Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 12 (Có đáp án, ma trận - Cấu trúc mới)
Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2024 - 2025 Kết nối tri thức gồm đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc bám sát đề minh họa 2025. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bộ đề thi học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề thi học kì 1 Tin học 12
SỞ GDĐT ……… TRƯỜNG ……………………… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài . . phút |
PHẦN I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp một loạt ứng dụng AI do hãng nào sản xuất?
A. Tesla.
B. Honda.
C. NASA.
D. Toshiba.
Câu 2. Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của AI trong lĩnh vực sản xuất?
A. Điều phối điều trị.
B. Quản lí tồn kho và dự báo nhu cầu.
C. Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
D. Tối ưu hoá quá trình lắp ráp.
Câu 3: Vì sao lại nói sự phát triển của AI kéo theo rủi ro về an ninh, an toàn?
A. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân, điều này làm tăng mối lo ngại về quyền riêng tư có khả năng bị lạm dụng.
B. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào, dẫn đến việc thiếu trách nhiệm giải trình để đảm bảo tính minh bạch.
C. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và tạo nên nhiều nguy cơ cho sự phát triển xã hội.
D. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình dẫn đến những quyết định không chính xác do AI đưa ra.
Câu 4. AI không có đặc trưng nào sau đây?
A. Khả năng hiểu ngôn ngữ
B. Khả năng nhận thức môi trường xung quanh
C. Khả năng rút kinh nghiệm từ những sai lầm
D. Khả năng giải quyết vấn đề
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là tên thường gọi của mạng Wifi?
A. Mạng WLAN.
B. Mạng Internet.
C. Mạng không dây.
D. Mạng cục bộ.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là SAI về Access Point (AP)?
A. AP truyền tín hiệu dạng số.
B. AP có thể thay thế switch, hub.
C. AP có khả năng định tuyến.
D. AP là thiết bị thu phát tín hiệu.
Câu 7. Phương án nào sau đây chỉ ra loại giao thức đặc thù của Internet?
A. TCP/DNS.
B. IP/DNS.
C. IP/MAC.
D. IP/TCP.
Câu 8. Thiết bị modem được tích hợp vào thiết bị nào sau đây?
A. Access Point.
B. Hub.
C. Switch.
D. Router.
Câu 9. Hiện tượng xung đột tín hiệu thường xảy ra trên thiết bị nào sau đây?
A. Switch.
B. Hub.
C. Router.
D. Access Point.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về Switch?
A. Switch gồm nhiều cổng kết nối giữa các thiết bị.
B. Switch có khả năng biển đổi các dạng tín hiệu.
C. Switch tạo ra kết nối giữa trạm nhận và trạm gửi.
D. Switch không được tích hợp bộ phát không dây.
Câu 11. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là sự thể hiện của việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Đưa lên mạng ảnh chụp bạn trong một tư thế không đẹp.
B. Sử dụng những ngôn từ khiếm nhã khi phê phán bạn trên mạng xã hội.
C. Ngăn không cho bạn gửi lên mạng video quay cảnh hai bạn trong lớp đánh nhau.
D. Chụp đoạn nhật kí của bạn (viết về những điều bạn không hài lòng về một bạn cùng lớp) rồi gửi cho các bạn khác.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây không phù hợp với tính nhân văn khi giao tiếp trong không gian mạng?
A. Tôn trọng ý kiến và quan điểm của người khác.
B. Sử dụng từ ngữ thô tục và xúc phạm để thể hiện sự bất bình.
C. Chủ động tìm hiểu thêm thông tin trước khi đưa ra ý kiến của mình.
D. Chê bai việc làm của người khác.
Câu 13. Thuộc tính nào sau đây xác định URL mà siêu liên kết (tạo bởi thẻ <a>) sẽ chuyển đến khi được nhấn chuột?
A. url.
B. href.
C. link.
D. src.
Câu 14. Đoạn văn bản (mã) HTML sau đây có lỗi khi tạo một siêu liên kết. Phương án nào cho bên dưới chỉ ra đúng lỗi đó?
<a href=“www. example. com”>Trang chủ</a>
A. Thiếu hai dấu gạch chéo (//) trước tên miền.
B. Thiếu kí tự gạch chéo (/) trước tên miền.
C. Thiếu giao thức (http:// hoặc https://).
D. Thiếu tên tệp tin cần liên kết.
Câu 15. Trong các khai báo tao siêu liên kết sau, khai báo nào đúng?
A. <a href= “trangnhat. html”> Trang chủ </a>
B. <a href= “trang nhat. html”> Trang chủ </a>
C. <a link= “trangnhat. html”> Trang chủ </a>
D. <a link= “trang nhat. html”> Trang chủ </a>
Câu 16. Cho đoạn mã (văn bản) HTML sau:
<p>
<strong>Đây là đoạn văn bản quan trọng. </strong>
<p>
Phát biểu nào cho ở dưới nhận xét đúng về đoạn mã này?
A. Thẻ <strong> không được sử dụng để nhấn mạnh văn bản quan trọng.
B. Thừa thẻ đóng </strong>.
C. Thiếu kí tự / ở thẻ <p> thứ hai.
D. Thẻ <strong> phải đặt ngoài thẻ <p>.
Câu 17. Khai báo nào sau đây sẽ tạo một bảng có hai hàng, mỗi hàng gồm một ô dữ liệu?
A. <table><td><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></td></table>
B. <table><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></table>
C. <table><tr><td>Hàng 1</td></tr><tr><td>Hàng 2</td></tr></table>
D. <table><td>Hàng 1</td><td>Hàng 2</td></table>
Câu 18. Những thẻ HTML nào sau đây được dùng để định nghĩa cấu trúc bảng?
A. <table>, <tr> và <tt>
B. <table>, <tr> và <td>
C. <table>, <head> và <th>
D. <thead>, <tbody> và <tfoot>
Câu 19. Phương án nào sau đây phù hợp để tạo một itrang web bằng HTML hiển thị top 10 trường đại học trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới theo thứ tự từ 1 đến 10?
A. Sử dụng cặp thẻ <ol start = “A”>. . . </ol>
B. Sử dụng cặp thẻ <ul start = “1”>. . . </ul>
C. Sử dụng cặp thẻ <ul>. . . </ul>
D. Sử dụng cặp thẻ <ol>. . . </ol>
Câu 20. Phương án nào sau đây chỉ ra lỗi (nếu có) trong đoạn mã HTML sau?
<iframe src=https://www. example. com width=”100%”
height=“400”>
</iframe>
A. URL của <iframe> không hợp lệ.
B. Kích thước của <iframe> đặt cố định là không đúng.
C. Thuộc tính src không chính xác, phải sử dụng thuộc tính source.
D. Không có lỗi sai trong đoạn mã này.
.......
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 12
Xem chi tiết đáp án đề thi trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 12
TT (1) | Chương/chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ nhận thức (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức | Làm quen với Trí tuệ nhân tạo | 2(D1) | 2(D1) | 10% (1 điểm) | ||||||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | Một số thiết bị mạng thông dụng | 2(D1) | 1(D1) | 7. 5% (0. 75 điểm) | ||||||
Giao thức mạng | 2(D1) | 1(D1) | 7. 5% (0. 75 điểm) | ||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng | 2(D1) | 5% (0. 5 điểm) | |||||||
4 | Chủ đề 4. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | HTML và cấu trúc trang web | 1(D1) | 1(D1) | 5% (0. 5 điểm) | ||||||
Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | 1(D1) | 1(D1) | 5% (0. 5 điểm) | ||||||||
Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | 1(D2) | 10% (1 điểm) | |||||||||
Trình bày nội dung theo dạng danh sách, bảng biểu | 2(D1) | 1(D1) | 1(D2) | 17. 5% (1. 75 điểm) | |||||||
Chèn hình ảnh, âm thanh, video và sử dụng khung | 1(D1) | 1(D1) | 5. 0% (0. 5 điểm) | ||||||||
Tạo biểu mẫu | 1(D1) | 2. 5% (0. 25 điểm) | |||||||||
Thực hành Tạo biểu mẫu | 1(D2) | 10% (1điểm) | |||||||||
Làm quen với CSS | 1(D1) | 1(D2) | 12. 5% (1. 25 điểm) | ||||||||
Thực hành định dạng với một số thuộc tính CSS | |||||||||||
Bộ chọn lớp,bộ chọn định danh | 1(D1) | 2. 5% (0. 25 điểm) | |||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
Tổng | 14 | 10 | 3 |
| 1 |
| 10. 0 | ||||
Tỉ lệ % | 35% | 25% | 30% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
. . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 12