Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bài tập cuối khóa Mô đun 9 THPT giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kiến thức, kỹ năng để hoàn thiện khóa tập huấn môn Tin học, Lịch sử, Vật lí, Hóa học đạt kết quả như mong muốn.
Sản phẩm cuối khóa Module 9 này, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch bài dạy để nộp hoàn thiện bài tập cuối khóa Module 9 - GDPT 2018 của mình. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Đáp án trắc nghiệm Mô đun 9 THPT các môn để có thêm nhiều kinh nghiệm. Mời thầy cô cùng tải miễn phí:
Phụ lục 3.4
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HOẠ
|
Trường: THPT ........... Tổ: TOÁN - TIN |
Họ và tên GV: ………
|
Môn học: Tin học 10
BÀI 22: CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET
Hoạt động 2: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
|
- Máy tìm kiếm và công dụng của máy tìm kiếm. - Xác định từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm. |
I. MỤC TIÊU
|
Phẩm chất, năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
STT |
|
Năng lực Tin học |
||
|
NLa Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông |
- Nêu được công dụng của máy tìm kiếm; |
(1) |
|
Xác định từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm. |
(2) |
|
|
Năng lực chung |
||
|
Tự chủ và tự học |
Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về máy tìm kiếm, từ khóa, khai thác thông tin trên Internet.
|
(3) |
|
Giao tiếp và hợp tác |
Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra câu trả lời về tìm kiếm thông tin. |
(4) |
|
Phẩm chất |
||
|
Phẩm chất trách nhiệm
|
Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích học sinh có ý thức trách nhiệm, tính chính xác và cẩn trọng |
(6) |
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
|
|
GV |
HS |
|
Thiết bị |
Máy tính và các thiết bị ngoại vi Phòng máy tính, máy chiếu, loa, mạng Internet và Wi-Fi Một số nội dung cần tìm kiếm trên Internet, nội dung hoạt động nhóm, bảng nhóm, phiếu đánh giá. |
Máy tính và các thiết bị ngoại vi Bút màu, tìm hiểu trước một số kiến thức về máy tìm kiếm.
|
|
Phần mềm |
Phần mềm: Quizizz, Padlet các phần mềm truy cập Internet: Cốc cốc, Google Chrome, Internet Explorer,…
|
|
2. Học liệu
Tài liệu bổ trợ: https://support.microsoft.com/
- Mạng Internet: https://www.google.com/
Phiếu giao học tập phần khởi động và phần khám phá trên Paldet: https://padlet.com/ngak12tin/2oesypottax23ngm
- Trò chơi Quizizz phần luyện tập: https://quizizz.com/join?gc=283018
- Trò chơi Quizizz phần ôn tập: https://quizizz.com/join?gc=378180
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Tiến trình dạy học trực tiếp
|
Hoạt động học |
Mục tiêu |
Nội dung hoạt động |
PPDH, KTDH |
Phương án đánh giá |
Phương án ứng dụng CNTT |
|
|
Phương pháp |
Công cụ |
|||||
|
Hoạt động 1.Khởi động (Trực tiếp - 10 phút) |
(1) |
Định hướng bài học. |
Dạy học hợp tác. |
Quan sát quá trình học. |
Bài tập thực hành. |
- PowerPoint. Padlet |
|
Hoạt động 2.Khám phá (Trực tiếp - 15 phút) |
|
Hiểu và thực hành được thao tác Tìm kiếm thông tin trên Internet |
Dạy học thực hành. |
Quan sát quá trình học. |
Bài tập thực hành. |
- PowerPoint. - Máy tính để HS học tập. Padlet |
|
Hoạt động 3.Luyện tập (Trực tiếp - 10 phút) |
(1), (2) và (4) |
Vận dụng các thao tác về máy tìm kiếm, từ khóa và việc sử dụng máy tìm kiếm. |
Dạy học thực hành.
|
Quan sát quá trình học. |
Bài tập thực hành. |
- PowerPoint. - Máy tính để HS học tập. - Trò chơi Quizizz!
|
|
Hoạt động 4. Ôn tập (Trực tiếp - 10 phút) |
(1) và (2) |
Vận dụng các thao tác sử dụng tìm kiếm thông tin cho việc học tập liên môn và áp dụng trong cuộc sống. |
Dạy học hợp tác.
|
Quan sát quá trình học. |
Đáp án trò chơi. |
- Trò chơi Quizizz! - Máy tính để HS học tập. |
2. Các hoạt động học
Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
1. Mục tiêu
2. Nội dung
HS được chia thành 6 nhóm:
Nhóm: 1,3, 5: thảo luận câu hỏi 1
Nhóm: 2, 4, 6: thảo luận câu hỏi 2
Nội dung thảo luận:
HS thực hiện yêu cầu trong phần khởi động của phiếu học tập.
Đại diện các nhóm nêu cách thức thực hiện và kết quả của nhóm.
3. Sản phẩm học tập
Nội dung giải quyết yêu cầu của câu hỏi 1 và 2
Dự kiến kết quả trả lời câu hỏi:
Khó khăn: Phải chọn từ khóa phù hợp, phải sàng lọc, tổng hợp, kiểm tra độ tin cậy và đầy đủ của thông tin.
4. Tổ chức hoạt động học
* Giao nhiệm vụ
Hướng dẫn:
Link Padlet: https://padlet.com/ngak12tin/2oesypottax23ngm
* Yêu cầu
- Câu 1: Em đã bao giờ tìm kiếm thông tin trên Internet chưa? Em đã tìm gì? Kết quả có như em mong muốn không?
- Câu 2: Em biết gì về máy tìm kiếm? Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin em thấy có thuận lợi và khó khăn gì?
* Triển khai nhiệm vụ
* Tổ chức, điều hành
* Đánh giá, kết luận
Tìm kiếm thông tin trên Internet
Đến cuối bài học, các em sẽ thực hiện thử thách: “Ai nhanh ai đúng”.
Hoạt động 2: Khám phá (15 phút)
1. Mục tiêu
2. Nội dung
3. Sản phẩm học tập
- HS ghi nhớ nội dung sau:
Câu hỏi (Hoạt động củng cố kiến thức): Câu trả lời của các câu hỏi trong phần này như sau:
a) Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng.
b) Kết quả tìm kiếm là danh sách các liên kết.
c) Cần chọn từ khóa phù hợp.
Đáp án: A
Tổ chức hoạt động học
* Giao nhiệm vụ
- GV giới thiệu mục tiêu và tiến trình của hoạt động thảo luận trước toàn lớp. HS hoạt động theo cặp đôi.
Em hãy đọc thông tin trong sgk thảo luận cặp đôi và mời đại diện trả lời câu hỏi:
.....
GV: ………….
Chủ đề: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI THỜI KÌ CỔ – TRUNG ĐẠI
MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƯƠNG TÂY
BÀI: VĂN MINH HY LẠP – LA MÃ
(2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Năng lực
2. Phẩm chất
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
2. Phần mềm
3. Học liệu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu
b. Tổ chức thực hiện
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh, cụ thể: xem đoạn video giới thiệu về thành tựu văn minh Hi Lạp cổ đại.
https://www.youtube.com/watch?v=y5i64uKozDE

Sau đó học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên trên phần mềm Mentimeter.
1. Nội dung của đoạn video nói về quốc gia nào?
2. Quốc gia cổ đại nói trên đã có đóng góp gì cho văn minh phương Tây cổ đại?
- Báo cáo , thảo luận
Học sinh đăng nhập vào link Mentimeter trả lời câu hỏi
- Sản phẩm minh họa.

1. Hi Lạp
2. Văn hóa.
- Kết luận, nhận định:
Gv nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1. Cơ sở hình thành nền văn minh phương Tây
a. Mục tiêu:
b. Tổ chức thực hiện
Chuyển giao nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho hoạt động cặp đôi: hoàn thành các vấn đề sau:
Thực hiện nhiệm vụ: Các học sinh xem truy cập địa chỉ do giáo viên cung cấp, xem bản đồ.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MODULE 9
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: SULFUR
Môn học: Hóa Học - Lớp: 10
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
1.1. Năng lực hóa học
1.1.1. Nhận thức hóa học
1.1.2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hoá học
1.1.3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
1.2. Năng lực chung
1.2.1. Năng lực tự chủ và tự học
1.2.2. Năng lực giao tiếp và hợp tác
1.2.3. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
2. Về phẩm chất:
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Dụng cụ và hóa chất:
+ Thí nghiệm đốt sulfur trong oxygen.
Bình tam giác đã thu đầy khí oxygene (1 bình), muôi sắt (1 cái), đèn cồn (1 cái), muỗng thủy tinh (1 cái), cốc thủy tinh (1 cái), bột sulfur.
- Học liệu điện tử: Bài giảng điện tử Powerpoint
- Các phiếu học tập (xem phụ lục).
- Phiếu đánh giá (xem phụ lục).
- Bảng tiêu chí đánh giá hoạt động 4: tìm tòi, mở rộng (xem phụ lục).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động (Thời gian: 7 phút)
1. Mục tiêu:
2. Nội dung: HS trả lời các câu hỏi sau thông qua kĩ thuật “tia chớp”
Câu 1: Trạng thái tự nhiên của sulfur?
Câu 2: Khai thác sulfur ở đâu?
Câu 3: Dự đoán tính chất hóa học của sulfur?
Câu 4: Ứng dụng của sulfur mà em biết?
3. Sản phẩm: Dự kiến câu trả lời của học sinh:
- Nội dung trong đoạn phim cho biết: sulfur là chất bột màu vàng, khai thác sulfur ở các mỏ quặng, sulfur cháy cho ngọn lửa màu xanh, độc, sulfur nóng chảy…
4. Tổ chức thực hiện: Sử dụng
+ Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp trực quan.
+ Kĩ thuật tia chớp, kĩ thuật phân tích video.
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ Cho học sinh xem một đoạn phim: Hành trình khám phá: Khai thác sulfur trong lòng núi lửa.
+ Học sinh hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm cho biết những gì mà mình quan sát được, giải thích.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ Học sinh hoạt động cá nhân cho biết những gì mà mình quan sát được, giải thích.
+ Giáo viên quan sát, giúp đỡ, gợi ý học sinh nếu cần.
- Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
+ Học sinh trả lời, học sinh còn lại nhận xét.
+ Trả lời các ý:
Sulfua là chất bột màu vàng, khai thác sulfur ở các mỏ quặng, sulfur cháy cho ngọn lửa màu xanh…
- Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá thông qua quan sát, vấn đáp.
+ HS có thể sẽ không trả lời, giải thích được hết. Vì là HĐ tạo tình huống nên GV không chốt kiến thức, các vấn đề này sẽ được giải quyết ở HĐ hình thành kiến thức.
2. Hoạt động hình thành kiến thức (Thời gian: 30 phút)
Nội dung 1: Tìm hiểu vị trí, cấu hình electron nguyên tử, tính chất vật lí (Thời gian: 15 phút)
1. Mục tiêu:
2. Nội dung: Phiếu học tập được giao qua hệ thống Padlet để các nhóm nhận và thảo luận trước trên Padlet
|
PHIẾU HỌC TẬP I – Vị trí, cấu hình electron nguyên tử: - Cấu hình electron: ……………………. - Vị trí: ……………………….. - Lớp ngoài cùng ………………… II – Tính chất vật lí: - …………………………. - Có ……….. dạng thù hình: ……………………….. III – Tính chất hóa học: S có số oxi hóa: ……………….. → sulfur ……………………………………. |
3. Sản phẩm:
- HS hoàn thành phiếu học tập về phần cấu hình electron, vị trí trong bảng tuần hoàn, tính chất vật lí của sulfur.
|
PHIẾU HỌC TẬP I – Vị trí, cấu hình electron nguyên tử: - Cấu hình electron: 16S: 1s22s22p63s23p4 hay [Ne]3s23p4 - Ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3. - Lớp ngoài cùng có 6 e. II – Tính chất vật lí: - Chất rắn, màu vàng. - Có 2 dạng thù hình: S đơn tà và S tà phương. III – Tính chất hóa học: S có số oxi hóa: -2, 0, +4, +6 → sulfur vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. |
4. Tổ thức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
|
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MINH HỌA |
|
|
Trường: …………… Tổ: ………………….. |
Họ và tên giáo viên: ………………… |
TÊN BÀI DẠY: ĐỊNH LUẬT 3 NEWTON
Môn: Vật lí; lớp 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
|
KIẾN THỨC HOẶC NỘI DUNG TRỌNG ĐIỂM - Định luật 3 Newton, ví dụ minh họa về biểu hiện của định luật 3 Newton trong thực tiễn. - Các bài toán về hiện tượng va chạm và chuyển động bằng phản lực. |
MỤC TIÊU DẠY HỌC
|
Năng lực |
Yêu cầu cần đạt (YCCĐ) |
Mã hoá YCCĐ |
|
1.1. Năng lực đặc thù |
||
|
Nhận thức vật lí |
Phát biểu và viết được biểu thức của định luật 3 Newton. |
VL1.1 |
|
Nêu được ví dụ minh họa định luật 3 Newton. |
||
|
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí |
Đặt được câu hỏi nghiên cứu về mối quan hệ giữa tác dụng và phản tác dụng. |
VL2.1 |
|
Đề xuất được giả thuyết về mối quan hệ giữa tác dụng và phản tác dụng. |
VL2.2 |
|
|
Thảo luận nhóm để thiết kế được phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết với sự hỗ trợ của CNTT (Thí nghiệm kĩ thuật số). |
VL2.3 |
|
|
Tiến hành thí nghiệm khảo sát mối quan hệ giữa tác dụng và phản tác dụng, thu thập dữ liệu và rút ra được kết luận từ kết quả thí nghiệm. |
VL2.4 |
|
|
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học |
Vận dụng được định luật 3 Newton để giải thích các hiện tượng và giải các bài tập về va chạm và chuyển động bằng phản lực trong thực tiễn. |
VL3.1 |
|
1.2. Năng lực chung |
||
|
Năng lực giao tiếp và hợp tác |
Sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh minh họa để trình bày ý tưởng và thảo luận về phương án thí nghiệm khảo sát định luật 3 Newton. |
GT-HT |
|
1.3. Phẩm chất |
||
|
Chăm chỉ |
Tích cực tìm tòi, sáng tạo trong thảo luận nhóm để thiết kế phương án thí nghiệm khảo sát định luật 3 Newton. |
CC |
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
|
Loại thiết bị dạy học và học liệu |
GV |
HS |
||
|
Thiết bị dạy học |
||||
|
Thiết bị CNTT, phần mềm |
Google Forms. Padlet: Tổ chức hoạt động nhóm, lưu giữ sản phẩm của học sinh và các tài liệu học tập. Plickers: kiểm tra đánh giá. Dojo quản lí lớp học: Powerpoint: Thiết kế bài dạy và tổ chức dạy học Website: http://ephysics.hcmue.edu.vn:4000 Phần mềm Phys-ISE hỗ trợ TNTTTMH. Hai bộ cảm biến lực – gia tốc kết nối máy tính không dây. |
Điện thoại thông minh (hoặc máy vi tính kết nối Internet). Padlet, Plickers Cards.
|
||
|
Học liệu |
||||
|
Học liệu số |
4 đoạn phim về sự va chạm giữa 2 vật. |
|
||
|
Va chạm xiên tâm đàn hồi giữa 2 viên bi cùng khối lượng, cùng phương. |
Va chạm đàn hồi giữa hai vật cùng khối lượng, khác phương. |
Va chạm đàn hồi giữa hai vật khác khối lượng, khác phương. |
||
|
Học liệu khác |
|
Phiếu học tập 1, 2, 3, 4. |
||
|
|
Thanh ray; Xe động lực; Bộ các vật nặng có khối lượng khác nhau.
|
|||
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập cuối khóa Mô đun 9 THPT
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: