Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 Global Success, Right on, Friend plus (Có đáp án)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2024 - 2025 hệ thống kiến thức lý thuyết, ngữ pháp và các dạng bài tập trọng tâm theo từng Unit để các bạn ôn luyện.
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 gồm 3 sách Global Success, Right on, Friend plus có đáp án giải chi tiết kèm theo các em dễ dàng so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Qua đó giúp học sinh tự ôn luyện các dạng bài một cách hợp lý, tránh cảm giác hoang mang trước khối lượng kiến thức khổng lồ. Đồng thời một đề cương ôn thi rõ ràng, dễ hiểu giúp các em tự tin hơn trong kì thi học kì 1 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 9 Right on.
Đề cương tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2024 - 2025
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 Friend plus
- Đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 Global Success học kì 1
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 Right on
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 Friend plus
A. Nội dung ôn tập
I. Từ vựng
- Unit 1. Then and now
- Unit 2. Lifestyles
- Unit 3. Our surroundings
- Unit 4. Feelings
II. Ngữ pháp
1. Thì quá khứ tiếp diễn
2. Thì quá khứ đơn – tiếp diễn – hoàn thành
3. Thì hiện tại hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn
4. Thì hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn
5. Mệnh đề trạng ngữ & cụm từ chỉ nguyên nhân
6. Mệnh đề trạng ngữ & cụm từ chỉ sự nhượng bộ
7. Các hình thức tương lai: will – be going to – hiện tại tiếp diễn – hiện tại đơn
8. Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng, sự chắc chắn, lời khuyên và sự bắt buộc: may, might, can, could; must, should, must, have to; can/ could/ be able to
III. Ngữ âm
1. Trọng âm của tính từ
2. Âm /s/ và /ʃ/
3. Âm câm
B. BÀI TẬP
I. Từ vựng
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
1. Having a grocery store nearby is very _________.
A. worthless
B. popular
C. convenient
D. damaged
2. I didn't _________ him because he had a beard.
A. remind
B. understand
C. recognise
D. cross
3. When my car broke down, I had to _________ the city using public transport.
A. get on
B. get lost
C. get around
D. get over
4. Sara wore a _______________ hat to the party. Everyone loved it.
A. convenient
B. fashionable
C. fragile
D. used
5. Eating too much sugar can _________ health problems like diabetes.
A. lead to
B. come across
C. take care of
D. come to
6. I need to _________ the solution to this complex math problem for my homework.
A. fill out
B. wait up
C. figure out
D. invest in
7. The annual English-Speaking Contest is highly _________, with students from many schools participating.
A. competition
B. compete
C. competitive
D. competitor
8. In our neighbourhood, it's _________ to see children playing in the park after school.
A. fragile
B. convenient
C. common
D. fashionable
9. After the storm passed, we noticed that the roof was significantly _________ and needed repairs.
A. predictable
B. rare
C. damaged
D. tough
10. We chose a (an) _________ route because the main road was closed.
A. alternative
B. careful
C. imaginable
D. decisive
11. Please don't _________ him while he's studying.
A. avoid
B. bother
C. remind
D. take
12. He decided to _________ to learning Spanish for one hour every day.
A. hesitate
B. calculate
C. think
D. commit
13. I enjoy _______ without buying anything. That’s a great way to save money.
A. marketing
B. delivering
C. promoting
D. window shopping
14. The sales _______ helped me find the right size shoes.
A. marketing
B. special offers
C. assistant
D. labels
15. I always check for _______ before I buy anything expensive.
A. marketing
B. window shopping
C. luxury
D. special offers
16. The company uses clever _______strategy to promote its products.
A. ticket
B. assistant
C. marketing
D. label
17. I ordered a dress online but had to _______ it because it didn’t fit.
A. try on
B. deliver
C. exchange
D. fit
18. The loud noise was a big ____________ during the test.
A. boredom
B. concentration
C. relaxation
D. annoyance
19. She felt ____________ when she saw the dirty room.
A. excited
B. sympathetic
C. relaxed
D. disgusted
20. My friend was very ____________ when I lost my book.
A. calm
B. sympathetic
C. happy
D. peaceful
21. It is hard to ____________ in a noisy classroom.
A. worry
B. distract
C. concentrate
D. affect
22. The long lecture caused a feeling of ____________ among the students. Some fell asleep.
A. embarrassment
B. concentration
C. excitement
D. boredom
23. The loud music can ____________ me from my homework. I prefer a quiet place to study.
A. concentrate
B. improve
C. distract
D. boost
24. It was ____________ when I forgot my lines in the play.
A. embarrassing
B. relaxing
C. exciting
D. calming
25. She was ____________ to see her friends at the party.
A. exciting
B. disgusted
C. annoying
D. surprised
............
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 Global Success học kì 1
I. Nội dung ôn tập học kì 1
- Unit 1. Local communit
- Unit 2. City life
- Unit 3. Healthy living for teens
- Unit 4. Remembering the past
- Unit 5. Our experiences
- Unit 6. Vietnamese lifestyle: then and now
II. Ngữ pháp
1. Từ để hỏi (wh-word) + to + động từ nguyên thể
2. Cụm động từ
3. So sánh kép
4. Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1
5. Thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing)
6. Cấu trúc: wish + thì quá khứ đơn
7. Thì hiện tại hoàn thành
8. Động từ + V-ing và to + động từ nguyên thể (V-ing & to V)
III. Ngữ âm
1. Ôn tập nguyên âm đơn: /æ/, /ɑː/, /e/
2. Ôn tập nguyên âm đôi: /aʊ/, /əʊ/, /eə/
3. Phụ âm: /h/, /r/, /m/, /l/, /j/, /w/
4. Phụ âm kép: /fl/ và /fr/
B. Bài tập ôn thi học kì 1 tiếng Anh 9
Unit 1
Circle the correct answers.
1. The __________ in my building broke down, and I had to climb the stairs to my apartment.
A. furniture
B. sensor
C. curtain
D. elevator
2. I think the __________ is broken. It’s getting too hot.
A. air conditioner
B. voice assistant
C. bunk bed
D. monitor
3. We live in a pretty nice __________. There’s a big park, supermarket, and lots of things to do.
A. sensor
B. neighborhood
C. game console
D. spa
4. Can you please close the __________s? It’s too bright in here.
A. appliances
B. monitor
C. curtain
D. system
5. My mom’s taking me to a __________ this weekend. It’s going to be relaxing.
A. nearby
B. neighborhood
C. spa
D. elevator
Unit 2
Circle correct words.
1. There are so many more cars on the streets now that there are ____________ every day.
A. traffic jams
B. crosswalks
C. owners
D. congested
2. If there aren’t enough jobs, people will ____________ to find work.
A. rise
B. ban
C. direct
D. struggle
3. People struggle to get to work when the streets are very ____________.
A. direct
B. homeless
C. congested
D. crosswalk
4. The number of car owners in the city is ____________.
A. struggling
B. attracting
C. rising
D. directing
5. Some people think that the government should ____________ cars in the city center.
A. homeless
B. ban
C. accident
D. sidewalk
Unit 3
Circle the correct answers.
1. The city is trying to increase people’s __________ to healthy food by creating community gardens.
A. access
B. fat
C. chemical
D. promote
2. How many ___________ you need to eat a day depends on your age, and amount of physical activity.
A. viruses
B. calories
C. risks
D. cafeterias
3. Although many people believe it’s bad for us, _____________ is necessary for our bodies, especially our organs.
A. bone
B. nutrients
C. fat
D. risk
4. Scientists are trying to find the ___________ that causes the disease.
A. virus
B. bone
C. nutrient
D. calorie
5. Let me cook you a __________ dinner. You’ll feel better.
A. obese
B. nourishing
C. organ
D. promote
............
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 Right on
TRƯỜNG THCS............ | ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TIẾNG ANH 9 |
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. Từ vựng
Unit 1. Life – Past and Present
+ Giao tiếp
+ Cuộc sống - quá khứ và hiện tại
+ Đời sống gia đình – quá khứ và hiện tại
Unit 2. Natural Wonders and Travel
+ Các kì quan thiên nhiên
+ Đi lại/ Du lịch
+ Các loại kì nghỉ mát
Unit 3. Healthy Lifestyle
+ Lợi ích của thể dục thể thao
+ Lối sống lành mạnh
+ Các nhóm thực phẩm
II. Ngữ pháp
1. Hiện tại đơn – hiện tại tiếp diễn
2. Quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn
3. wish + quá khứ đơn
4. động từ nguyên thể/ to + động từ nguyên thể/ động từ thêm -ing (V/ to V/ V-ing)
5. Từ để hỏi + to + động từ nguyên thể (wh-word + to V)
6. too – enough
7. Động từ khuyết thiếu
8. Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1
9. Cụm động từ
III. Ngữ âm
1. Âm /t/ và /d/
2. Âm /æ/ và /ɑː/
3. Âm /əʊ/ - /aʊ/ - /ʊə/ - /ɔɪ/
4. Âm /ɡ/ và /dʒ/
B. BÀI TẬP
I. Từ vựng
Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.
Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.
1. In the past, carrier pigeons helped to _________messages over long distances.
A. deliver
B. take
C. use
D. keep
2. Many young people like to make new _________ on social media to share information about their lives.
A. letters
B. entries
C. messages
D. emails
3. Andy prefers to keep a blog to communicate with friends while Jane loves to _________ emails.
A. keep
B. share
C. post
D. write
4. Many Vietnamese people nowadays ________ for transportation and shop on line for food and clothing.
A. ride horses
B. play folk games
C. drive cars
D. shop at markets
5. Lan's __________ family includes her parents, brothers and her.
A. large
B. small
C. nuclear
D. immediate
6. Nowadays, many people keep a blog or a vlog instead of a ________, and they send emails instead of letters.
A. diary
B. pigeon
C. message
D. telegraph
7. Vietnamese people used to ________ traditional clothes, and they ________ food at the market.
A. play/ buy
B. wear/ bought
C. watch/ are buying
D. shop/ bought
8. In my family, both my mum and dad work and ________ to support the family.
A. do the housework
B. raise children
C. buy food from street vendors
D. make a living
9. The Northern Lights ________ when gases hit small particles in the air.
A. fill
B. see
C. appear
D. process
10. People can easily ________ the Northern Lights in Norway, Greenland, and Iceland.
A. make
B. see
C. hit
D. occur
11. Arizona, USA is home to the ________ natural wonder, the Grand Canyon.
A. mass
B. massive
C. massively
D. massiveness
12. The teacher ________ us complete all of the tasks in the class yesterday.
A. told
B. made
C. did
D. asked
13. There are only a few hotels in the city. It's too hard for us to find good ________ during the high season.
A. food
B. transport
C. space
D. accommodation
14. My parents enjoy looking at the stars at night. They believe it's a good way to ________ close to nature.
A. get
B. take
C. see
D. go
15. It's important to inform the driver of your ________ when getting into the taxi.
A. decision
B. destination
C. cruise
D. holiday
16. Our hotel is in the city centre, so we can ________ by motorbike around the city.
A. play sports
B. go skiing
C. explore the forests
D. go sightseeing
17. ________ products are the ones made from milk, such as cheese or yoghurt.
A. Diary
B. Dairy
C. Dial
D. Daily
18. Eating a nutritious diet and doing regular exercise can ________ your energy levels.
A. reduce
B. boost
C. prevent
D. get
19. If you ________ the Internet for too long, your eyesight will be badly affected.
A. surf
B. join
C. take
D. stay
20. Regular exercise can improve our ________ health by reducing stress.
A. mental
B. physical
C. public
D. general
21. Wait for me! I need to ________ the jacket. It's a bit cold outside.
A. take on
B. try on
C. put on
D. go on
..............
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề cương