Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Đề thi cuối kì 1 Địa lý 12 (Cấu trúc mới - Có ma trận)
Đề thi học kì 1 Địa lí 12 Cánh diều năm 2024 - 2025 giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn luyện.
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 12 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc bám sát đề minh họa 2025. Thông qua đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 Cánh diều các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 Toán 12 Cánh diều, đề thi học kì 1 môn Lịch sử 12 Cánh diều.
Đề thi học kì 1 Địa lí 12 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi học kì 1 môn Địa lý 12
PHÒNG GD&ĐT. . . . . TRƯỜNG THPT. . . . . . . | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo
A. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
B. theo khu vực, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
C. theo ngành, theo khu vực và theo lãnh thổ.
D. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo khu vực.
Câu 2. Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại?
A. 23 771
B. 23 772
C. 23 773
D. 23 774
Câu 3. Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?
A. 1/4.
B. 3/5.
C. 3/4.
D. 2/5.
Câu 4. Năm 2021, thành phần kinh tế Nhà nước chiếm
A. 21,1%.
B. 21,2%.
C. 21,3%.
D. 21,4%.
Câu 5. Đô thị cổ đầu tiên ở nước ta ra đời vào:
A. Thế kỉ III TCN.
B. Thế kỉ IV TCN.
C. Thế kỉ I SCN.
D. Thế kỉ II SCN.
Câu 6. Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Đâu không phải là giải pháp bảo vệ môi trường hiện nay?
A. Hoàn thành hệ thống pháp luật.
B. Hợp tác quốc tế bảo vệ môi trường.
C. Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
D. Hạn chế tuyên truyền ý thức.
Câu 8. Mùa đông ở Tây Bắc ấm và ngắn hơn Đông Bắc do
A. Vị trí địa lý.
B. Địa hình.
C. Điều kiện khí hậu.
D. Con người.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
A. Diện tích đất canh tác thấp.
B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Sinh vật phong phú.
Câu 10. Tại sao thiên nhiên nước ta lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển?
A. Phần đất liền hẹp dọc, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.
B. Phần đất liền hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.
C. Phần đất liền hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.
D. Phần đất liền hẹp dọc, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.
Câu 11. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 12. Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 13. Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giúp
A. tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.
B. tăng chi phí, tăng năng suất.
C. tiết kiệm chi phí, giảm năng suất.
D. tăng chi phí, giảm năng suất.
Câu 14. Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do
A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tư vấn đầu tư…
B. Nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.
Câu 15. Vùng nào có số lượng đô thị ít nhất?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Nam Bộ.
D. Trung Trung Bộ.
Câu 16. Theo dự báo của Tổng cục thống kê, dân số vàng sẽ kéo dài khoảng?
A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 30 năm.
D. 40 năm.
Câu 17. Tên viết tắt của Công ước về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế là
A. Công ước Ramsar.
B. Công ước ULF.
C. Công ước DWL.
D. Công ước FWL.
Câu 18. Đâu là đồng bằng châu thổ ở nước ta?
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Sông Cửu Long.
D. Lưỡng Hà.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị:triệu tấn)
Năm Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2021 |
Sản lượng khai thác | 2,5 | 3,2 | 3,9 |
Sản lượng nuôi trồng | 2,7 | 3,5 | 4,9 |
Tổng sản lượng | 5,2 | 6,7 | 8,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
a) Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng giảm thất thường.
b) Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
c) Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
d) Tổng sản lượng thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
....
Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 12
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức khoa học địa lí | 3 | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 |
Tìm hiểu địa lí | 2 | 2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 2 | 1 |
TỔNG | 6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 4 | 0 | 5 | 1 |
..............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 12