Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đại học Mở Hà Nội là một trong những trường công lập trong khối ngành “Bách – Kinh – Xây” nổi tiếng tại Hà Nội. Với chất lượng đào tạo hàng đầu, cơ sở vật chất tốt cùng với môi trường học tập đầy hứa hẹn. Trong đó học phí Đại học Mở Hà Nội 2024 – 2025 luôn là mối quan tâm hàng đầu của sinh viên khi quyết định đăng ký nguyện vọng.

Đại học Mở Hà Nội đào tạo nhiều ngành, nhiều lĩnh vực có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vì vậy trước khi xem xét đăng ký vào trường các bạn cần tìm hiểu mức học phí của trường Đại học Mở Hà Nội qua các năm nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành.
Theo Đề án tuyển sinh năm 2024, Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí hệ chính quy năm học 2024-2025 và 2025-2026 dựa theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ toàn diện; dao động từ 19.580.000 đồng cho đến 22.990.000 đồng tùy từng ngành học. 

Học phí trường Đại học Mở Hà Nội tuân theo quy định của Nhà nước phê duyệt đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện.
Bảng học phí cụ thể như sau:
| TT | Ngành học | Hình thức đào tạo | Năm học 2023-2024 |
|---|---|---|---|
| I | Trình độ tiến sĩ | ||
| 1 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 47.000.000 |
| II | Trình độ thạc sĩ | ||
| 1 | Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học | Chính quy | 27.525.000 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 28.200.000 |
| 3 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế | Chính quy | 26.625.000 |
| III | Trình độ đại học | ||
| 1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế | Chính quy | 17.750.000 |
| 2 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc | Chính quy | 18.800.000 |
| 3 | Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm | Chính quy | 18.350.000 |
| 4 | Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúc | Chính quy | 17.700.000 |
Liên thông đại học mở nhận sinh viên có bằng trung cấp, cao đẳng thuộc mọi ngành nghề muốn liên thông lên đại học. Các chuyên ngành như: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Quản trị du lịch và lữ hành, Luật, Công nghệ thông tin,… theo hình thức đào tạo từ xa.
Học trực tuyến 100% từ xa không cần đến lớp. Khi tốt nghiệp, học viên được cấp bằng tương đương đại học chính quy và được Sở Giáo dục và Đào tạo công nhận đủ điều kiện dự thi công chức, nâng bậc lương và dự thi sau đại học.
học phí Đại học Mở Hà Nội chương trình liên thông, văn bằng 2… được tính theo tín chỉ, áp dụng cho cho tất cả các ngành học: 408.000 đồng/ tín chỉ.
Đại học mở Hà Nội học phí luôn ở mức thấp so với các trường đại học khác ở Hà Nội. Mức học phí Đại học Mở Hà Nội 2022-2023 chỉ khoảng 16,1 triệu đồng/ năm học.
| TT | Ngành học | Hình thức đào tạo | Năm học 2022-2023 |
|---|---|---|---|
| I | Trình độ tiến sĩ | ||
| 1 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 42.750.000 |
| II | Trình độ thạc sĩ | ||
| 1 | Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học | Chính quy | 25.050.000 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 25.650.000 |
| 3 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế | Chính quy | 24.300.000 |
| III | Trình độ đại học | ||
| 1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế | Chính quy | 16.200.000 |
| 2 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc | Chính quy | 17.100.000 |
| 3 | Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm | Chính quy | 16.700.000 |
| 4 | Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúc | Chính quy | 16.100.000 |
Trước tình hình dịch Covid 2019 nghiêm trọng, học phí Đại học Mở Hà Nội được ban lãnh đạo quyết định miễn giảm 10% cho toàn bộ sinh viên, toàn bộ ngành học, khóa học, áp dụng cho năm học 2021 – 2022.
| TT | Ngành học | Hình thức đào tạo | Năm học 2020-2021 |
|---|---|---|---|
| 1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế. | Chính quy | 15.054.000 |
| 2 | Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thực phẩm; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Công nghệ sinh học; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất; Kiến trúc, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Anh. | Chính quy | 15.785.000 |
1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
|
Thiết kế công nghiệp + Thiết kế nội thất + Thiết kế thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 140 | 100 |
|
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | 240 | - |
|
Tài chính - ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | 250 | - |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | 240 | - |
|
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | 80 | - |
|
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
|
Luật kinh tế |
7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
|
Luật quốc tế |
7380108 | A00, A01, C00, D01 | 70 | |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
330 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01 | 280 | |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 | D01 | 50 | |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | 330 | |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | 230 | |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: