Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 13 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 5 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chu vi hình tròn bán kính 3 cm là:
A. 9,42 cm
B. 18,84 cm
C. 28,26 cm
D. 113,04
Câu 2. Diện tích của hình tròn đường kính 4,2 cm là:
A. 26,376 cm2
B. 13,188 cm2
C. 13,8474 cm2
D. 55,3896 cm2
Câu 3. Diện tích của một thang có độ dài đáy lần lượt bằng 4 cm, 5 cm và chiều cao bằng 3 cm là:
A. 13,5 cm2
B. 30 cm2
C. 11,5 cm2
D. 27 cm2
Câu 4. Diện tích của hình vẽ bên là:
A. 10,5 cm2
B. 6,35 cm2
C. 29,1 cm2
D. 14,55 cm2
Câu 5. Đường kính của hình tròn có chu vi bằng 4,71 cm là:
A. 0,75 cm
B. 1,2 cm
C. 1,35 cm
D. 1,5 cm
Câu 6. Bán kính của hình tròn có diện tích bằng 113,04 m2 là:
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
Câu 7. Chu vi của nửa hình tròn bán kính 5 cm là:
A. 31,4 cm
B. 25,7 cm
C. 17,85 cm
D. 15,7 cm
Câu 8. Một hình thang có diện tích bằng 5,64 cm2 và chiều cao bằng 2,4 m. Hỏi độ dài đáy bé bằng bao nhiêu? Biết đáy lớn hơn đáy bé 1,7 m.
A. 1,8 cm
B. 1,5 cm
C. 3,2 cm
D. 6,2 m
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Vẽ hình vào khung giấy trống ở bên theo các bước
+ Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2,5 cm
+ Lấy điểm I nằm trên đường tròn đã vẽ
+ Vẽ đường tròn tâm I bán kính 1 cm
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Bán kính hình tròn | 2 cm | ……… | ……… | ……… |
Đường kính hình tròn | ……… | 5 m | ……… | ……… |
Chu vi hình tròn | ……… | ……… | 8,164 mm | ……… |
Diện tích hình tròn | ……… | ……… | ……… | 28,26 dm |
Bài 3.
a) Vẽ hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 4 cm, đáy bé CD dài 2 cm, chiều cao 2,5 cm.
b)Tính diện tích hình thang ABCD.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Cho hình tròn tâm I, bán kính 3 cm (như hình vẽ)
a) IA = IC = ID = IB = 3 cm | ……… |
b) CD = 9 cm | ……… |
c) IF < 3 cm | ……… |
d) Chu vi hình tròn tâm I là: 18,84 cm | ……… |
e) Diện tích hình tròn tâm I là: 28,26 cm | ……… |
f) Đường kính của hình tròn tâm I là: 6 cm | ……… |
Bài 5. Cho hình vẽ:
a) Hình có chu vi lớn nhất là: ……………… và có chu vi bằng ………………
b) Hình có diện tích nhỏ nhất là: ……………… và có diện tích bằng ……………
Bài 6. Tính độ dài còn thiếu của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a,b; chiều cao c; diện tích S
a) a = 5 cm, b = 8,6 cm, S = 27,2 cm2
………………………………………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………………...............................
b) a = 4 m, c = 3 m, S = 16,5 m2
………………………………………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………………...............................
c) b = 2,5 dm, c = 2 dm, S = 6 dm2
………………………………………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………………...............................
Bài 7. An đi từ A đến B theo đường như hình vẽ.
Quãng đường An đi là: ………………………………………………