Bộ 20 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa 12

Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Hóa học 12 là nguồn tư liệu tham khảo cực kì hữu ích không thể thiếu đối với các bạn lớp 12 chuẩn bị ôn thi cuối kì 1.

Đề thi học kì 1 Hóa 12 bao gồm 20 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập trọng tâm, rèn kỹ năng giải đề để không còn bỡ ngỡ khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời với 20 đề ôn Hóa lớp 12 này quý thầy cô tải về để cho các em học sinh của mình ôn luyện. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi HK1 Hóa học 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bộ đề thi cuối kì 1 Hóa học 12

1. Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Đề 1

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Hóa

SỞ GD&ĐT …………

TRƯỜNG THPT ………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12

MÔN: Hóa học

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ)

Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; S= 32; Na=23; K=39; Al=27; Cl=35,5; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Be=9; Mg= 24; Ca=40; Sr= 88; Ba=137;

Câu 1: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. trùng hợp.

B. trao đổi.

C. nhiệt phân.

D. trùng ngưng.

Câu 2: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : Ở dạng mạch hở glucozơ và fructozơ đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …, còn trong phân tử fructozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hoá thành … và …

A. 1, 2, glucozơ, mantozơ.

B. 1, 2, glucozơ, ngược lại.

C. 2, 2, glucozơ, ngược lại.

D. 2, 1, glucozơ, ngược lại.

Câu 3: Để phân biệt dung dịch các chất sau: metyl amin, axit aminoaxetic, amoni axetat, anbumin (dd lòng trắng trứng) người ta dùng các thuốc thử là :

A. Quỳ tím, dd HNO3đặc, dd NaOH.

B. Quỳ tím, ddHCl, dd NaOH.

C. Cu(OH)2, phenolphthalein, dd HCl.

D. Quỳ tím, Cu(OH)2.

Câu 4: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (1), (2), (3) và (4).

B. (1), (3), (4) và (6).

C. (3), (4), (5) và (6).

D. (2), (3), (4) và (5).

Câu 5: Chất nào dưới đây không cho phản ứng trùng ngưng?

A. Axit w-aminoenantoic

B. Axit acrylic

C. Axit e-aminocaproic

D. Axit aminoaxetic

Câu 6: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

B. Trong protein luôn luôn chứa nguyên tố nitơ

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.

Câu 7: Một mẫu kim loại Fe có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng dung dịch nào sau đây?

A. Cu(NO3)2.

B. NaOH.

C. Fe(NO3)3.

D. Fe(NO3)2.

Câu 8: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây ?

A. CH3-H(NH3Cl)COONa

B. CH3-CH(NH2)-COONa

C. CH3-CH(NH3Cl)COOH

D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 9: Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần lượt là:

A. Sắt, nhôm.

B. Sắt, bạc.

C. Crom, bạc.

D. Crom, đồng.

Câu 10: Polivinyl clorua có công thức là

A. (CH2-CHCl)n.

B. (-CH2-CHBr-)n.

C. (CH2-CH2-)n.

D. (CH2-CHF)n.

Câu 11: Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

B. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.

C. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.

D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.

Câu 12: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:

A. CuO, Al, Mg.

B. MgO, Na, Ba.

C. Zn, Ni, Sn.

D. Zn, Cu, Fe.

Câu 13: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

A. Có 0,1% trong máu người.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

C. Còn có tên gọi là đường nho.

D. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.

Câu 14: Lọai thực phẩm nào không chứa nhiều saccarôzơ là:

A. đường phèn.

B. mật ong.

C. mật mía.

D. đường kính.

Câu 15: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) C6H12O6;(X5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X6) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH; (X7) lòng trắng trứng Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

A. X1, X2, X5,X7

B. X1, X5, X4

C. X2, X6

D. X2, X3,X4,X6

Câu 16: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 17: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 550.

B. 850.

C. 650.

D. 750.

Câu 18: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H2SO4 loãng dư cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:

A. 32,4g

B. 64,8g

C. 43,2g

D. 21,6g.

Câu 19: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là

A. 46,5.

B. 4,5.

C. 4,65.

D. 9,3.

Câu 20: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là

A. 15.000

B. 24.000

C. 12.000

D. 25.000.

Câu 21: Để nhận biết các dung dịch : lòng trắng trứng, anilin, glyxin, vinyl axetat, hồ tinh bột, ta có thể tiến hành theo trình tự sau:

A. Quỳ tím, iot, Cu(OH)2

B. NaOH, nước brom, iot.

C. Na, iot, Cu(OH)2

D. nước brom, Cu(OH)2,iot

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm AlZn bằng H2SO4 đặc nóng thu được7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 g S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 50,3 g

B. 30,5 g

C. 35,0 g

D. 30,05 g

Câu 23: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là

A. Sr và Ba.

B. Ca và Sr.

C. Be và Mg.

D. Mg và Ca.

Câu 24: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid Y, trong phân tử Y có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm (-COOH) ,no, mạch hở. Trong Y Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) Y. Giá trị của m là?

A. 184,5

B. 258,3.

C. 405,9.

D. 202,95.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 Đ)

Câu 1: (1điểm). Viết phương trình hóa học:

a. Alanin + dung dịch HCl

b. Kẽm + dung dịch CuSO4

Câu 2: (1 điểm).

Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau đây: Glucozơ , glyxin, axit axetic bằng phương pháp hóa học.

Câu 3: (1 điểm)

A là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 3 g A tác dụng với NaOH dư được 3,88 g muối. Xác định công thức cấu tạo của A.

Câu 4 : (1 điểm)

Cho m gam kim loại sắt vào dung dịch axit nitric, thu được 1,12 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (điều kiện tiêu chuẩn). Tính m và lượng dung dịch HNO3 10% đã phản ứng.

Cho: Fe = 56; Na = 23; H = 1; C = 12; N = 14; O = 16

---HẾT---

Đáp án đề thi kì 1 lớp 12 môn Hóa

I. TRẮC NGHIỆM

1D

2B

3D

4B

5B

6A

7D

8C

9C

10A

11A

12C

13D

14B

15C

16A

17D

18B

19C

20C

21D

22A

23B

24A

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 Đ)

CÂUNỘI DUNG TRẢ LỜIĐIỂM

Câu 1

Viết phương trình hóa học:

1. alanin + HCl

2. Kẽm + CuSO4

0,5 đ

0,5 đ

Câu 2

Nhận biết : glucoz, glyxin, axit axetic

Dùng quỳ tím: mẫu hóa đỏ là axit axetic

Dùng dung dịch AgNO3/NH3: mẫu tạo kết tủa Ag là glucoz.

Mẫu không phản ứng là glyxin

0,25 đ

0,5 đ

0,25đ

Câu 3

CTCT: NH2(CH2)xCOOH (A)

Số mol A= (3,88−3) : 22 = 0,04 mol

M= 3:0,04 = 75 → 16+14x+45=75→ x= 1

CTCT của A là: NH2CH2COOH

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 4

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

0,05 0,2 ← 0,05

Số mol NO = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol

m = 56 x 0,05 = 2,8gam

m dd HNO3 = (0,2x63x100) : 10 = 126 gam

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Chú ý : * HS có thể trả lời bằng nhiều cách khác với đáp án, nếu đúng vẫn cho trọn điểm.

2. Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 12

Câu 1: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là

A. 7,3gam.

B. 4,3gam.

C. 5,3gam.

D. 6,3 gam.

Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Tơ nitron.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon -6,6.

Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Protein.

D. Glucozơ.

Câu 4: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B (gồm 2 ancol no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC) và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là

A. 59,2%; 40,8%.

B. 40,8%; 59,2%.

C. 66,67%; 33,33%.

D. 50%; 50%.

Câu 5: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số polime hóa trung bình của loại polietilen đó là

A. 1230.

B. 920.

C. 1786.

D. 1529.

Câu 6: Đồng phân của glucozơ là

A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 7: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là

A. metyl amin.

B. alanin.

C. axit glutamic.

D. lysin.

Câu 8: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaCl.

B. dung dịch NaOH.

C. Cu(OH)2trong môi trường kiềm.

D. dung dịch HCl.

Câu 9: Xét sơ đồ: Glyxin A X .X có cấu tạo là

A. H2NCH2COONa.

B. ClH3NCH2COOH.

C. ClH3NCH2COONa.

D. H2NCH2COOH.

Câu 10: Poli(vinyl clorua) có công thức là

A.  (-CH2-CHCl-)n

B. (-CH2-CHBr-)n.

C. (-CH2-CHF-)n.

D. (-CH2-CH2-)n.

Câu 11: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xẩy ra là

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.

B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.

C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

Câu 12: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%. Lấy toàn bộ khí CO2 thu được cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 33,75 gam.

B. 27,0 gam.

C. 22,5 gam.

D. 67,5 gam.

Câu 13: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin (H2N-CH2-COOH) ta cho glyxin tác dụng với cặp chất nào sau đây?

A. Dung dịch Br2và kim loại Na.

B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.

D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl.

Câu 14: Cho m(g) hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm - COOH và 1 nhóm - NH2) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng vừa hết với các chất trong X cần dùng 200(g) dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37(g) chất rắn khan. Giá trị m là

A. 19,8.

B. 11,7.

C. 17,83.

D. 71,1.

Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. metyl propionat.

B. metyl axetat

C. etyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 16: Hợp chất X là một - aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 1,875g muối. Khối lượng phân tử của X là

A. 189 đvC.

B. 145 đvC.

C. 149 đvC.

D. 151 đvC.

Câu 17: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí H2(đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

A. 11,2 gam.

B. 6,4 gam.

C. 5,6 gam.

D. 0,64 gam.

Câu 18: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Polietilen.

B. Amilopectin.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Xenlulozơ.

Câu 19: 3 ống nghiệm đựng ba chất lỏng không màu: dung dịch glucozơ, anilin, dung dịch saccarozơ được đánh dấu ngẫu nhiên. Nhỏ từng giọt nước brom lần lượt vào từng ống nghiệm, thấy

- Ống nghiệm (1) thấy nước brom mất màu.

- Ống nghiệm (2) thấy nước brom mất màu và có kết tủa trắng.

- Ống nghiệm (3) thấy nước brom không bị mất màu.

Chất trong ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt là

A. glucozơ, saccarozơ, anilin.

B. saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. anilin, saccarozơ, glucozơ.

D. glucozơ, anilin, saccarozơ.

Câu 20: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 8,2.

B. 10,8.

C. 4,2.

D. 6,8.

Câu 21: Cho 0,3 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 14,4.

B. 27,6.

C. 9,2.

D. 4,6.

Câu 22: Số đồng phân của amin ứng với công thức phân tử C2H7N là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23: Cho 3,1 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. CH5N.

B. C3H7N.

C. C3H9N.

D. C2H5N.

Câu 24: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 25: Kim loại cứng nhất là

A. W.

B. Al.

C. Cu.

D. Cr.

Câu 26: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.

B. Tính dẫn điện và nhiệt.

C. Ánh kim.

D. Tính cứng.

Câu 27: Glucozơ được ứng dụng để tráng gương, tráng ruột phích. Người ta cho 180 gam dung dịch glucozơ nồng độ 10% tác dụng với AgNO3/NH3 dư để thực hiện phản ứng tráng bạc, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m(g) Ag. Giá trị của m là

A. 10,8 gam.

B. 14,4 gam.

C. 21,6 gam.

D. 16,2 gam.

Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 29: Chất nào sau đây không phải là este ?

A. HCOOH.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC6H5.

Câu 30: Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu , Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không xảy ra là

Fe + CuCl2.

B. Zn + CuCl2.

C. Cu + FeCl2.

D. Zn + FeCl2

(Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Ca=40)

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12

CÂU 123456789101112131415
Đ.ADCDACCBCBAAABCD

CÂU 161718192021222324252627282930
Đ.ADBBDABBABDDCDAC

3. Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Đề 3

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Hóa

Câu 1. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là

A. Ala-Val-Phe-Gly.
B.Val-Phe-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Phe -Val.
D. Gly-Ala-Val-Phe.

Câu 2. Khi trùng ngưng 13,1g axit α-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là

A. 11,66g.
B.10,41g.
C. 9,04g.
D. 9,328g.

Câu 3. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 48 g.
B.40 g.
C. 24 g.
D. 50 g.

Câu 4. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. metyl axetat.
B. propyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.

Câu 5. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?

A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.

Câu 6. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là

A. propyl fomat.
B. ancol etylic.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.

Câu 7. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là

A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Zn.

Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 4.
B.5.
C. 3.
D. 2.

Câu 9. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:

A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.
B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.
D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.

Câu 10. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. este đơn chức.
B.phenol.
C. glixerol.
D. ancol đơn chức.

Câu 11. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?

A. K+.
B.Mg2+.
C. Cu2+
D. Na+.

Câu 12. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.
B.HCOONa và C2H5OH.
C.C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3OH.

....................

4. Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Đề 4

Câu 1: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây?

A. Glixerol và axit Terephtalic
B. Glixerol và axit Acrylic
C. Etylenglicol và axit Terephtalic
D. Etylenglicol và axit Metacrylic

Câu 2: Khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?

A. 8,8g
B. 12,32g
C. 6,16g
D. 17,6g

Câu 3: Cho 1,37g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí NO (đkc). Khối lượng muối Nitrat sinh ra là:

A. 10,76g
B. 10,67g
C. 17,6g
D. 16,7g

Câu 4: Cho các phản ứng:

I/ Hòa tan Ag2S vào dd NaCN sau đó dùng Zn để khử ion Ag+ trong Na[Ag(CN)2]

II/ Đốt Ag2S bằng O2;

III/ Điện phân dd AgNO3;

IV/ Nhiệt phân AgNO3. Số trường hợp tạo ra Ag là:

A.3
B.1
C.4
D.2

Câu 5: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Ngâm trong dd H2SO4loãng.
B. Ngâm trong dd HCl.

C. Ngâm trong dd H2SO4loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4.
D. Ngâm trong dd HgSO4.

Câu 6: Cho 5 hợp chất sau: CH3-CHCl2 (1); CH3-COO-CH=CH2 (2); CH3-COO-CH2-CH=CH2 (3); CH3COOCH3 (4); CH3-CH2-CH(OH)-Cl (5). Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A. 1,2,5
B. 2,3,4
C. 2,3,5
D. 1,3,4

Câu 7: Cho Glixerin trioleat (hay Triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp,số phản ứng xảy ra là:

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.

Câu 8: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,2mol glixin và 0,3mol alanin thì khối lượng Dipeptit cực đại có thể thu được là:

A. 41,7g
B. 20g
C. 38,1g
D. 37,2g

Câu 9: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.

Câu 10: Khối lượng phân tử của tơ Nylon-6,6 là 22.600.Số mắc xích trong công thức phân tử của tơ này là:

A. 228
B. 200
C. 178
D. 100

Câu 11: Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 12: Este đơn chức tác dụng vừa đủ NaOH thu 9,52g HCOONa và 8,4g rượu. Vậy X là

A. Butyl Fomiat
B. PropylFomiat
C. EtylFomiat
D. MetylFomiat

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5

Câu 14: Một số hợp chất hữu cơ đơn chức có M = 60đvC. Biết chúng tác dụng với Na hoặc dung dịch NaOH hoặc cả Na và NaOH. Số công thức có thể có là

A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Câu 15: Cho các chất: Ancol etylic,glixerol, glucozơ, đimetyl ete và Axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng:

A. Protit ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
B. Khi nhỏ HNO3đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
C. Phân tử protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
D. Khi cho Cu(OH)2vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.

Câu 17: Trong các chất sau có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng thủy phân: PE, PVC, xenlulozơ, nilon–6, saccarozơ, tinh bột, glucozơ, vinylaxetat, caosu Buna, poli(metyl metacrylat), axit acrylic, chất béo, Metyl alanat?

A. 9
B. 8
C. 11
D. 10

Câu 18: Một este có CTPT là C5H8O2 được tạo thành từ axit X và một rượu Y. X không thể là:

A. CH3COOH
B. C2H3COOH
C. C2H5COOH
D. HCOOH

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Ag tan trong dd Fe(NO3)2.
B. Fe3+oxi hóa Cu2+thành Cu.
C.Al, Fe, Ni, Cu tan trong dd FeCl2.
D. Ag+oxi hóa Fe2+thành Fe3+.

Câu 20: Teflon là tên của một polime được dùng làm:

A. Tơ tổng hợp
B. Cao su tổng hợp
C. Keo dán
D. Chất dẻo

Câu 21: Hòa tan Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu được dung dịch X. X không phản ứng với:

A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. KOH.

Câu 22: Cho các nhận định sau: (1) Anilin làm quì tím hóa xanh,(2) Axit Glutamic làm quì tím hóa đỏ,(3) Lysin làm quì tím hóa xanh,(4) phân tử dipeptit có 2 liên kết peptit, (5) Các Amino axit đều tan được trong nước.Các nhận định đúng là:

A. 2,3,4
B. 2,3,5
C. 1,3,5
D. 1,2,4

Câu 23: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:

A. 4,32g.
B. 2,16g
C. 5,4g
D. 3,24g

Câu 24: Thổi CO dư vào hỗn hợp chứa m gam MgO và m g CuO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tòan khối lượng chất rắn là:

A. 1,6m gam
B. 1,4m gam
C. 1,8m gam
D. 1,2m gam

.................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Hóa 11

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 20.674
  • Lượt xem: 72.717
  • Dung lượng: 746,7 KB
Tìm thêm: Hóa học 12
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Đăng Tô
    Đăng Tô cho em xin dap an voi a
    Thích Phản hồi 24/12/20