Đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra cuối kì 1 GDKT&PL 12 (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 năm 2024 - 2025 Kết nối tri thức gồm đề kiểm tra có kèm theo đáp án.

Đề thi cuối học kì 1 GDKT&PL 12 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 năm 2023 - 2024 Kết nối tri thức, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi Giáo dục kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức học kì 1 năm 2024

Đề thi cuối học kì 1 GDKT&PL 12

SỞ GDĐT ………

TRƯỜNG ………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2024 - 2025

MÔN: GDKT&PL LỚP 12

Thời gian làm bài ..phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6 điểm)

(Thí sinh lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong 4 đáp án A, B, C, D)

Câu 1. Sự gia tăng về quy mô sản lượng của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định so với thời kì gốc được gọi là

A. tăng trưởng kinh tế.
B. phát triển kinh tế.
C. Thành phần kinh tế.
D. Chuyển dịch kinh tế.

Câu 2. Sự tăng trưởng kinh tế được so sánh với các năm gốc kế tiếp nhau được gọi là

A. tốc độ tăng thu nhập.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. tốc độ gia tăng việc làm.
D. tốc độ phát triển xã hội.

Câu 3. Để nâng cao chỉ số phát triển con người, nước ta đẩy mạnh sự phát triển của con người thông qua các chỉ số

A. sức khoẻ, thông minh và dân số.
B. thông minh, dân số và giới tính.
C. sức khoẻ, giáo dục và thu nhập.
D. giới tính, thông minh và hạnh phúc.

Câu 4. Các chỉ tiêu để đánh giá phát triển kinh tế bao gồm?

A. Sự gia tăng GDP, GNI, GDP/người, GNI/người; Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tích cực; Chỉ tiêu về tiến dộ xã hội.
B. Sự gia tăng GDP, GNI, GDP/người, GNI/người
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tích cực; Chỉ tiêu về tiến dộ xã hội.
D. Sự gia tăng GDP, GNI; Chỉ tiêu về tiến dộ xã hội.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai về quan điểm định hướng hội nhập kinh tế ở Việt Nam?

A. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế toàn diện.
B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
C. Hạn chế tham gia thoả thuận thương mại quốc tế.
D. Đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc tế.

Câu 6. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?

A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước

Câu 7. Chính sách nào sau đây không nhằm thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Đẩy mạnh toàn diện thể chế, cải cách hành chính.
B. Hạn chế điều kiện cho địa phương tham gia hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Cải thiện môi trường thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Thực hiện hiệu quả các cam kết quốc tế.

Câu 8. Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để tổ chức bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm là đặc điểm của loại hình bảo hiểm nào sau đây?

A. Bảo hiểm thương mại.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm y tế.
D. Bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 9. Đâu là vai trò của bảo hiểm xã hội?

A. Gia tăng tổn thất, đảm bảo an toàn cho cuộc sống của con người.
B. Gia tăng thất nghiệp trong nền kinh tế.
C. Kìm hãm hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần chuyển giao rủi ro, là một kệnh huy động vốn để đầu tư phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 10. Người lao động được hưởng bảo hiểm y tế trong các trường hợp nào?

A. Trong thời gian nghỉ việc hưởng trợ cấp thai sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi.
B. Đang hưởng lương hưu.
C. Nghỉ việc hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng.
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 11. An sinh xã hội là gì?

A. Hệ thống chăm sóc y tế miễn phí cho mọi người.
B. Hệ thống các biện pháp và chính sách bảo vệ và cải thiện điều kiện sống của con người.
C. Hệ thống giáo dục bắt buộc cho trẻ em.
D. Hệ thống bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 12. Những ai được hưởng lợi từ các chương trình an sinh xã hội?

A. Chỉ có người lao động.
B. Chỉ có người già và trẻ em.
C. Tất cả mọi người, không phân biệt độ tuổi, giới tính, hoặc nghề nghiệp.
D. Chỉ có người nghèo và thất nghiệp.

Câu 13. Nguyên nhân nào khiến một người có thể nhận được trợ cấp xã hội?

A. Có công việc ổn định.
B. Mất việc làm do bị sa thải hoặc công ty phá sản.
C. Có thu nhập cao.
D. Không có bảo hiểm y tế.

Câu 14. Mục tiêu chính của việc lập kế hoạch kinh doanh là gì?

A. Xác định chiến lược tiếp thị.
B. Thu hút các nhà đầu tư.
C. Định rõ mục tiêu và các bước thực hiện để đạt được mục tiêu.
D. Tạo ra một báo cáo tài chính hàng năm.

Câu 15. Tại sao kế hoạch tài chính lại quan trọng trong kế hoạch kinh doanh?

A. Để xác định số lượng nhân viên cần thiết.
B. Để dự báo doanh thu và chi phí.
C. Để phân tích thị trường.
D. Để lập danh sách nhà cung cấp.

Câu 16. Phân tích thị trường trong kế hoạch kinh doanh thường bao gồm những yếu tố nào?

A. Đối thủ cạnh tranh, xu hướng thị trường, và đối tượng khách hàng.
B. Chi phí sản xuất, lợi nhuận dự kiến, và dòng tiền.
C. Tầm nhìn doanh nghiệp, sứ mệnh và mục tiêu.
D. Kế hoạch phát triển sản phẩm, chiến lược tiếp thị và tuyển dụng.

Câu 17. Toàn bộ trách nhiệm bắt buộc và tự nguyện mà một doanh nghiệp thực hiện đối với xã hội bằng những chính sách và việc làm cụ thể, nhằm mang lại ảnh hưởng tích cực đến xã hội, đóng góp cho các mục tiêu xã hội và sự phát triển bền vững của đất nước – đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

A. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
B. Đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Chiến dịch truyền thông của doanh nghiệp.

Câu 18. Hành vi, việc làm nào dưới đây biểu hiện thiếu trách nhiệm đối với xã hội của doanh nghiệp?

A. Tuân thủ pháp luật về thuế, môi trường và các quy định khác của pháp luật.
B. Sản xuất kinh doanh hướng tới mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận bằng mọi giá.
C. Sản xuất sản phẩm, dịch vụ có chất lượng tốt, thân thiện với môi trường.
D. Đảm bảo chất lượng, an toàn sản phẩm/ dịch vụ cho người tiêu dùng.

Câu 19. Chủ thể nào dưới đây có hành vi vi phạm trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Chị T nhập hoa quả từ Trung Quốc về bán nhưng quảng cáo là hàng nhập khẩu từ Mĩ.
B. Doanh nghiệp P đóng bảo hiểm đầy đủ cho nhân viên theo đúng quy định pháp luật.
C. Cửa hàng X thường xuyên lấy ý kiến của khách hàng để cải thiện chất lượng dịch vụ.
D. Khi phát hiện hàng hóa bị lỗi, doanh nghiệp K chủ động tiến hành thu hồi sản phẩm.

Câu 20. Trong trường hợp dưới đây, hành động nào không phải là biểu hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp qua hoạt động của công ty B?

Trường hợp. Công ty B luôn đặt chữ tín, trách nhiệm doanh nghiệp lên hàng đầu. Đồng thời, công ty áp dụng các mô hình quản trị tiên tiến trên thế giới đề vận hành phát triển và giảm thiểu ô nhiễm môi trường, khẳng định vị thế, xứng đáng với sự tin yêu của người tiêu dùng. Đối với người lao động, công ty thực hiện đảm bảo lợi ích chính đáng (tiền lương, điều kiện lao động, bảo hiểm, chế độ chính sách,..) theo đúng cam kết. Chính những điều đó đã làm cho các nhân viên trong công ty gắn bó lâu dài và luôn tận tâm, tận tụy trong công việc.

A. Áp dụng mô hình quản trị tiên tiến khi điều hành công ty.
B. Phát triển kinh doanh gắn với trách nhiệm bảo vệ môi trường.
C. Đảm bảo các quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
D. Đặt lợi ích công ty lên trên hết để tối ưu hóa lợi nhuận.

Câu 21. Việc quản lí các khoản thu nhập, chi tiêu nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần cho các thành viên trong gia đình và phù hợp với thu nhập được gọi là

A. quản lí hoạt động tín dụng.
B. quản lí hoạt động tiêu dùng.
C. quản lí thu, chi trong gia đình.
D. quản lí đầu tư trong gia đình.

Câu 22. Hành vi nào sau đây là không phù hợp khi nói về quản lí thu, chi trong gia đình?

A. Ghi chép khoản thu hằng tháng.
B. Lập kế hoạch chi tiêu hằng tháng.
C. Tuyệt đối không tiêu dùng cho hoạt động giải trí.
D. Phân loại các khoản chi thiết yếu và không thiết yếu.

Câu 23. Nội dung nào dưới đây không phản ánh sự cần thiết phải quản lí thu, chi trong gia đình?

A. Tăng chất lượng cuộc sống của gia đình.
B. Kiểm soát được nguồn thu, chi trong gia đình.
C. Dự phòng cho các trường hợp khẩn cấp và tương lai.
D. Tăng số tiền mặt cho hoạt động mua sắm hằng ngày.

Câu 24. Yếu tố nào dưới đây thường được coi là một phần quan trọng trong việc thu hút nhà đầu tư vào kế hoạch kinh doanh?

A. Đánh giá nhân viên.
B. Phân tích tài chính chi tiết và kế hoạch phát triển dài hạn.
C. Mô tả sản phẩm chi tiết.
D. Chiến lược tuyển dụng nhân sự.

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÚNG – SAI. (4 điểm)

(Thí sinh đọc đoạn tư liệu và lựa chọn Đúng – Sai trong mỗi ý A, B, C, D)

Câu 1. Thông tin nào dưới đây là những biến đổi tích cực về văn hoá do tác động của sự phát triển kinh tế?

Yêu cầu: Chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a, b, c, d

a. Nhận thức về văn hoá, xã hội, con người ngày càng toàn diện, sâu sắc hơn.
b. Nguy cơ du nhập ồ ạt văn hoá ngoại lai, lối sống thực dụng và các tư tưởng đi ngược lại các giá trị chân, thiện, mĩ.
c. Nhiều giá trị văn hoá truyền thống và di sản văn hoá được kế thừa, bảo tồn và phát huy.
d. Những chuẩn mực, giá trị văn hoá, đạo đức cũng có nguy cơ bị mai một. Con người trong cộng đồng, xã hội dần mất đi nét đẹp trong giao tiếp của “tình làng, nghĩa xóm”, thay vào đó là quan hệ công việc đơn thuần.

Câu 2. Đọc thông tin sau và thực hiện yêu cầu:

Thông tin: Bảo hiểm sức khỏe cá nhân bao gồm các dịch vụ y tế cơ bản như khám bệnh, chữa bệnh và phẫu thuật, cũng như bảo vệ chi phí điều trị nội trú và ngoại trú.

Yêu cầu: Chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu hỏi sau:

a. Bảo hiểm sức khỏe cá nhân không bao gồm bảo vệ chi phí điều trị ngoại trú.
b. Bảo hiểm sức khỏe cá nhân cũng bao gồm bảo vệ chi phí mua thuốc chữa bệnh.
c. Bảo hiểm sức khỏe cá nhân chỉ áp dụng cho các bệnh lý nghiêm trọng.
d. Bảo hiểm sức khỏe cá nhân không liên quan đến việc bảo vệ chi phí khám bệnh định kỳ.

Câu 3. Đọc thông tin sau và thực hiện yêu cầu:

Thông tin: Lập kế hoạch kinh doanh là quá trình quan trọng giúp doanh nghiệp xác định mục tiêu cụ thể và phương hướng phát triển trong tương lai. Đây là công cụ quản lý chiến lược để điều hành hoạt động kinh doanh và thu hút các nhà đầu tư. Một kế hoạch kinh doanh thường bao gồm các phần như phân tích thị trường, chiến lược sản phẩm/dịch vụ, chiến lược tiếp thị và bán hàng, kế hoạch tài chính, phân tích SWOT và kế hoạch hành động.

Yêu cầu: Chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu hỏi sau:

a. Lập kế hoạch kinh doanh giúp doanh nghiệp xác định mục tiêu cụ thể và phương hướng phát triển.
b. Phân tích SWOT là một phần không cần thiết trong kế hoạch kinh doanh.
c. Kế hoạch kinh doanh không bao gồm chiến lược sản phẩm/dịch vụ.
d. Mục tiêu chính của lập kế hoạch kinh doanh là tạo ra một báo cáo tài chính hàng năm.

Câu 4. Đọc trường hợp và chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý A, B, C, D ở câu sau:

Trường hợp. Vợ chồng anh A sống ở ngoại ô thành phố. Anh A là nhân viên kinh doanh của công ty M, mức thu nhập hàng tháng của anh dao động trong khoảng 15 đến 20 triệu đồng. Chị K (vợ anh A) là giáo viên, mức thu nhập hàng tháng của chị là 7.5 triệu đồng. Đầu năm, vợ chồng anh A thống nhất đặt mục tiêu mỗi tháng sẽ dành 50% thu nhập cho các chi tiêu thiết yếu, 30% thu nhập cho chi tiêu không thiết yếu và tiết kiệm 20% thu nhập gia đình để thực hiện mục tiêu mua xe máy. 2 tháng trở lại đây, anh A bị mất việc, thu nhập gia đình bị giảm sút, kinh tế gia đình eo hẹp, nhưng chị K vẫn quyết tâm thực hiện mục tiêu tiết kiệm đã đặt ra bằng cách cắt giảm toàn bộ các chi tiêu không thiết yếu; thậm chí, các chi tiêu thiết yếu cũng bị cắt giảm; các món ăn thịt, cá, trứng, sữa… dần dần ít xuất hiện trong bữa ăn gia đình

A. Gia đình chị A đã bỏ qua bước xác định mục tiêu tài chính vì thấy không cần thiết.
B. Khi nguồn thu nhập bị giảm sút, chất lượng cuộc sống của gia đình chị A vẫn không bị ảnh hưởng gì.
C. Việc xác định các khoản thu, chi trong anh A đã được tính toán, cân nhắc.
D. Khi nguồn thu nhập bị giảm sút, chị A đã có sự điều chỉnh kế hoạch chi tiêu, nhưng sự điều chỉnh này chưa thực sự phù hợp.

Đáp án đề thi học kì 1 GDKT&PL 12

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

- Mỗi câu hỏi trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm

1-A

2-B

3-D

4-A

5-C

6-A

7-B

8-A

9-D

10-D

11-B

12-C

13-B

14-C

15-B

16-A

17-A

18-B

19-A

20-D

21-C

22-D

23-A

24-B

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thi sinh chi lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Nội dung A

Nội dung B

Nội dung C

Nội dung D

Câu 1

Đúng

Sai

Đúng

Sai

Câu 2

Sai

Đúng

Sai

Đúng

Câu 3

Đúng

Sai

Sai

Sai

Câu 4

Sai

Sai

Đúng

Đúng

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Ngọc
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm