
A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới
B.Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất , tập trung tư bản cao
D.Nhờ quân sự hóa nền kinh tế
Câu 16. Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô
B. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
Câu 17. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là?
A. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ.
C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 18. Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào?
A. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng.
C. Một cực là Liên Xô không còn, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng hàng loạt các căn cứ quân sự khác.
Câu 19. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột như thế nào?
A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, liên kết khu vực.
B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.
C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 20. Tại sao gọi là cách mạng khoa học công nghệ?
A. Cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về kĩ thuật.
B. Với sự ra đời của các loại máy móc tiên tiến.
C. Với sự ra đời của hệ thống các công trình kĩ thuật.
D. Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học kĩ thuật.
Câu 21. Do đâu chất lượng cuộc sống của con người được nâng cao?
A. Do áp dụng khoa học kĩ thuật.
B. Do học hỏi các nước phát triển.
C. Do tác động của tiến bộ kĩ thuật.
D. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
Câu 22. Để tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước các công ty khoa học kĩ thuật cần?
A. phát triển nhanh chống về mọi mặt.
C. sự phát triển nhanh chống của các công ty thương maị quốc tế
B. sự phát triển tác động của các công ty xuyên quốc gia.
D. sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
Câu 23. Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.
C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ
Câu 24.Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh lạnh?
A.Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
B..Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C.Liên minh chặt chẽ với Nga.
D.Liên minh với các nước Đông Nam Á.
Câu 25: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là
A. hợp tác và phát triển.
B. hợp tác với các nước trong khu vực.
C. hợp tác với các nước châu Âu
D. hợp tác với các nước đang phát triển
Câu 26: Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.
B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
Câu 27. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật?
A.Coi trọng và đầu tư cho các phát minh.
B.Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C.Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
D.Đầu tư bán quân trang, quân dụng .
Câu 28. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc.
A. Lấy quân sự làm trọng điểm
B. Lấy chính trị làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm.
D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng điểm.
Câu 29. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.
Câu 30. Điểm khác biệt về nguyên tắc giữa ASEAN và tổ chức Liên Hợp Quốc là
A. tôn trọng độc lập và toàn vẹn lãnh thổ
B. không can thiệp vào công nghiệc nội bộ của nhau.
C. giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa.
Câu 31.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực lượng quân sự to lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi
A. mưu đồ thống trị toàn thế giới.
C. mưu đồ thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. mưu đồ thống trị toàn thế giới và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên hành tinh
Câu 32. Sự kiện 11-9-2001, đã đặt nước Mĩ trong tình trạng phải đối đầu với nguy cơ.
A. Sự bất cập trong hoạt động quốc phòng và anh ninh.
B. Sự suy giảm về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Sự khủng hoảng nội các.
Câu 33. Xu thế toàn cầu hóa thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
B.Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
D. Trình độ quản lí còn thấp.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học năm 2021 - 2022
SỞ GD&ĐT ………….. TRƯỜNG THPT ………
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: Sinh học LỚP 12 Thời gian làm bà: 45 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
A. ADN.
B.ARN.
C.Prôtêin.
D. ADN và ARN.
Câu 2. Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sao đây ?
A.Vùng vận hành
B.Vùng mã hóa.
C.Vùng khởi động.
D.Vùng kết thúc.
Câu 3. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới:
A.Tính đặc hiệu.
B.Tính thoái hóa.
C.Tính phổ biến.
D.Tính liên tục.
Câu 4. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng một chiếc là
A.thể đa nhiễm.
B. thể ba nhiễm.
C.thể một nhiễm.
D.thể đa bội.
Câu 5. Mất đoạn NST 21 gây hậu quả :
A. Hội chứng mèo kiêu.
B. Bệnh ung thư máu.
C. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
D. Hội chứng đao.
Câu 6. Ở cà chua (2n=24). Số nhiễm sắc thể ở tam bội là:
A.25.
B.48.
C.27.
D.36.
Câu 7. Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe khi giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử:
A.6.
B.8.
C.12.
D.16.
Câu 8. Ở cà chua tính trạng cao trội so với thấp. Phép lai Aa x Aa cho tỉ lệ kiểu hình
A.75%: 25%.
B.50%: 50%.
C.100%.
D.25%: 50%:25%
Câu 9. Cơ thể có kiểu gen (f = 40%).Giao tử có tỉ lệ:
A.10%.
B.20%.
C.30%
D.35.
Câu 10. Cho một đoạn mạch đơn ADN: 5’ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3.Mạch mARN là:
A.AXGAGTXUAGXTAG.
B.UGXUXAGAUXGAUX.
C.AXGAGUXUAGXUAG.
D.AXGAGUXUAGXUAX.
Câu 11. Khi găp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:
A.UUU.
B.AUU.
C.UAA.
D.AGU.
Câu 12. Cho các phát biểu sau.
(1).Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
(2).Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
(3).Tất cả các đột biến gen đều có hại.
(4).Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn NST và thêm một căp nucleotit.
Phát biểu đúng về đột biến gen?
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây co đời con có 5 kiểu gen ?
A. Aaaa x Aaaa.
B. AAaa x AAAa.
C. Aaaa x AAaa.
D. AAaa x AAaa.
Câu 14. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
A. Thay thế một cặp.
B. Thêm một cặp nucleotit.
C. Thể ba nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 15. Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là:
A. 3000.
B. 1500.
C. 6000.
D. 4500.
Câu 16. Điểm khác nhau cơ bản trong quy luật phân li trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là:
A.Tỉ lệ kiểu hình F2.
B.Tỉ lệ phân li kiểu gen F2.
C.Số tổ hợp F2.
D.Số lượng kiểu gen F2.
Câu 17. Cho hai phép lai sau:
Phép lai 1: cái xám x đực đen, F1 100% xám.
Phép lai 2: đực xám x cái đen, F1 100% đen. Tính trạng màu sắc di truyền theo quy luật:
A. Di truyền tế bào chất.
B. Di truyền liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Di truyền trội lặn hoàn toàn.
D. Di truyền liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
Câu 18. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau n cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở Fn là:
A. (3:1)n.
B. (1:2:1)2 .
C. 9:3:3:1.
D. (1:2:1)n.
Câu 19. Có một trình tự mARN 5’ -AUG GGG UGX XAU UUU- 3 mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 aa. Sự thay thế nucleotit nào sau đây dẫn đến đoạn polipeptit này chỉ còn 2 axit amin ?
A. Thay thế A ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng X.
B. Thay thế X ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng A.
C. Thay thế G ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế U ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng X.
Câu 20. Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử ADN tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy của ADN. Nhiệt độ nóng chảy cao nhất khi AND có tỉ lệ.
A. X = 5%.
B. X = 20%.
C. X = 40%.
D. X = 30%.
Câu 21. Alen D có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen d. Một tế bào chứa cặp gen Dd nguyên phần 3 lần liên tiếp đã lấy của môi trường nội bào 69307 nucleotit loaị A và 8393 nucleotit loại G. Dạng đột biến ?
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp A-T.
C. Mất 1 cặp G-X.
D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Câu 22. Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1).Bệnh pheninketo . (2).Bệnh ung thư. (3).Tật có túm lông trên vành tai.
(4).Hội chứng đao. (5).Hội chứng tocno. (6).Bệnh máu khó đông.
Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở nữ:
A.(1),(2),(3),(5).
B.(1),(2),(4),(5).
C.(1),(2),(4),(6).
D.(1),(2),(3),(6).
Câu 23. Loài có 2n=46 NST. Một hợp tử nguyên phân 4 đợt liên tiếp đã tạo ra các tế bào con với số lượng NST là 752. Đột biến thuộc dạng :
A.Thể đa bội
B.Thể ba nhiễm.
C. Thể tam bội.
D.Thể một nhiễm.
Câu 24. Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Gỉa sử có 6 thể đột biến của loại này được kí hiệu từ I đén VI có số lượng nhiễm sắc thể kép ( NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến | I | II | III | IV | V | VI |
Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng | 48 | 84 | 72 | 36 | 60 | 120 |
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, số thể đột biến đa bội chẵn là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25. Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây cao; 56,25% cây thấp. Trong số những cây thân cao ở F1, tỷ lệ cây thuần chủng là.
A. 3/16.
B. 3/7.
C. 1/9.
D. 1/4.
Câu 26. P dị hợp hai cặp gen AaBb x AaBb. Cho các phát biểu sau:
1. . Bốn loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. (2). Số tổ hơp là 16.
(3). Số kiểu gen dị hơp một cặp ở F1 là 50%. (4). Tỉ lệ kiểu hình đồng hợp ở F1 là 25%.
(5). Số lượng kiểu gen ở F1 là 10. (6). F1 mang một tính trạng trội 50%.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến .Cho các phép lai sau:
(1). AaBb x aabb. (2). AaBb x AABb. (6). Aa x aa.
(3). x . (4). x . (5). XaXa x XAY.
Có bao nhiêu phép lai cho đời con tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
Câu 28. Đột biến làm cho prôtein do gen đột biến kém hơn prôtein trong gen bình thường một axít amin và có hai axít amin mới. Đột biến thuộc dạng :
A. mất 3 cặp nu thuộc bộ ba.
B. mất 3 cặp nu thuộc hai bộ ba kế tiếp.
C. mất 3 cặp nu thuộc ba bộ ba kế tiếp.
D. mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba bất kì.
Câu 29. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
(1). AaaaBbbb x aaaaBBbb. (2). AAaaBBbb x AaaaBbbb.
(3). AaaaBBBb x AAaaBbbb. (4). AaaaBBbb x aaaaBbbb.
Theo lý thuyết trong 4 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 8 kiểu gen và 4 kiểu hình.
A.1.
B.2
C.3.
D.4.
Câu 30. Ở một loài động vật, các gen trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai (P):Ee x Ee thu được F1, kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là 4%. Có các nhận định sau về kết quả F1
(1).Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
(2).Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội 49,5%.
(3).Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội và hai tính trạng lặn chiếm 10%.
(4).Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 18%.
(5).Có tần số hoán vị gen 20%.
(6).Số cá thể mang một alen lặn chiếm tỉ lệ 43,7%.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng?
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
Đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn Tin học năm 2021
SỞ GD&ĐT ………. TRƯỜNG THPT……..
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN:TIN HỌC-KHỐI 12 Năm học :2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút; |
Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.”
A. Tổ chức/Thiết bị nhớ.
B. Công ty/Máy tính
C. Cá nhân /Thiết bị nhớ
D. Tổ chức/Máy tính
Câu 2: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là:
A. Gọn, nhanh chóng
B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.
Câu 3: Cơ sở dữ liệu là?
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 5: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi
A. Người lập trình
B. Người quản trị
C. Hệ điều hành
D. Phần cứng
Câu 6: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây?
A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí.
B. Xác định chủ thề cần quản lí.
C. Xác định cấu trúc hồ sơ.
D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin.
Câu 7: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 8: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là
A. Pascal
B. Visua
C. SQL
D. C++
Câu 9: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán hàng
B. Bán vé máy bay
C. Quản lý học sinh trong nhà trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
A. Người quản trị CSDL
B. Không có ai
C. Người lập trình ứng dung
D. Người dùng
Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được…………
A. Cấu trúc hồ sơ
B. Chủ thể quản lí
C. Tổ chức quản lí
D. Người quản lí
Câu 12: Để truy cập và khai thác CSDL:
A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau
B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau
C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau
D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL.
Câu 13: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL
A. Không có ai
B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dung
D. Người dùng
Câu 14: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL
A. Người quản trị CSDL
B. Người dùng
C. Không có ai
D. Người lập trình ứng dung
Câu 15: Hệ QTCSDL có mấy thành phần chính
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 16: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào?
A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12
B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau.
C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm
D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ cần lưu trữ những thông tin gì về chủ thể quản lí?” sẽ giúp chúng ta xác định được……………
A. Người quản lí
B. Cấu trúc hồ sơ
C. Tổ chức quản lí
D. Chủ thể quản lí
Câu 18: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL
A. Phát hiện truy cập không được phép
B. Điều khiển các truy cập đồng thời
C. Ngăn chặn truy cập không được phép
D. Phát hiện virus
Câu 19: Để lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu cần có:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cở sở dữ liệu
C. Thiết bị vật lý và các chương trình ứng dụng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 20: Để xây dựng CSDL cần trải qua mấy bước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng cách xây dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng: “Một giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có vai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó.
A. Người quản trị CSDL.
B. Thầy hiệu trưởng
C. Người lập trình ứng dụng.
D. Giáo viên chủ nhiệm
Câu 22: Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDL
A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
B. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống
C. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí
D. Xác định các dữ liệu cần lưu trữ
Câu 23: Ai là người điều hành hệ QTCSDL
A. Không có ai
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Người lập trình ứng dung
Câu 24: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?
A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin
D. Cả b và c đều đúng
Câu 25: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là?
A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin
D. Cả b và c đều đúng
Câu 26: Đâu không phải là chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu
B. Cung cấp môi trường khai thác dữ liệu
C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
D. Cung cấp thông tin cho CSDL
Câu 27: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh tham. Để thuận tiện cho công tác quản lí chung bộ GD – ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thông tin đăng kí dự thi của thí sinh. Theo em thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi môn Toán cao nhất một cách nhanh nhất.
A. Không thể xác định được
B. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10
C. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn Toán
D. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi môn Toán
Câu 28: Hệ QTCSDL phải cung cấp cho người dùng một môi trường:
A. khai báo biến
B. khai báo hằng
C. khai báo thông tin.
D. khai báo kiểu dữ liệu
Câu 29: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính
B. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
Câu 30: Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều lưu ở bộ nhớ ngoài của máy tính
C. Cùng là những phần mềm ứng dụng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Để khai báo cấu trúc dữ liệu hệ QTCSDL cung cấp:
A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
D. Ngôn ngữ máy
Câu 32: Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đoàn viên cô giáo ghi là “Không”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo em cô giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn Cúc từ không là đoàn viên trở thành là đoàn viên.
A. Thêm thông tin vào hồ sơ của bạn Cúc
B. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn Cúc
C. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mới
D. Tất cả đều sai.
Câu 33: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL
A. Quản lí các mô tả dữ liệu
B. Khôi phục CSDL
C. Quản lí người dùng
D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
Câu 34: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các bạn học sinh nữ trong lớp.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất. C. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
D. Cả câu A và B đều đúng.
Câu 35: Giao diện cho người dùng mô tả yêu cầu của mình thường là: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Biểu mẫu
B. Bảng
C. Bảng chọn
D. Nút lệnh
Câu 36: Với các hệ QTCSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Cửa sổ
B. Bảng chọn
C. Giao diện đồ họa
D. Hệ thống lệnh
Câu 37: Khai thác hồ sơ là:
A. Xác định chủ thể, xác định cấu trúc, thu thập và xử lí thông tin
B. Thêm, sửa, xóa hồ sơ
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo
D. Tạo lập và cập nhật hồ sơ.
Câu 38: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL gọi là:
A. Không có ai
B. Người lập trình ứng dung
C. Người dùng
D. Người quản trị CSDL
Câu 39: Các hệ QTCSDL phát triển theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Đáp ứng với sự phát triển của xã hội
B. Đáp ứng chức năng ngày càng cao của máy tính
C. Đáp ứng lượng thông tin ngày càng nhiều
D. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người dùng
Câu 40: Ai là người duy trì các hoạt động của hệ thống.
A. Không có ai
B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dung
D. Người dùng
Đề kiểm tra GDCD 12 giữa học kì 1 năm 2021
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT……….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: GDCD 12 NĂM 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Sau khi mua xe ô tô từ cửa hàng xe máy Nam Anh, anh Bằng đến cơ quan chức năng làm thủ tục đăng kí xe. Trong trường hợp này, anh Bằng đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 2: Do mâu muẫn và vì lòng ganh ghét, đố kỵ với gia đình anh Hòa do đợt nuôi cá tra vừa qua, anh Hòa đạt lợi nhuận còn mình thì thua lỗ, nên anh Đông đã ném chai thuốc trừ sâu xuống ao cá còn lại của anh Hòa, gây tổn thất cho anh Hòa hàng chục triệu đồng. Hành vi của anh Đông được xác định là lỗi
A. vô ý do cẩu thả.
B. cố ý gián tiếp.
C. vô ý do nhận thức.
D. cố ý trực tiếp.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây phải chịu trách nhiêm pháp lý?
A. Người đủ 18 tuổi đánh chuột bằng điện, đã làm một người hàng xóm bị chết do điện giật.
B. Người dưới 14 tuổi cố ý phạm tội gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng cho xã hội.
C. Người 17 tuổi do phòng vệ chính đáng nên đã làm một người bị chấn thương sọ não.
D. Người đủ 16 tuổi trở lên gây tổn hại sức khỏe người khác do mắc bệnh tâm thần.
Câu 4: Ông H cho ông G vay một khoản tiền, việc vay trên đã được ông G viết giấy biên nhận, trong đó có ngày hẹn sẽ trả. Đúng đến ngày hẹn, ông H đến nhà ông G đề nghị trả số tiền này, nhưng ông G không trả với lí do chưa có và hẹn ngày khác, hai ông đã cự cãi và dẫn đến xô xát. Thấy thế T và Q là con trai của ông G đã xông vào đánh ông H bị trọng thương trên 11%. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật dân sự?
A. Ông G.
B. Ông G, anh T và anh Q.
C. Ông H, anh T và anh Q.
D. Ông H và ông G.
Câu 5: Trên cơ sở quy định pháp luật về an ninh trật tự an toàn xã hội, vào mùa bóng đá tranh giải AFF, Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho đã yêu cầu người dân không được có hành động quá khích và đua xe trái phép. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.
B. Là phương tiện nhắc nhở, cưỡng chế mọi người không vi phạm.
C. Là công cụ duy nhất quản lý đô thị hữu hiệu.
D. Là phương tiện để đảm bảo an ninh, mỹ quan thành phố.
Câu 6: Sau khi kết hôn, anh Hưng buộc vợ mình là chị Lan phải theo đạo Tin Lành của gia đình mình. Việc làm của anh Hưng đã vi phạm nội dung bình đẳng:
A. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình
B. Bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng
C. Bình đẳng giữa các tôn giáo
D. Bình đẳng về quyền tự do cơ bản
Câu 7: Bức xúc về việc anh H tự ý rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để cá độ bóng đá, chị M vợ anh bỏ đi khỏi nhà. Thương cháu nội mới hai tuổi thường xuyên khóc đêm vì nhớ mẹ, bà S mẹ anh H gọi điện xúc phạm thông gia đồng thời ép con trai bỏ vợ. Khi chị M nhận quyết định li hôn, ông G bố chị đến nhà bà S gây rối nên bị chị Y con gái bà đuổi về. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh H, chị M và bà S.
B. Anh H, chị M, bà S và ông G.
C. Anh H, bà S, ông G và chị Y.
D. Anh H, chị M.
Câu 8: Thẩm quyền ban hành hiến pháp và luật là của:
A. Quốc hội
B. Nhà nước
C. Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền
D. Chính phủ
Câu 9: Công ty G đã sử dụng hình ảnh của một ca sỹ để quảng cáo cho dòng sản phẩm mì ăn liền của mình mà chưa được sự đồng ý của ca sỹ đó. Hành vi của công ty G đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Vi phạm kỷ luật.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm hình sự.
Câu 10: Người bao nhiêu tuổi khi vi phạm pháp luật hình sự với mọi tội phạm do mình gây ra?
A. Đủ 16 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. Đủ 18 tuổi.
D. Đủ 14 tuổi.
Câu 11: Quyền bình đẳng trong cách đối xử của cha mẹ với con thể hiện cha mẹ
A. cần tạo điều kiện tốt cho con trai hơn con gái.
B. không được phân biệt đối xử giữa các con.
C. cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. được quyền quyết đinh việc, chọn ngành nghề cho con.
Câu 12: Anh K đi xe máy vượt đèn đỏ nên bị Cảnh sát giao thông giữ xe lại và lập biên bản xử phạt vi phạm. Anh K phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
Câu 13: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người
A. có điều kiện kinh tế thực hiện.
B. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. đủ 18 tuổi thực hiện.
D. đã thành niên thực hiện.
Câu 14: Khi các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền và làm những gì mà pháp luật cho phép. Là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 15: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Để phù hợp với Hiến pháp, Luật Giáo dục có khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm pháp luật.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 16: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Cách li người vi phạm với những người xung quanh.
B. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.
C. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.
D. Xác định được người xấu và người tốt.
Câu 17: Anh A quyết định mang cầm cố chiếc xe ô tô của hai vợ chồng để làm ăn kinh doanh mà không bàn bạc với chị B. Anh đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. tài sản riêng.
B. tình cảm.
C. tài sản chung.
D. nhân thân.
Câu 18: Nội dung: "Quy định bắt buộc đối với tất cả mọi cá nhân, tổ chức, ai cũng phải xử sự theo pháp luật" thể hiện một trong những đặc trưng nào của pháp luật dưới đây?
A. Tính nghiêm túc.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính nhân dân.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 19: Khi nhận tám trăm triệu đồng tiền đặt cọc mua xe ô tô của anh K và anh H, vì muốn chiếm đoạt số tiền trên, anh N nói với vợ đó là tiền được công ty thưởng cuối năm rồi hai vợ chồng dùng số tiền đó đi du lịch. Quá hạn nhận xe đã lâu, tìm gặp anh N nhiều lần không được, anh K và anh H đã đến nhà đập phá đồ đạc và hành hung vợ anh N gây thương tích nghiêm trọng, làm tổn hại 40% sức khỏe của chị. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật hình sự?
A. Vợ chồng anh N, anh K và anh H.
B. Anh K và anh H.
C. Anh N, anh K và anh H.
D. Anh K, anh H và vợ anh N.
Câu 20: Chỉ ra đâu là hình thức áp dụng pháp luật dưới đây?
A. Chị V kinh doanh các mặt hàng mỹ phẩm theo đúng pháp luật.
B. Tòa án nhân dân ra quyết định thu hồi đất của gia đình chị Thy.
C. Anh X tham gia ứng cử Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Anh S không tham gia, mua bán động vật hoang dã quý hiếm.
Câu 21: Chế tài nào sau đây không phải là chế tài của vi phạm kỷ luật?
A. cảnh cáo.
B. buộc thôi việc.
C. phê bình.
D. chuyển đổi vị trí công tác.
Câu 22: Chị Chi không đội mũ bảo hiểm khi lưu thông xe máy trên tuyến đường nội thành trên địa bàn Thị Xã Cai Lậy. Trong trường hợp này chị Chi đã:
A. không thi hành pháp luật
B. không áp dụng pháp luật
C. không sử dụng pháp luật
D. không tuân thủ pháp luật
Câu 23: Bà H mất con chó Pull. Nghi ngờ hàng xóm là bà K bắt con chó vì ghét mình, bà H đã lên facebook đăng startust với trạng tháng buồn và chửi buâng quơ. Nhân lúc nhà bà K đi vắng, con gái bà H là chị S và bạn trai là anh M vào nhà bà K để tìm con chó. Trong trường hợp này, người nào dưới đây đã có hành vi trái với quy tắc xử sự của pháp luật?
A. Chị S và anh M.
B. Anh M bà K, và chị S.
C. Chị S, anh M và bà H.
D. Bà H và chị S.
Câu 24: Những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội được nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với
A. đạo đức.
B. xã hội.
C. chính trị.
D. kinh tế.
Câu 25: Pháp luật là phương tiện để công dân
A. đạt được lợi ích cho mình và mọi người.
B. thực hiện quyền của mình.
C. làm việc có hiệu quả và chất lượng.
D. thực hiện ước mơ, hoài bảo của mình.
Câu 26: Pháp luật không quy định về những việc:
A. được làm.
B. phải làm.
C. cần làm.
D. không được làm.
Câu 27: Anh C và anh M là cán bộ được giao quản lí tài sản của Nhà nước nhưng đã lợi dụng vị trí công tác, tham ô hàng chục tỉ đồng. Cả hai đều bị tòa án xử phạt tù. Quyết định xử phạt của Tòa án là biểu hiện công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Về nghĩa vụ cá nhân.
B. Về nghĩa vụ quản lí.
C. Về trách nhiệm công vụ.
D. Về trách nhiệm pháp lí.
Câu 28: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
D. Tính quy phạm phổ biến
Câu 29: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo qui định của pháp luật thể hiện bình đẳng về
A. Thực hiện pháp luật.
B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Trách nhiệm công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ.
Câu 30: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi:
A. dân tộc, giới tính, tôn giáo.
B. thu nhập, tuổi tác, địa vị.
C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
Câu 31: Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
B. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
Câu 32: Cơ quan thuế xử phạt hành chính hai doanh nghiệp chậm nộp thuế, trong đó có một doanh nghiệp nhà nước và một doanh nghiệp tư nhân. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Câu 33: Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật là phương tiện quan trọng để bảo vệ các giá trị đạo đức.
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để bảo vệ các giá trị đạo đức.
C. Pháp luật và đạo đức được thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Quy phạm pháp luật chủ yếu thể hiện các quan niện về đạo đức.
Câu 34: Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau và tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng của nhau là biểu hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ thân nhân.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ tinh thần.
Câu 35: Cơ quan áp dụng chế tài hình sự
A. Ủy ban Nhân dân.
B. Tòa án nhân dân
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Công an nhân dân
Câu 36: Pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thể hiện ý chí của:
A. Giai cấp nông dân
B. Nhà nước
C. Cán bộ công chức nhà nước
D. Giai cấp công nhân
Câu 37: Vì con trai là anh C kết hôn đã nhiều năm mà chưa có con nên bà G mẹ anh đã thuyết phục con mình bí mật nhờ chị D vừa li hôn mang thai hộ. Phát hiện việc anh C sống chung như vợ chồng với chị D là do bà G sắp đặt, chị H vợ anh đã tự ý rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của gia đình rồi bỏ đi khỏi nhà. Thương con, bà T mẹ chị H nói xấu bà G trên facebook và sang nhà thông gia mắng chửi bà G. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà G, anh C và chị H.
B. Bà G, chị D và anh C.
C. Bà G, anh C, chị H và chị D.
D. Bà G, anh C, bà T và chị H.
Câu 38: Ý kiến nào sau đây là sai:
A. Đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi chịu trách nhiệm hình sự với tội rất nghiệm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng.
B. Đủ 16 tuổi trở lên sẽ chịu trách nhiệm hành chính với mọi loại vi phạm hành chính do mình gây ra.
C. Đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi chịu trách nhiệm hành chính với lỗi cố ý
D. Đủ 16 tuổi trở lên chịu trách nhiệm hình sự với mọi loại tội phạm do mình gây ra.
Câu 39: Anh A và chị B sau thời gian tìm hiều và quyết định tiến đến hôn nhân. Tuy nhiên việc kết hôn của họ không được thực hiện vì chị B mới 17 tuổi. Cán bộ tư pháp Phường đã giải thích rằng: Luật Hôn nhân và gia đình quy định, nữ từ đủ 18t trở lên, nam từ đủ 20t trở lên mới được kết hôn. Quy định này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính thực tiễn xã hội.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 40: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. các quan hệ tài sản và quan hệ thân thân.
B. các quan hệ sở hữu và quan hệ lao động.
C. các quan hệ sở hữu và quan hệ hợp đồng.
D. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân nhân.
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lí 12 năm 2021
(Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 1: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa.
C. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 2: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh?
A.Sóc Trăng.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 3: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí?
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
Câu 4: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới trên biển với nước nào?
A. Lào.
D. Campuchia.
C. Trung Quốc.
B. Thái Lan, Trung Quốc.
Câu 5: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?
A. Sinh vật đa dạng.
B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu.
C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu.
Câu 6: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về?
A. Phát triển cây cà phê, cao su, ca cao.
B. Trồng các loại lúa gạo, cà phê, cao su.
C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây Á.
D. Trồng được lúa mì, ngô, khoai.
Câu 7: Nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là do
A. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
B. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.
C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.
D. có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa.
Câu 8: Vị trí địa lý đã qui định đặc điểm nào của thiên nhiên nước ta?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm.
C. Nhiệt đới khô hạn.
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm
A. tổng diện tích khoảng 15000km2.
B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. có các ruộng bậc cao bạc màu.
Câu 10: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là 2 vịnh thuộc tỉnh
A. Bình Thuận.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hòa.
D. Quãng Ninh.
Câu 11: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Cho năng suất sinh vật cao.
B. Có nhiều loài cây gỗ quý.
C. Giàu tài nguyên động vật.
D. Phân bố ở ven biển.
Câu 12: Ở nước ta mùa đông bớt lạnh, mùa hạ bớt nóng là do?
A. Địa hình 85% là núi thấp.
B. Tiếp giáp với biển Đông.
C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều.
D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 13: Đặc điểm của Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là?
A. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km.
C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
D. Biển kín với các hải lưu chảy khép kín.
Câu 14: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì?
A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài Sang tận Ma- lai- xi- a.
B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu.
C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
D. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 15: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta ở thành phần tự nhiên nào?
A. Cảnh quan ven biển.
B. Sinh vật.
C. Khí hậu.
D. Địa hình.
Câu 16: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?
A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
B. Nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 17: Địa hình đồi núi đã làm cho?
A. Thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.
B. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
C. Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với 2/4 diện tích lãnh thổ.
D. Sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn.
Câu 18: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của nước ta là?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đát dễ xảy phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở vùng núi đá vôi.
Câu 19: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Tây Bắc là?
A. Có địa hình cao nhất cả nước.
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.
D. Có 4 cánh cung lớn.
Câu 20: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do?
A. Nước ta là nước nhiều đối núi.
B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. Nước ta nằm trong khu vực chịu tác động của gió mùa.
Câu 21: Địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa đó là đặc điểm của vùng núi?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là?
A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Có 4 cánh cung lớn.
D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng.
Câu 23: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?
A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
B. Được hình thành bởi phù sa sông.
C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.
D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 24: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 25: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?
A. Sông Hồng và Sông Đà.
B. Sông Hồng và Sông Cả.
C. Sông Hồng và Sông Mã.
D. Sông Đà và Sông Mã.
Câu 26: Căn cứ vào át lát địa lý trang 23, hãy cho biết Cửa khẩu nằm trên biên giới Việt- Lào là?
A. Xà Xía.
B. Lào Cai.
C. Cầu Treo.
D. Mộc Bài.
Câu 27: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Căm- Pu- Chia?
A. Cửa Lò.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
Câu 28: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại?
A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở.
B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn.
C. Khí hậu phân hoá phức tạp.
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn.
Câu 29: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng? (triệu km2)
A. 4,0.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 3,0.
Câu 30: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có?
A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt.
B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống.
C. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng.
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 31: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có?
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL.
B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn
Câu 32: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là?
A. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông.
B. Có địa hình cao nhất cả nước.
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 33: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là?
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Địa hình cao hơn.
C. Hướng núi vòng cung.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn.
Câu 34: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, vì?
A. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 35: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản, thủy sản.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm.
Câu 36: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, cho biết các cánh cung núi ở khu vực núi Đông Bắc có đặc điểm nào?
A. Mở rộng ở phía bắc và phía đông.
B. Mở rộng ở phía bắc và phía tây.
C. Mở rộng ở phía đông và phía nam.
D. Mở rộng ở phía nam và phía tây.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm | 1995 | 2000 | 2006 | 2010 |
Than (triệu tấn) | 8,4 | 11,6 | 38,9 | 44,8 |
Dầu thô (triệu tấn) | 7,6 | 16,3 | 17,2 | 15,0 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?
A. Biểu đồ Tròn.
B. Biểu đồ Cột.
C. Biểu đồ Đường.
D. Biểu đồ Miền.
Câu 38: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên Việt Nam có?
A. Nhiều tài nguyên nước quý giá.
B.Nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D.Nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 39: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là
A. Xâm thực-vận chuyển.
B. Bồi tụ-vận chuyển.
C. Xâm thực – Bồi tụ.
D. Bồi tụ - Xâm thực.
Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu qua một số năm?
(Đơn vị: nghìn tấn).
Năm | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng | 8,4 | 12,3 | 92 | 218 | 802,5 | 752,1 |
Khối lượng xuất khẩu | 4,0 | 9,2 | 89,6 | 248,1 | 733,9 | 912,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng.
C. Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
.....................................Hết...............................
(Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)
...................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2023 - 2024 chính:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2023 - 2024 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 năm 2023 - 2024 gồm 51 đề thi của tất cả các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học, Vật lý, Địa lý, Sinh học, Lịch sử, GDCD, Tin học. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 12 năm 2023 - 2024 tại đây