Tiếng Anh 11 Unit 3: 3A Vocabulary Soạn Anh 11 Chân trời sáng tạo trang 36, 37

Giải Tiếng Anh 11 Unit 3: 3A Vocabulary giúp các em học sinh lớp 11 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 36, 37 sách Chân trời sáng tạo bài Sustainable health trước khi đến lớp.

Soạn Vocabulary Unit 3 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 36, 37. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 11 Unit 3: 3A Vocabulary trang 36, 37 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Tiếng Anh 11 Unit 3: 3A Vocabulary

Bài 1

SPEAKING Describe the photo. How is the footballer feeling? What has happened, do you think?

(Mô tả bức ảnh. Cầu thủ bóng đá cảm thấy thế nào? Bạn nghĩ điều gì đã xảy ra?)

Gợi ý đáp án

Looking at the picture I can see a footballer. She is on the football pitch but she looks so bad. I think she is having an injury with her leg while playing football.

(Nhìn vào bức tranh tôi có thể thấy một cầu thủ bóng đá. Cô ấy đang ở trên sân bóng đá nhưng cô ấy trông thật tệ. Tôi nghĩ cô ấy bị chấn thương ở chân khi chơi bóng đá.)

Bài 2

VOCABULARY Match 1-14 in the photo with parts of the body from the list below. Check the meaning of all the words in the list.

(Ghép 1-14 trong ảnh với các bộ phận của cơ thể từ danh sách bên dưới. Kiểm tra ý nghĩa của tất cả các từ trong danh sách.)

Parts of the body

ankle

blood

bottom

brain

calf

cheek

chin

elbow

eyebrow

eyelid

forehead

heart

heel

hip

intestine

jaw

kidney

knee

lung

muscle

nail

neck

rib

scalp

shin

shoulder

skin

skull

spine

stomach

thigh

throat

thumb

toe

waist

wrist

Gợi ý đáp án

1. ankle: mắt cá chân

2.wrist: cổ tay

3. calf: bắp chân

4. elbow: khuỷu tay

5. shoulder: vai

6. neck: cổ

7. cheek: má

8. forehead: trán

9. heel: gót chân

10. shin: ống quyển

11. knee: đầu gối

12. thigh: đùi

13. chin: cằm

14. thumb: ngón cái

Bài 3

SPEAKING Work in pairs. Which parts of the body in the list in exercise 2

(Làm việc theo cặp. Những bộ phận nào của cơ thể trong danh sách trong bài tập 2.)

1. are inside your body?

(bên trong cơ thể bạn?)

2. are part of your head or neck?

(là một phần của đầu hoặc cổ của bạn?)

3. are part of your arm or hand?

(là một phần của cánh tay hoặc bàn tay của bạn?)

4. are part of your leg or foot?

(là một phần của chân hoặc bàn chân của bạn?)

Gợi ý đáp án

1. blood, brain, heart, intestine, kidney, lung, muscle, rib, spine, stomach

2. cheek, chin, eyelid, eyebrow, forehead, jaw, neck, scalp, skull, throat

3. elbow, nail, shoulder, thumb, wrist

4. ankle, bottom, calf, knee, shin, thigh

Gợi ý đáp án

Đang cập nhật!

Bài 4

SPEAKING Work in pairs or small groups. Do the body quiz on page 37. Check your answers with your teacher.

(Làm việc theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Làm bài kiểm tra cơ thể ở trang 37. Kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên của bạn.)

HOW MUCH DO YOU KNOW ABOUT THE HUMAN BODY?

1. What is the most common blood type?

a. AB-

b. B-

C. O+

2. How much do fingernails grow per month?

a. 0.75 mm

b. 1.5 mm

c. 3 mm

3. Where exactly is your heart?

a. On the left of your chest

b. In the middle of your chest

c. In the middle of your chest, a bit to the left

4. How long are the human intestines?

a. 3.5 m

b. 8.5 m

c. 13.5 m

5. How many hairs are there on the human scalp?

a. 90,000-150,000

b. 150,000-190,000

c. 190,000-250,000

6. What is the human body's biggest organ?

a. Liver

b. Brain

c. Skin

7. What is the average thickness of human skin?

a. 1-2 mm

b. 2-3 mm

c. 3-4 mm

Gợi ý đáp án

1. c

2. c

3. c

4. b

5. a

6. c

7. b

Bài 5

5. VOCABULARY Listen to three dialogues between doctors and their patients. Complete the table using the words below to complete the treatments.

(Nghe ba cuộc đối thoại giữa các bác sĩ và bệnh nhân của họ. Hoàn thành bảng sử dụng các từ dưới đây để hoàn thành các phương pháp điều trị.)

Treatments (Sự chữa trị)

- antibiotics: kháng sinh

- bandage: băng bó 

- cream: kem

- dressing: băng

- medicine: thuốc

- painkillers: thuốc giảm đau

- X-ray: tia X

Bài 6

Read the Recycle! box. Complete the extracts from the dialogues with the verbs in brackets. Use the present perfect or past simple. Listen again and check your answers.

(Đọc khung Recycle! Hoàn thành các đoạn trích từ các cuộc đối thoại với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

Dialogue 1

a My ankle really hurts. I think I__________ (twist) it.

b Yes, it's a bit swollen. You__________(sprain) it.

Dialogue 2

c I __________ (have) an accident. I__________ (bang) my head.

d I__________ (trip) over the cat and__________ (hit) my head on the corner of a table.

Dialogue 3

e I__________ (hurt) my thumb. I __________ (trap) it in the car door.

f You __________ certainly __________ (bruise) it.

g It's really painful. Do you think I __________ (break) it?

RECYCLE! Present perfect and past simple

(RECYCLE! Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)

a. We use the present perfect for:

(Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành cho)

1. giving news, when we do not say exactly when the event happened.

2. talking about experiences.

b. When we ask for or give specific information about the news or experience, we use the past simple.

I've broken my wrist. I fell off my bike.

'Have you ever broken your leg?" - "Yes, I broke my left leg last year”

Bài 7

SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about experiences using the present perfect and the phrases below. If the answer is 'yes', give more information.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kinh nghiệm sử dụng thì hiện tại hoàn thành và các cụm từ bên dưới. Nếu câu trả lời là 'có', hãy cung cấp thêm thông tin.)

Accidents and injuries (Những tai nạn và chấn thương)

bruise yourself badly (bầm tím chính mình)

have a bad nosebleed (bị chảy máu mũi nặng)

bang your head (đâm đầu)

break a bone (gãy xương)

burn yourself (làm bỏng chính mình)

cut yourself badly (tự cắt mình thật nặng)

twist your ankle (trật mắt cá chân)

A: Have you ever broken a bone?

(Bạn đã bao giờ bị gãy xương chưa?)

B: No, I haven't. / Yes, I have. I broke my arm when I was ten. I was climbing a tree and I fell to the ground.

(Không, tôi không có. / Vâng tôi có. Tôi bị gãy tay khi tôi mười tuổi. Tôi đang trèo lên một cái cây và tôi bị ngã xuống đất.)

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 01
  • Lượt xem: 63
  • Dung lượng: 164 KB
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo