Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Biên bản họp sơ kết học kì 1 của Tổ chuyên môn năm 2024 - 2025 gồm 4 mẫu chi tiết, đầy đủ nhất, được lập vào cuối học kỳ 1, nhằm ghi chép lại toàn bộ nội dung chính trong cuộc họp sơ kết học kì 1 của Tổ chuyên môn.
Qua đó, sẽ giúp thầy cô nhìn nhận lại những điểm yếu, điểm mạnh từ đó đề ra phương hướng trong học kì tiếp theo. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm kịch bản sơ kết học kì 1. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP CUỐI HỌC KỲ I TỔ: …
NĂM HỌC………
Thời gian: …..giờ 30 phút…., ngày…….. tháng….năm……
Địa điểm: Phòng hội đồng Trường TH…….
Thành phần: ………………………4/4 đ/c……………
Chủ trì: ………………đ/c: ………………
Thư kí: …………………đ/c:……………………………
NỘI DUNG CUỘC HỌP
I. Đánh giá hoạt động của tổ khối trong HKI năm học………
1. Tư tưởng - chính trị.
2. Chuyên môn.
3. Giáo Viên: Kết quả đạt được trong học kỳ I
|
STT |
Họ và Tên GV |
KT HS |
Dự giờ |
C. đề |
Thao Hội giảng |
Đồ dùng |
GA ĐT |
TT Toàn diện |
BD TX |
GV dạy giỏi |
Hội thao- VN |
|
|
Trường |
TP |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh năm học……..
100% giáo viên trong tổ đều học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
a. Đối với học sinh:
|
Môn |
Điểm kiểm tra định kì CHKI |
Hoàn thành/nữ |
Chưa hoàn thành/nữ |
||||||
|
10/nữ |
9/nữ |
8/nữ |
7/nữ |
6/nữ |
5/nữ |
Dưới 5/nữ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp:
|
|
||||||||
|
b. Khen thưởng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. HTXSCTGDHKI: ….… em/ …18….nữ |
|
|
|
||||||
|
2. HTTCTGDHKI: ….… em / …14… nữ |
|
|
|
|
|||||
Tổng hợp:
b. Khen thưởng:
5. Các hoạt động khác:
II. Kết quả bình xét thi đua trong HKI năm……
Dựa vào thang điểm được thông qua, kết quả xếp loại thi đua của các thành viên trong tổ như sau:
|
TT |
Tên |
Điểm HKI |
Điểm Thưởng |
XL C. môn |
XL Công đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tồn tại: Học sinh Thi Olympic Tiếng Anh cấp trường chưa đạt yêu cầu
Ý kiến các thành viên: Nhất trí với nội dung cuộc họp
Cuộc họp kết thúc lúc …10 giờ…… cùng ngày, các thành viên trong tổ nhất trí 100…..%.
….., ngày … tháng …. năm…..
Thư kí Chủ tọa
|
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG ............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày …. tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP TỔ - SƠ KẾT HK 1 NĂM HỌC 20…–20…
Tổ ………….
I. THỜI GIAN – THÀNH PHẦN
- Thời gian: lúc …g ngày …………. Tại: ……………
- Chủ toạ: …………………, Đại diện BGH: ………
- Hiện diện: …………………………..Vắng: ………
II. NỘI DUNG: Sơ kết hoạt động tổ chuyên môn
1. Nhân sự :
Tổng số: ……… Nam: 0 Nữ: ………..
Trong đó: có ………………. BGH
Biên chế: ………. Tập sự: ……… Hợp đồng sở:……. Hợp đồng trường:…….
Chia nhóm chuyên môn:
| Số TT | Tên nhóm | Số lượng thành viên | Nhóm trưởng | Ghi chú |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 | ||||
| 4 |
2. Sơ kết xếp loại thi đua HK1.
Kết quả: Tổng số: …….. Trong đó: Loại XS (A*): …… Loại Tốt(A): ……….
Loại Hoàn thành (B):………Không hoàn thành(C) : ………
| TT | Giáo viên | Tự xếp loại | ĐỀ NGHỊ CỦA TỔ | Ghi chú |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 | ||||
| 4 | ||||
| 5 | ||||
| 6 | ||||
| 7 | ||||
| 8 | ||||
| 9 | ||||
| 10 | ||||
| 11 | ||||
| 12 | ||||
| 13 | ||||
3. Giáo viên dạy giỏi - CSTĐ:
(số GV dạy giỏi / số GV đăng ký)
| STT | Họ và Tên Giáo Viên đã đăng ký | KẾT QUẢ thực hiện đến 12/20… |
| 1 | ||
| 2 | ||
| 3 | ||
| 4 | ||
| 5 | ||
| 6 | ||
| 7 | ||
| 8 |
4.-Thanh tra Sở: Số lượng:…………Đã TT………….Chưa TT:…………..
1. …………………. Loại:……………………………
2…………………….Loại:……………………………
- Kiểm tra toàn diện:
| STT | Họ và Tên Giáo Viên đăng ký theo kế hoạch | Thực hiện đến 12/20… |
| 1 | ||
| 2 | ||
| 3 | ||
| 4 |
5. Thực hiện qui chế chuyên môn: (Đánh dấu x nếu thực hiện đạt yêu cầu)
| TT | Giáo viên | Thực hiện chương trình đúng tiến độ | Vào điểm đúng hạn | Ghi sổ đầu bài đầy đủ | Hồ sơ sổ sách đầy đủ | Dự giờ đồng nghiệp(ghi số tiết) | Các tồn tại cần khắc phục |
| 1 | |||||||
| 2 | |||||||
| 3 | |||||||
| 4 | |||||||
| 5 | |||||||
| 6 | |||||||
| 7 | |||||||
| 8 | |||||||
| 9 | |||||||
| 10 | |||||||
| 11 | |||||||
| 12 | |||||||
| 13 |
6. Bồi dưỡng học sinh giỏi:
a) Giáo viên dạy bồi dưỡng :
K.……………………………………………
K……………………………………………
K……………………………………………
Số lượng HS tham gia bồi dưỡng
| TT | Khối | Số HS tham gia | Lịch học | Số tiết/ tuần |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 |
7. Phụ đạo học sinh yếu:
| TT | Giáo viên dạy phụ đạo | Khối lớp | Số lượng HS | Số tiết | Kết quả |
| 1 | |||||
| 2 | |||||
| 3 | |||||
| 4 | |||||
| 5 | |||||
| 6 | |||||
| 7 | |||||
| 8 | |||||
| 9 | |||||
| 10 |
8. Ngoại khóa – Chuyên đề
- Ngoại khoá: (tên ngoại khoá)………………………..
- Chuyên đề:
| TT | Tên chuyên đề | Khối- Lớp | Số lượng Giáo viên tham gia | Số lượng HS tham gia |
| 1 | ||||
| 2 |
9. Công tác khác:
9.1. Đăng ký dạy thêm theo Thông tư 17
| TT | Tên GV | Đăng ký dạy thêm trong trường | Đăng ký dạy thêm ngoài trường | Ghi chú |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 | ||||
| 4 | ||||
| 5 | ||||
| 6 | ||||
| 7 | ||||
| 8 | ||||
| 9 | ||||
| 10 | ||||
| 11 | ||||
| 12 | ||||
| 13 | ||||
| 14 | ||||
| 15 |
9.2. Lập kế hoạch Bồi dưỡng thường xuyên năm học 20…-20….
Số lượng GV đã lập kế hoạch:……………………..
Số lượng GV chưa lập KH:……………. Họ tên, lý do:……
………………………………………………
9.3. Về bồi dưỡng chuyên môn:
Tên chuyên đề Bồi dưỡng CM do SGD hoặc nhà trường tổ chức hướng dẫn:
……………………………………………
……………………………………………
Tên chuyên đề do tổ, nhóm chuyên môn triển khai bồi dưỡng:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
9.4. Các văn bản đã nộp cho nhà trường:
| Thời điểm nộp | Tên văn bản | Ghi chú |
| 8.2013 | Dự kiến phân công giảng dạy HK1 | |
| 9.2013 | Kế hoạch Tổ chuyên môn | |
| 9.2013 | Phân phối chương trình (chính khoá và tiết tăng HK1) | |
| 9.2013 | Đăng ký thi đua năm học | |
| Lịch dạy HSG, Phụ đạo HS yếu | ||
| Lịch thực hành – thí nghiệm | ||
| Phân công dạy thay | ||
| BC phát hành đề cương | ||
| KH chuyên đề - ngoại khoá | ||
| BC sơ kết hk1 nộp SGD (theo mẫu SGD) | ||
| BC, Bản cam kết về dạy thêm học thêm | ||
| Dự kiến phân công giảng dạy HK2 | ||
| Phân phối chương trình (chính khoá và tiết tăng HK2) | ||
| Biên bản họp tổ chuyên môn HK1 | ||
| BC chuyên đề- ngoại khóa | ||
9.5. Việc cần rút kinh nghiệm:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
9.6. Ý kiến , đề xuất với nhà Trường, Ban Giám Hiệu, Hiệu Trưởng, các bộ phận khác trong trường:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
10. Kế hoạch công tác HK2
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
11. Đánh giá chung:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
|
THƯ KÝ |
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG ............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày …. tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN BÁO CÁO SƠ KẾT HK1 - NĂM HỌC……
Tổ.....:……………………..
I/ Số lượng
1- Tổng số giáo viên: ................. , nữ :................, hợp đồng: ...................
2- Số giáo viên trực tiếp giảng dạy: ......................, số giáo viên đang đi học: ................
3- Các công việc kiêm nhiệm khác:
4- Số tiết trung bình của tổ:.........................
II/ Công tác chuyên môn
Đánh giá những mặt làm được và chưa làm được, nêu nguyên nhân, các giải pháp
1- Việc thực hiện kế hoạch, chương trình dạy học (lưu ý dạy tự chọn – nêu những khó khăn – đề xuất hướng giải quyết)
2- Việc thực hiện nề nếp chuyên môn
2.1 Soạn giáo án, đánh giá việc xây dựng ngân hàng đề kiểm tra, nguồn tư liệu ƯDCNTT, GAĐT ... dùng chung của tổ, những giải pháp cho năm học tới
2.2 Số tiết nghỉ dạy, dạy thay, dạy bù của tổ
+ Số tiết nghỉ dạy: ............... + Số tiết dạy thay: ...............
+ Số tiết không dạy thay được: ............... + Số tiết dạy bù: .........................
Lý do những tiết không dạy thay được:
2.3 Thực hiện việc chấm, trả bài, cập nhật điểm số vào cổng QLTTGD&ĐT và vào sổ cái
2.4. Các hoạt động để nâng cao nghiệp vụ sư phạm
2.4.1 Đổi mới phương pháp dạy học
- Số tiết thao giảng: ............, trong đó xếp loại Tốt: ..............., Khá: ..............., Trung bình: ...............
- Số tiết dạy có ứng dụng CNTT: ..............., số tiết dạy có sử dụng TBDH: ...............
- Số tiết dạy tại phòng thực hành: ..............., số tiết dự giờ: ..............., bình quân/GV: ...............
- Các chuyên đề, ứng dụng phần mềm trong đổi mới PPDH mà tổ đã sử dụng hiệu quả
2.4.2 Tự học, tự bồi dưỡng
2.4.3 Hoạt động ngoại khoá và những công tác khác mà tổ đã tổ chức và tham gia
2.4.4. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi (nêu thành tích đạt được, những thuận lợi và khó khăn – đề xuất giải pháp)
3- Công tác thanh tra, kiểm tra
- Số giáo viên đã thanh tra toàn diện: ................ Kiểm tra từng mặt: ...............
- Xếp loại: Tốt: ..............., Khá: ..............., Trung bình: ...............
4- Công tác chủ nhiệm:
- Số giáo viên chủ nhiệm lớp xếp loại: Tốt: ............... Khá: ............... Trung bình: ...............
- Nhận xét về công tác chủ nhiệm:
5- Việc quản lý cơ sở vật chất, TBDH của tổ
III/ Xếp loại giáo viên (theo HD mới)
- Số giáo viên hoàn thành tốt nhiệm vụ: ...............
- Số giáo viên hoàn thành nhiệm vụ: ...............
- Số giáo viên chưa hoàn thành nhiệm vụ: ...............
- Số GV đăng ký CSTĐ: .....................
IV/ Đề xuất, kiến nghị của tổ CM, của cá nhân... (đối với trường, Sở , Công đoàn, v.v..)
| Thư ký |
……, ngày ......... tháng ......... năm 20 ......... Tổ trưởng |
(Lưu ý: Quý vị TTCM gửi lại tại học vụ ngay sau khi sơ kết tổ)
XẾP LOẠI GIÁO VIÊN
| TT | HỌ VÀ TÊN | XẾP LOẠITHI ĐUA | XẾP LOẠI A,B,C,D | LÝ DO |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 | ||||
| 4 | ||||
| 5 | ||||
| 6 | ||||
| 7 | ||||
| 8 | ||||
| 9 | ||||
| 10 | ||||
| 11 | ||||
| 12 | ||||
| 13 | ||||
| 14 | ||||
| 15 | ||||
| 16 | ||||
| 17 |
Căn cứ theo khoản 2 Điều 14 Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT quy định tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau:
- Chủ động xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo chương trình môn học, hoạt động giáo dục thuộc chuyên môn phụ trách theo tuần, tháng, học kỳ, năm học; phối hợp với các tổ chuyên môn khác xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường.
- Đề xuất lựa chọn sách giáo khoa, xuất bản phẩm tham khảo để sử dụng trong nhà trường theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn theo kế hoạch giáo dục của nhà trường đã được hội đồng trường phê duyệt.
- Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ chuyên môn và của nhà trường.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do hiệu trưởng phân công.
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: