Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 10 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 5 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tích của hai số thập phân 3,5 và 1,3 là:
A. 3,35
B. 31,35
C. 4,55
D. 4,8
Câu 2. Thương của phép chia 56,08 : 8 là:
A. 7,01
B. 7,1
C. 8,01
D. 8,1
Câu 3. Tích của hai số là 6,46. Thừa số thứ nhất là 1,9
A. 2,56
B. 3,4
C. 7,36
D. 4,02
Câu 4.
9,72 : ………… = 2,7
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 2,9
B. 7,02
C. 3,6
D. 4,69
Câu 5. Giá trị của biểu thức 35,9 × 28 : 4 là:
A. 155,6
B. 264,45
C. 251,3
D. 208,64
Câu 6. Gấp 31,56 lên 5 lần được:
A. 155,6
B. 157,8
C. 203,4
D. 159,9
Câu 7. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 21,3 và 2,367
B. 10,11 và 1,123
C. 25 và 2,78
D. 27 và 3
Câu 8. Ba bạn Mai, Lan, Hoa có chiều cao lần lượt là: 1,48 m; 1,5 m; 1,4 m. Vậy trung bình cộng chiều cao của ba bạn là:
A. 1,46 m
B. 1,45 m
C. 1,44 m
D. 1,46 m
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện
a) 3,56 × 2,1 + 2,1 × 1,44 + 2,1 …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. | b) 0,05 × 1 250 × 200 × 0,08 …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. |
Bài 3. Em hãy nối các biểu thức có giá trị bằng nhau
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống
a) 3,5 × ……….. = 24,5 | e) 172,8 : ……….. = 34,56 |
b) ……….. × 3,2 = 30,528 | f) 19,72 : ……….. = 2,9 |
c) ……….. × 15 = 73,35 | g) ……….. : 3,2 = 2,05 |
d) 1,06 × ……….. = 2,4 | h) 16,66 : ……….. = 3,4 |
Bài 5. Hoàn thành bảng sau
m | 6,5 | 15,336 | 34,8 | 16,59 | 44,55 |
n | 2 | 7,1 | 12 | 3,5 | 1,5 |
m × n | ……….. | ……….. | ……….. | ……….. | ……….. |
m : n | ……….. | ……….. | ……….. | ……….. | ……….. |
m × 2 + n | ……….. | ……….. | ……….. | ……….. | ……….. |
Bài 7. Một người đi bộ trong 90 phút được 6,3 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 6. Tìm hai số thập phân. Biết tổng của hai số thập phân là 6,1 và số lớn hơn số bé 0,9.
Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống