Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Số học lớp 6 Đề kiểm tra 45 phút chương 3 Số học lớp 6

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Số học lớp 6 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo.

Tài liệu bao gồm 5 đề kiểm tra 45 phút chương III phân số có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Tài liệu giúp cho các bạn học sinh củng cố kiến thức, nắm bắt được cấu trúc đề kiểm tra để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó giúp quý thầy cô giáo trong việc tham khảo cách ra đề thi cho môn học này. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Số học lớp 6

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Số học lớp 6
MA TRẬN Đ KIỂM TRA CHƯƠNG III SỐ HỌC 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số bằng
nhau.
Nhận biết được
phân số bằng
nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Cộng, trừ, nhân,
chia phân số.
Nhận biết được số
đối, số nghịch đảo,
phân số tối giản.
Vận dụng quy tắc
cộng, trừ, nhân,
chia phân số.
Vận dụng quy luật
cộng, trừ, phân số
để tính nhanh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
6
60%
1
10%
10
8,5đ
85%
Hỗn số.
Đổi hỗn số ra
phân số.
Trừ 2 hỗn số đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
10%
Tổng câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
0,5đ
5%
6
60%
1
10%
13
10đ
100%
Họ tên:…………………………… …………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 6………….
MÔN: SỐ HỌC 6
Điểm
Lời phê của Giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số đối của
5
7
là:
A.
5
7
B.
5
7
C.
7
5
D.
7
5
Câu 2: Số nghịch đảo của
4
9
là:
A.
4
9
B.
9
4
C.
4
9
D.
9
4
Câu 3: Hỗn số
1
2
6
viết dưới dạng phân số là:
A.
11
6
B.
13
6
C.
13
6
D.
8
6
Câu 4: Kết quả phép tính
2 2
6 4
3 3
là :
A. 2 B. 10 C .
4
2
3
D.
4
3
Câu 5: Rút gọn phân số
16
64
đến tối giản là:
A.
1
4
B.
4
16
C.
2
8
D.
1
4
Câu 6: Cho
3
12 4
x
. Giá trị của x là:
A. 9 B. 16 C. –16 D. –9
II/ TỰ LUẬN:
1) Thực hiện phép tính:
a/
5 1
9 9
b/
1 3 5
12 4 8
c/
5 3 5 3
10 16
6 4 6 4
d/
1 1 1 1 1 1
6 12 20 30 42 56
2) Tìm x, biết,
1 3 4
a/ x
2 8 5
3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là
2
6
5
m. Chiều rộng kém chiều dài
2
1 m
5
.
Tính diện tích mảnh đất đó.
6 11
b / x
7 7
ĐÁP ÁN
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
A
D
D
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(4đ)
a/
5 1 5 1 6 2
9 9 9 9 3
b/
1 3 5 2 18 15 5
12 4 8 24 24
c/
5 3 5 3 5 3 3 5
10 16 10 16 ( 6) 5
6 4 6 4 6 4 4 6
1 1 1 1 1 1
/
6 12 20 30 42 56
1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8
1 1 4 1 3
2 8 8 8 8
d
2
(2đ)
1 3 4
a/ x
2 8 5
1 3
x
2 10
3 1 3 5 8
x
10 2 10 10
4
vËy x=
5
3
(1đ)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
2
6
5
-
2
1
5
= 5 (m)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
2
2 32
5.6 5 32(m )
5 5
Đáp số : 32 m
2
0,5đ
0,5đ
6 11
b / x
7 7
11 6 11 7 11
x : .
7 7 7 6 7
11
vËy x =
7
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh