Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World Ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 (Có đáp án)

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World năm 2025 - 2026 bao gồm 42 trang giới hạn kiến thức lý thuyết cần nắm kèm theo các dạng bài tập trọng tâm có đáp án kèm theo.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World giúp các em học sinh dễ dàng xác định nội dung cần nhớ, cần hiểu, tránh học lan man. Qua đề cương, các em học sinh biết cách lập kế hoạch ôn tập theo từng ngày, học tập theo trình tự logic, tự kiểm tra, tự đánh giá mức độ hiểu bài. Khi biết rõ phạm vi ôn tập, học sinh bớt lo lắng và chủ động hơn trong quá trình chuẩn bị kiểm tra. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World

i-Learn Smart World 9
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1: English in the World

I. Vocabulary:

Lesson 1:

· come across /kʌm əˈkrɑːs/ (phr v): tình cờ gặp, bắt gặp

· go over /ɡoʊ ˈoʊvər/ (phr v): xem lại, kiểm tra lại

· look up /lʊk ʌp/ (phr v): tra cứu

· lyric /ˈlɪrɪk/ (n): lời bài hát

→  lyrical /ˈlɪr.ɪ.kəl/ (adj): trữ tình

· method /ˈmeθəd/ (n): phương pháp

· note down /noʊt daʊn/ (phr v): ghi chú, ghi lại

· subtitle /ˈsʌbtaɪtl/ (n): phụ đề

· turn on /tɜːrn ɑːn/ (phr v): bật lên

Lesson 2:

· belong (+ to sb) /bɪˈlɔːŋ/ (v): thuộc về

e.g. This book belongs to Sarah.

· career /kəˈrɪr/ (n): nghề nghiệp

· content /ˈkɑːntent/ (n): nội dung

· essential (+ for/to sth) /ɪˈsenʃl/ (adj): thiết yếu

→ essence /ˈes.əns/ (n): bản chất, tinh chất

e.g. Water is essential for living things.

Getting enough sleep is essential to mental health.

· foreign /ˈfɔːrən/ (adj): nước ngoài

→ foreigner /ˈfɔːr.ə.nɚ/ (n): người nước ngoài

· international /ˌɪntərˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế

· opportunity /ˌɑːpərˈtuːnəti/ (n): cơ hội

· overseas /ˌoʊvərˈsiːz/ (adj/adv): thuộc về nước ngoài, ở nước ngoài

· worldwide /ˌwɜːrldˈwaɪd/ (adv): toàn thế giới

Lesson 3:

· check out /tʃek aʊt/ (phr v): xem xét, kiểm tra

· double-check /ˌdʌbl ˈtʃek/ (v): kiểm tra lại

· figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ (phr v): tìm hiểu, hiểu ra

· importance /ɪmˈpɔːrtns/ (n): tầm quan trọng

→ important /ɪmˈpɔːr.tənt/ (adj): quan trọng

· make sure /meɪk ʃʊr/ (idm): đảm bảo

II. Grammar:

* to-infinitives (Động từ nguyên mẫu có to-):

– Động từ nguyên mẫu có to- được dùng để diễn tả mục đích của một việc.

– Cấu trúc:

S + V (+ O) + to- infinitive

e.g.

I read a lot in English to improve my skills.

Do you watch movies to learn new words?

* Phrasal verb (Cụm động từ):

– Cụm động từ bao gồm một động từ kết hợp với một tiểu từ (trạng từ hoặc giới từ hoặc cả hai). Nghĩa của một cụm động từ phụ thuộc vào từng thành phần của nó.

– Các loại cụm động từ:

Types of phrasal verb

Examples

Transitive (Cần tân ngữ)

Separable (Tân ngữ có thể đứng giữa 2 phần)

· verb + object + particle

· verb + particle + object

· verb + pronoun + particle

Can you turn the subtitles on?

Can you turn on the subtitles?

Can you turn them on?

Inseparable (Tân ngữ không thể đứng giữa 2 phần)

· verb + particle + object

When will you start dealing with your applications?

I came across a great English website.

Intransitive (Không cần tân ngữ)

We didn't have a chance to get together.

* Adverbial clauses/phrases of reason (Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân):

– Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân diễn tả nguyên nhân một việc xảy ra.

– Cấu trúc:

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Cụm trạng từ chỉ nguyên nhân

S + V (+ O) as/since/because + S + V (+ O)

As/Since/Because + S + V (+ O), S + V (+ O)

S + V (+ O) because of + N phrase

Because of + N phrase, S + V (+ O)

e.g.

Because I practiced a lot, my English improved.

I'm going to study abroad as it will help me get a better job.

Because of my practice, my English improved.

I'm going to study abroad because of the opportunities to get a better job.

Unit 3 | LIVING ENVIRONMENT

I/ PRONUNCIATION

A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. kind B. mind C. wish D. light

2. A. sensor B. generate C. mention D. remind

B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. appliance B. neighborhood C. equipment D. together

4. A. curtain B. fairy C. solar D. nearby

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. If you care ______ the environment, your house can be a great place to start making eco-friendly changes.

A. about
B. with
C. to
D. in

6. Smart home technology can ______ various devices to make them work together effectively.

A. develop
B. connect
C. create
D. remind

7. With this device, your smart home can ______ your home's temperature and change it automatically.

A. monitor
B. follow
C. maintain
D. keep

8. You can download an app on your phone that will ______ you of your important tasks and appointments.

A. remember
B. save
C. control
D. remind

9. When the sun sets, the _____ in my smart home can close automatically to keep the room cool.

A. sensors
B. curtains
C. mats
D. blankets

10. Smart homes ______ use motion sensors can turn on lights as you enter a room.

A. which
B. who
C. whom
D. whose

11. Sophia wishes her dream house ______ a library that is filled with her favorite books.

A. have had
B. is having
C. had
D. can have

III/ ERROR CORRECTION

Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.

13. My dream house will be close toa park whooffers a peaceful escape from the city life.

A. close to
B. who
C. from
D. city life

14. Thomas chosecurtains matchthe decorations of his living room perfectly.

A. chose
B. curtains match
C. of
D. perfectly

15. I wish I owna game console thatallows me to play the latest titles.

A. own
B. that
C. allows
D. latest titles

16. Security cameras whoseare part of a smart home systemcan send messages to the owners' phones.

A. whose
B. system
C. send
D. to

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo